Quảng cáo
8 câu trả lời 74044
housemaid (n): người hầu phòng
housekeeper (n): quản gia
father (n): người bố
breadwinner (n): người trụ cột
Các đáp án A, B, C không phù hợp về nghĩa
=> Đáp án D
Dịch nghĩa: Khi vợ sinh con trai, anh Nam trở thành trụ cột gia đình duy nhất.
When his wife gave birth to a baby boy, Mr. Nam became the sole...
A. housemaid
B. housekeeper
C. father
D. breadwinner
When his wife gave birth to a baby boy, Mr. Nam became the sole...
A. housemaid
B. housekeeper
C. father
D. breadwinner
housemaid (n): người hầu phòng
housekeeper (n): quản gia
father (n): người bố
breadwinner (n): người trụ cột
Các đáp án A, B, C không phù hợp về nghĩa
=> Đáp án D
Đáp án D
Dịch nghĩa: Khi vợ sinh một bé trai, anh Nam trở thành trụ cột gia đình duy nhất.
Xét các đáp án:
A. housemaid /ˈhaʊsmeɪd/ (n): hầu gái
B. housekeeper /ˈhaʊskiːpər/ (n): người giữ nhà, quản gia
C. father /ˈfɑːðər/ (n): bố
D. breadwinner /ˈbredwɪnər/ (n): trụ cột gia đình, người kiếm tiền chính trong gia đình
=>Đáp án D là đáp án phù hợp.
Cấu trúc cần lưu ý:
- give birth to: sinh con
Quảng cáo