Chia động từ trong ngoặc.
1. She met him while she ……………… (travel) on a train.
2. While the woman was getting off the bus, she ……………… (fall down).
3. The thief ……………… (break) into while we were sleeping.
4. Lan took a photo while I ……………… (not/look).
5. While my mum was working in the garden, she ……………… (hurt) her back.
6. We were living in Hanoi when our old aunt ……………… (die).
7. When I got up this morning, it ……………… (rain) heavily.
8. While my dad was brushing teeth, my mum ……………… (fall asleep).
9. I saw a nightmare while I ……………… (sleep) last night.
10. What happened in your dream while a monster ……………… (chase) you?
11. He ……………… (study) Chemistry when my friends ……………… (come) around.
12. While Hoa ……………… (walk) in the street, she ______ (meet) her ex.
13. Her baby ……………… (wake) up while she ______(wash) the dish.
14. He ……………… (work) when her wife ……………… (phone) him.
14. The students ……………… (have) a test when the storm ……………… (start).
Quảng cáo
2 câu trả lời 1594
Dưới đây là phần giải thích và đáp án cho từng câu trong bài yêu cầu chia động từ:
1. She met him while she ……………… (travel) on a train.
Đáp án: was traveling
Giải thích: Đây là một hành động đang xảy ra trong quá khứ, vì vậy ta dùng thì quá khứ tiếp diễn "was traveling". Câu đúng là: "She met him while she was traveling on a train."
Dịch: Cô ấy gặp anh ta khi cô ấy đang đi tàu.
2. While the woman was getting off the bus, she ……………… (fall down).
Đáp án: fell down
Giải thích: Câu này mô tả hai hành động xảy ra trong quá khứ. Một hành động "was getting off" (đang diễn ra) và hành động "fell down" (xảy ra ngay sau đó, cắt ngang hành động trước) ở quá khứ đơn. Do đó, động từ chia ở quá khứ đơn là "fell down".
Câu đúng: "While the woman was getting off the bus, she fell down."
Dịch: Khi người phụ nữ đang xuống xe buýt, cô ấy bị ngã.
3. The thief ……………… (break) into while we were sleeping.
Đáp án: broke
Giải thích: Câu này có một hành động xảy ra (kẻ trộm "broke") khi hành động khác (chúng ta "were sleeping") đang diễn ra. Hành động "broke" diễn ra đột ngột trong quá khứ, nên động từ chia ở quá khứ đơn.
Câu đúng: "The thief broke into while we were sleeping."
Dịch: Kẻ trộm đã đột nhập vào khi chúng tôi đang ngủ.
4. Lan took a photo while I ……………… (not/look).
Đáp án: wasn't looking
Giải thích: Câu này nói về một hành động đang diễn ra trong quá khứ ("wasn't looking"), khi hành động khác ("took") xảy ra. Ta dùng quá khứ tiếp diễn với "wasn't" (phủ định) cho hành động không xảy ra trong một khoảng thời gian.
Câu đúng: "Lan took a photo while I wasn't looking."
Dịch: Lan đã chụp một bức ảnh khi tôi không nhìn.
5. While my mum was working in the garden, she ……………… (hurt) her back.
Đáp án: hurt
Giải thích: Hành động "hurt" là hành động xảy ra đột ngột trong khi một hành động khác đang diễn ra (mẹ đang làm vườn). Vì vậy, "hurt" chia ở quá khứ đơn.
Câu đúng: "While my mum was working in the garden, she hurt her back."
Dịch: Khi mẹ tôi đang làm vườn, mẹ đã bị đau lưng.
6. We were living in Hanoi when our old aunt ……………… (die).
Đáp án: died
Giải thích: Hành động "died" xảy ra đột ngột trong khi hành động khác đang diễn ra ("were living"). Do đó, động từ chia ở quá khứ đơn.
Câu đúng: "We were living in Hanoi when our old aunt died."
Dịch: Chúng tôi đang sống ở Hà Nội khi bà cô già của chúng tôi qua đời.
7. When I got up this morning, it ……………… (rain) heavily.
Đáp án: was raining
Giải thích: Hành động "it was raining" xảy ra trong quá khứ khi tôi tỉnh dậy. Đây là một hành động đang diễn ra trong quá khứ, vì vậy dùng thì quá khứ tiếp diễn.
Câu đúng: "When I got up this morning, it was raining heavily."
Dịch: Khi tôi thức dậy sáng nay, trời đang mưa to.
8. While my dad was brushing teeth, my mum ……………… (fall asleep).
Đáp án: fell asleep
Giải thích: "Fell asleep" là hành động xảy ra đột ngột trong khi hành động khác đang diễn ra ("was brushing"). Ta dùng quá khứ đơn cho hành động đột ngột này.
Câu đúng: "While my dad was brushing his teeth, my mum fell asleep."
Dịch: Khi ba tôi đang đánh răng, mẹ tôi đã ngủ thiếp đi.
9. I saw a nightmare while I ……………… (sleep) last night.
Đáp án: was sleeping
Giải thích: Câu này diễn tả hành động "saw a nightmare" (thấy cơn ác mộng) xảy ra khi một hành động khác (đang ngủ) diễn ra. Hành động đang xảy ra trong quá khứ dùng quá khứ tiếp diễn là "was sleeping".
Câu đúng: "I saw a nightmare while I was sleeping last night."
Dịch: Tôi đã thấy một cơn ác mộng khi tôi đang ngủ tối qua.
10. What happened in your dream while a monster ……………… (chase) you?
Đáp án: was chasing
Giải thích: Hành động "was chasing" đang diễn ra trong giấc mơ của bạn, do đó ta dùng quá khứ tiếp diễn cho hành động này.
Câu đúng: "What happened in your dream while a monster was chasing you?"
Dịch: Chuyện gì đã xảy ra trong giấc mơ của bạn khi con quái vật đang đuổi theo bạn?
11. He ……………… (study) Chemistry when my friends ……………… (come) around.
Đáp án: was studying / came
Giải thích: Hành động "was studying" đang diễn ra khi một hành động khác "came" xảy ra đột ngột. Hành động đến thăm (đến chơi) xảy ra đột ngột nên dùng quá khứ đơn cho "came".
Câu đúng: "He was studying Chemistry when my friends came around."
Dịch: Anh ấy đang học Hóa khi bạn tôi đến chơi.
12. While Hoa ……………… (walk) in the street, she ______ (meet) her ex.
Đáp án: was walking / met
Giải thích: Hành động "was walking" đang diễn ra khi một hành động khác "met" xảy ra đột ngột.
Câu đúng: "While Hoa was walking in the street, she met her ex."
Dịch: Trong khi Hoa đang đi bộ trên đường, cô ấy gặp người yêu cũ.
13. Her baby ……………… (wake) up while she ______(wash) the dish.
Đáp án: woke / was washing
Giải thích: Hành động "woke" của em bé là hành động đột ngột xảy ra trong khi hành động khác ("was washing") đang diễn ra.
Câu đúng: "Her baby woke up while she was washing the dish."
Dịch: Em bé của cô ấy thức dậy trong khi cô ấy đang rửa bát.
14. He ……………… (work) when her wife ……………… (phone) him.
Đáp án: was working / phoned
Giải thích: Câu này có một hành động "was working" đang diễn ra và một hành động đột ngột "phoned" xảy ra trong khi hành động kia đang diễn ra.
Câu đúng: "He was working when his wife phoned him."
Dịch: Anh ấy đang làm việc khi vợ anh ấy gọi điện cho anh.
15. The students ……………… (have) a test when the storm ……………… (start).
Đáp án: were having / started
Giải thích: Câu này mô tả hành động "were having" đang diễn ra (thi kiểm tra) khi một sự kiện khác xảy ra đột ngột ("started").
Câu đúng: "The students were having a test when the storm started."
Dịch: Các học sinh đang làm bài kiểm tra khi cơn bão bắt đầu.
She met him while she was traveling on a train.
Giải thích: "was traveling" là thì quá khứ tiếp diễn, miêu tả hành động đang diễn ra tại một thời điểm trong quá khứ.
Dịch: Cô ấy gặp anh ấy khi cô ấy đang đi tàu.
While the woman was getting off the bus, she fell down.
Giải thích: "was getting off" là quá khứ tiếp diễn, "fell down" là quá khứ đơn, miêu tả hành động xảy ra khi hành động khác đang diễn ra.
Dịch: Trong khi người phụ nữ đang xuống xe buýt, cô ấy đã ngã.
The thief broke into while we were sleeping.
Giải thích: "broke into" là quá khứ đơn, "were sleeping" là quá khứ tiếp diễn, diễn tả hành động xảy ra trong khi một hành động khác đang diễn ra.
Dịch: Kẻ trộm đã đột nhập trong khi chúng tôi đang ngủ.
Lan took a photo while I was not looking.
Giải thích: "was not looking" là quá khứ tiếp diễn, miêu tả hành động không diễn ra trong quá khứ.
Dịch: Lan đã chụp một bức ảnh trong khi tôi không nhìn.
While my mum was working in the garden, she hurt her back.
Giải thích: "was working" là quá khứ tiếp diễn, "hurt" là quá khứ đơn, miêu tả hành động xảy ra trong khi hành động khác đang diễn ra.
Dịch: Trong khi mẹ tôi đang làm vườn, bà ấy đã làm đau lưng.
We were living in Hanoi when our old aunt died.
Giải thích: "were living" là quá khứ tiếp diễn, "died" là quá khứ đơn.
Dịch: Chúng tôi đang sống ở Hà Nội khi bà cô già của chúng tôi qua đời.
When I got up this morning, it was raining heavily.
Giải thích: "was raining" là quá khứ tiếp diễn, miêu tả hành động xảy ra khi sự kiện khác (tôi thức dậy) diễn ra.
Dịch: Khi tôi thức dậy sáng nay, trời đang mưa to.
While my dad was brushing teeth, my mum fell asleep.
Giải thích: "was brushing" là quá khứ tiếp diễn, "fell asleep" là quá khứ đơn.
Dịch: Trong khi bố tôi đang đánh răng, mẹ tôi đã ngủ thiếp đi.
I saw a nightmare while I was sleeping last night.
Giải thích: "was sleeping" là quá khứ tiếp diễn, "saw" là quá khứ đơn.
Dịch: Tôi đã thấy một cơn ác mộng trong khi tôi đang ngủ tối qua.
What happened in your dream while a monster was chasing you?
Giải thích: "was chasing" là quá khứ tiếp diễn, "happened" là quá khứ đơn.
Dịch: Chuyện gì đã xảy ra trong giấc mơ của bạn khi một con quái vật đang đuổi theo bạn?
He was studying Chemistry when my friends came around.
Giải thích: "was studying" là quá khứ tiếp diễn, "came" là quá khứ đơn.
Dịch: Anh ấy đang học Hóa khi bạn tôi đến chơi.
While Hoa was walking in the street, she met her ex.
Giải thích: "was walking" là quá khứ tiếp diễn, "met" là quá khứ đơn.
Dịch: Trong khi Hoa đang đi bộ trên phố, cô ấy đã gặp người yêu cũ.
Her baby woke up while she was washing the dish.
Giải thích: "woke up" là quá khứ đơn, "was washing" là quá khứ tiếp diễn.
Dịch: Đứa bé của cô ấy thức dậy trong khi cô ấy đang rửa bát.
He was working when his wife phoned him.
Giải thích: "was working" là quá khứ tiếp diễn, "phoned" là quá khứ đơn.
Dịch: Anh ấy đang làm việc khi vợ anh ấy gọi điện cho anh ấy.
The students were having a test when the storm started.
Giải thích: "were having" là quá khứ tiếp diễn, "started" là quá khứ đơn.
Dịch: Các học sinh đang làm bài kiểm tra khi cơn bão bắt đầu.
Tóm tắt cách chia động từ:
Quá khứ tiếp diễn (was/were + V-ing) được sử dụng để diễn tả hành động đang diễn ra trong quá khứ.
Quá khứ đơn (V-ed) được sử dụng để diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ và đã hoàn thành.
Quảng cáo
Bạn muốn hỏi bài tập?
