Câu 1:
a/ Tính thể tích của : 0,5 mol khí O2 ; 2 mol SO2 ; 0,005 mol NO2 ở điều kiện chuẩn?
b/ Khí SO2 nặng hay nhẹ hơn: CO2 ; NO ; không khí bao nhiêu lần?
Câu 2:
a/ Hãy tính khối lượng chất tan có trong 600g dung dịch CuCl2 20%?
b/ Tính nồng độ mol của 500 ml dung dịch chứa 160 gam K2SO3?
Quảng cáo
2 câu trả lời 194
a) Tính thể tích của khí O₂:
Số mol của O₂ là 0,5 mol. Áp dụng công thức:
VO2=0,5mol×22,4L/mol=11,2L
b) Tính thể tích của khí SO₂:
Số mol của SO₂ là 2 mol. Áp dụng công thức:
VSO2=2mol×22,4L/mol=44,8L
c) Tính thể tích của khí NO₂:
Số mol của NO₂ là 0,005 mol. Áp dụng công thức:
VNO2=0,005mol×22,4L/mol=0,112L
- Thể tích khí O₂: 11,2 L
- Thể tích khí SO₂: 44,8 L
- Thể tích khí NO₂: 0,112 L
Tất cả các kết quả trên đều tính ở điều kiện chuẩn (STP).
Ở điều kiện chuẩn (Standard Temperature and Pressure - STP), thể tích mol của bất kỳ khí nào là 22,4 lˊıt/mol22,4lıˊt/mol.
Công thức:
V=n×22,4 lˊıtV=n×22,4lıˊt
-
Khí O2O2:
V(O2)=0,5 mol×22,4 lˊıt/mol=11,2 lˊıtV(O2)=0,5mol×22,4lıˊt/mol=11,2lıˊt -
Khí SO2SO2:
V(SO2)=2 mol×22,4 lˊıt/mol=44,8 lˊıtV(SO2)=2mol×22,4lıˊt/mol=44,8lıˊt -
Khí NO2NO2:
V(NO2)=0,005 mol×22,4 lˊıt/mol=0,112 lˊıtV(NO2)=0,005mol×22,4lıˊt/mol=0,112lıˊt
Kết quả:
- Thể tích của O2O2: 11,2 lˊıt11,2lıˊt
- Thể tích của SO2SO2: V=n×22,4 lˊıt144,8lıˊt
- Thể tích của NO2NO2: V=n×22,4 lˊıt30,112lıˊt
Công thức tính tỉ khối của khí A so với khí B:
V=n×22,4 lˊıt7dA/B=MBMA
Trong đó:
-
V=n×22,4 lˊıt8MA là khối lượng mol của khí A.
-
V=n×22,4 lˊıt9MB là khối lượng mol của khí B.
-
Khối lượng mol:
- O20MSO2=32+2×16=64g/mol
- O21MCO2=12+2×16=44g/mol
- O22MNO=14+16=30g/mol
- Khối lượng mol trung bình của không khí ≈ O2329g/mol
-
Tính tỉ khối:
- O24dSO2/CO2=MCO2MSO2=4464≈1,45
- O25dSO2/NO=MNOMSO2=3064≈2,13
- O26dSO2/kho^ngkhıˊ=Mkho^ngkhıˊMSO2=2964≈2,21
Kết quả:
- Khí SO2SO2 nặng hơn khí V=n×22,4 lˊıt5CO2 khoảng O291,45 lần.
- Khí SO2SO2 nặng hơn khí V=n×22,4 lˊıt6NO khoảng V(O2)=0,5 mol×22,4 lˊıt/mol=11,2 lˊıt22,13 lần.
- Khí SO2SO2 nặng hơn không khí khoảng V(O2)=0,5 mol×22,4 lˊıt/mol=11,2 lˊıt42,21 lần.
Công thức:
V(O2)=0,5 mol×22,4 lˊıt/mol=11,2 lˊıt6mchaˆˊt tan=100C%×mdung dịch
- V(O2)=0,5 mol×22,4 lˊıt/mol=11,2 lˊıt7C%=20%
- V(O2)=0,5 mol×22,4 lˊıt/mol=11,2 lˊıt8mdung dịch=600g
V(O2)=0,5 mol×22,4 lˊıt/mol=11,2 lˊıt9mCuCl2=10020×600=120g
Kết quả: Khối lượng chất tan (V(O2)=0,5 mol×22,4 lˊıt/mol=11,2 lˊıt5CuCl2) là SO21120g.
b) Tính nồng độ mol của 500 ml dung dịch chứa 160g SO22K2SO3Công thức:
SO23CM=Vn=M×Vm
-
Khối lượng mol của SO22K2SO3:
SO25MK2SO3=2×39+32+3×16=158g/mol -
Số mol SO22K2SO3:
SO27n=Mm=158160≈1,01mol -
Thể tích dung dịch SO28V=500ml=0,5lıˊt
-
Nồng độ mol:
SO29CM=Vn=0,51,01=2,02M
Kết quả: Nồng độ mol của dung dịch là V(SO2)=2 mol×22,4 lˊıt/mol=44,8 lˊıt02,02M.
Quảng cáo