Đề 1 |
Đề 2 |
Cho 16,8 gam Fe tác dụng với dung dịch HCl. Sau phản ứng thu được FeCl2và khí H2. a. Viết phương trình phản ứng b. Tính khối lượng FeCl2 sinh ra. c. Tính thể tích khí H2 sinh ra đo ở điều kiện chuẩn. |
Cho 19,5 gam Zn tác dụng với dung dịch HCl. Sau phản ứng thu được ZnCl2và khí H2. a. Viết phương trình phản ứng. b. Tính khối lượng ZnCl2 sinh ra. c. Tính thể tích khí H2 sinh ra đo ở điều kiện chuẩn. |
KIỂM TRA 5 PHÚT
Đề 1 |
Đề 2 |
Cho 5,4 gam Al tác dụng với dung dịch H2SO4. Sau phản ứng thu được Al2(SO4)3 và khí H2. a.Viết phương trình phản ứng b.Tính khối lượng Al2(SO4)3 sinh ra. c. Tính thể tích khí H2 sinh ra đo ở điều kiện chuẩn. |
Cho 8,1 gam Al tác dụng với dung dịch H2SO3. Sau phản ứng thu được Al2(SO3)3 và khí H2. a.Viết phương trình phản ứng b.Tính khối lượng Al2(SO3)3 sinh ra. c. Tính thể tích khí H2 sinh ra đo ở điều kiện chuẩn. |
Quảng cáo
2 câu trả lời 140
### Đề 1:
**Cho 16,8 gam Fe tác dụng với dung dịch HCl. Sau phản ứng thu được FeCl₂ và khí H₂.**
**a. Viết phương trình phản ứng:**
Fe+2HCl→FeCl2+H2
**b. Tính khối lượng FeCl₂ sinh ra:**
- Số mol của Fe:
nFe=16,856=0,3(mol)
- Theo phương trình, 1 mol Fe tạo ra 1 mol FeCl₂, nên số mol FeCl₂ sinh ra là 0,3 mol.
- Khối lượng FeCl₂:
MFeCl2=56+2×35,5=127(g/mol)
mFeCl2=0,3×127=38,1(g)
**c. Tính thể tích khí H₂ sinh ra (đktc):**
- Theo phương trình, 1 mol Fe tạo ra 1 mol H₂, nên số mol H₂ sinh ra là 0,3 mol.
- Thể tích khí H₂ sinh ra ở điều kiện chuẩn:
VH2=0,3×22,4=6,72(lít)
de 2
**Cho 19,5 gam Zn tác dụng với dung dịch HCl. Sau phản ứng thu được ZnCl₂ và khí H₂.**
**a. Viết phương trình phản ứng:**
Zn+2HCl→ZnCl2+H2
**b. Tính khối lượng ZnCl₂ sinh ra:**
- Số mol của Zn:
nZn=19,565=0,3(mol)
- Theo phương trình, 1 mol Zn tạo ra 1 mol ZnCl₂, nên số mol ZnCl₂ sinh ra là 0,3 mol.
- Khối lượng ZnCl₂:
MZnCl2=65+2×35,5=136(g/mol)
mZnCl2=0,3×136=40,8(g)
**c. Tính thể tích khí H₂ sinh ra (đktc):**
- Theo phương trình, 1 mol Zn tạo ra 1 mol H₂, nên số mol H₂ sinh ra là 0,3 mol.
- Thể tích khí H₂ sinh ra ở điều kiện chuẩn:
VH2=0,3×22,4=6,72(lít)
---
### Đề 3
**Cho 5,4 gam Al tác dụng với dung dịch H₂SO₄. Sau phản ứng thu được Al₂(SO₄)₃ và khí H₂.**
**a. Viết phương trình phản ứng:**
2Al+3H2SO4→Al2(SO4)3+3H2
**b. Tính khối lượng Al₂(SO₄)₃ sinh ra:**
- Số mol của Al:
nAl=5,427=0,2(mol)
- Theo phương trình, 2 mol Al tạo ra 1 mol Al₂(SO₄)₃, nên số mol Al₂(SO₄)₃ sinh ra là:
nAl2(SO4)3=0,22=0,1(mol)
- Khối lượng Al₂(SO₄)₃:
MAl2(SO4)3=2×27+3×(32+4×16)=342(g/mol)
mAl2(SO4)3=0,1×342=34,2(g)
**c. Tính thể tích khí H₂ sinh ra (đktc):**
- Theo phương trình, 2 mol Al tạo ra 3 mol H₂, nên số mol H₂ sinh ra là:
nH2=0,2×32=0,3(mol)
- Thể tích khí H₂ sinh ra ở điều kiện chuẩn:
VH2=0,3×22,4=6,72(lít)
-de 4
**Cho 8,1 gam Al tác dụng với dung dịch H₂SO₃. Sau phản ứng thu được Al₂(SO₃)₃ và khí H₂.**
**a. Viết phương trình phản ứng:**
2Al+3H2SO3→Al2(SO3)3+3H2
**b. Tính khối lượng Al₂(SO₃)₃ sinh ra:**
- Số mol của Al:
nAl=8,127=0,3(mol)
- Theo phương trình, 2 mol Al tạo ra 1 mol Al₂(SO₃)₃, nên số mol Al₂(SO₃)₃ sinh ra là:
nAl2(SO3)3=0,32=0,15(mol)
- Khối lượng Al₂(SO₃)₃:
MAl2(SO3)3=2×27+3×(32+3×16)=294(g/mol)
mAl2(SO3)3=0,15×294=44,1(g)
**c. Tính thể tích khí H₂ sinh ra (đktc):**
- Theo phương trình, 2 mol Al tạo ra 3 mol H₂, nên số mol H₂ sinh ra là:
nH2=0,3×32=0,45(mol)
- Thể tích khí H₂ sinh ra ở điều kiện chuẩn:
VH2=0,45×22,4=10,08(lít)
Quảng cáo
Câu hỏi hot cùng chủ đề
-
2776