Bài 1: viết phương trình phân li và phân loại
HCL,HCLO,HCLO4,H2S,H2SO3,H2SO4,NaCl,NaOH,Na2SO4,FeCL2,FeCL3,KOH,K2SO4,BaCL2,Ba(OH)2,NaH2PO4,Na3PO4,HF,HBr,HI,NaHCO3,NaHSO3,NaHS,CaCL2,Ca(OH)2
Bài2:Tính [H+],[OH-],pH
1,HCL 0,25M
2,H2SO4 0,15M
3,KOH 0,01M
4,H2S 0,25M
5,NaOH 0,015M
6,Ba(OH2) 0,005M
7,Ca(OH)2 0,5M
8,H3PO4 0,1M
9,LiOH 0,1M
10,HNO3 0,0001M
Quảng cáo
2 câu trả lời 161
### Bài 1: Viết phương trình phân li và phân loại
Dưới đây là các chất đã cho, phương trình phân li và phân loại của chúng:
1. **HCl**:
- Phân li: \( \text{HCl} \rightarrow \text{H}^+ + \text{Cl}^- \)
- Phân loại: Axit mạnh
2. **HClO**:
- Phân li: \( \text{HClO} \rightleftharpoons \text{H}^+ + \text{ClO}^- \)
- Phân loại: Axit yếu
3. **HClO₄**:
- Phân li: \( \text{HClO}_4 \rightarrow \text{H}^+ + \text{ClO}_4^- \)
- Phân loại: Axit mạnh
4. **H₂S**:
- Phân li: \( \text{H}_2\text{S} \rightleftharpoons \text{H}^+ + \text{HS}^- \)
- Phân loại: Axit yếu
5. **H₂SO₃**:
- Phân li: \( \text{H}_2\text{SO}_3 \rightleftharpoons \text{H}^+ + \text{HSO}_3^- \)
- Phân loại: Axit yếu
6. **H₂SO₄**:
- Phân li: \( \text{H}_2\text{SO}_4 \rightarrow \text{H}^+ + \text{HSO}_4^- \) (phân li 1)
- \( \text{HSO}_4^- \rightleftharpoons \text{H}^+ + \text{SO}_4^{2-} \) (phân li 2)
- Phân loại: Axit mạnh
7. **NaCl**:
- Phân li: \( \text{NaCl} \rightarrow \text{Na}^+ + \text{Cl}^- \)
- Phân loại: Muối trung tính
8. **NaOH**:
- Phân li: \( \text{NaOH} \rightarrow \text{Na}^+ + \text{OH}^- \)
- Phân loại: Base mạnh
9. **Na₂SO₄**:
- Phân li: \( \text{Na}_2\text{SO}_4 \rightarrow 2\text{Na}^+ + \text{SO}_4^{2-} \)
- Phân loại: Muối trung tính
10. **FeCl₂**:
- Phân li: \( \text{FeCl}_2 \rightarrow \text{Fe}^{2+} + 2\text{Cl}^- \)
- Phân loại: Muối
11. **FeCl₃**:
- Phân li: \( \text{FeCl}_3 \rightarrow \text{Fe}^{3+} + 3\text{Cl}^- \)
- Phân loại: Muối
12. **KOH**:
- Phân li: \( \text{KOH} \rightarrow \text{K}^+ + \text{OH}^- \)
- Phân loại: Base mạnh
13. **K₂SO₄**:
- Phân li: \( \text{K}_2\text{SO}_4 \rightarrow 2\text{K}^+ + \text{SO}_4^{2-} \)
- Phân loại: Muối trung tính
14. **BaCl₂**:
- Phân li: \( \text{BaCl}_2 \rightarrow \text{Ba}^{2+} + 2\text{Cl}^- \)
- Phân loại: Muối
15. **Ba(OH)₂**:
- Phân li: \( \text{Ba(OH)}_2 \rightarrow \text{Ba}^{2+} + 2\text{OH}^- \)
- Phân loại: Base mạnh
16. **NaH₂PO₄**:
- Phân li: \( \text{NaH}_2\text{PO}_4 \rightleftharpoons \text{Na}^+ + \text{H}_2\text{PO}_4^- \)
- Phân loại: Muối
17. **Na₃PO₄**:
- Phân li: \( \text{Na}_3\text{PO}_4 \rightarrow 3\text{Na}^+ + \text{PO}_4^{3-} \)
- Phân loại: Muối
18. **HF**:
- Phân li: \( \text{HF} \rightleftharpoons \text{H}^+ + \text{F}^- \)
- Phân loại: Axit yếu
19. **HBr**:
- Phân li: \( \text{HBr} \rightarrow \text{H}^+ + \text{Br}^- \)
- Phân loại: Axit mạnh
20. **HI**:
- Phân li: \( \text{HI} \rightarrow \text{H}^+ + \text{I}^- \)
- Phân loại: Axit mạnh
21. **NaHCO₃**:
- Phân li: \( \text{NaHCO}_3 \rightleftharpoons \text{Na}^+ + \text{HCO}_3^- \)
- Phân loại: Muối
22. **NaHSO₃**:
- Phân li: \( \text{NaHSO}_3 \rightarrow \text{Na}^+ + \text{HSO}_3^- \)
- Phân loại: Muối
23. **NaHS**:
- Phân li: \( \text{NaHS} \rightarrow \text{Na}^+ + \text{HS}^- \)
- Phân loại: Muối
24. **CaCl₂**:
- Phân li: \( \text{CaCl}_2 \rightarrow \text{Ca}^{2+} + 2\text{Cl}^- \)
- Phân loại: Muối
25. **Ca(OH)₂**:
- Phân li: \( \text{Ca(OH)}_2 \rightarrow \text{Ca}^{2+} + 2\text{OH}^- \)
- Phân loại: Base mạnh
---
### Bài 2: Tính [H⁺], [OH⁻], pH
**1. HCl 0,25M:**
- \([H^+] = 0.25 \, \text{M}\)
- \([OH^-] = \frac{K_w}{[H^+]} = \frac{1 \times 10^{-14}}{0.25} = 4 \times 10^{-14} \, \text{M}\)
- \(pH = -\log(0.25) \approx 0.60\)
**2. H₂SO₄ 0,15M:**
- \([H^+] = 0.15 \, \text{M} + 0.15 \, \text{M} = 0.30 \, \text{M}\) (phân li 1 và 2 đều cho H⁺)
- \([OH^-] = \frac{K_w}{[H^+]} = \frac{1 \times 10^{-14}}{0.30} \approx 3.33 \times 10^{-14} \, \text{M}\)
- \(pH = -\log(0.30) \approx 0.52\)
**3. KOH 0,01M:**
- \([OH^-] = 0.01 \, \text{M}\)
- \([H^+] = \frac{K_w}{[OH^-]} = \frac{1 \times 10^{-14}}{0.01} = 1 \times 10^{-12} \, \text{M}\)
- \(pH = 14 - (-\log(1 \times 10^{-12})) = 14 - 12 = 2\)
**4. H₂S 0,25M:**
- \([H^+] \approx 0.25 \, \text{M} \) (giả sử không phân li nhiều)
- \([OH^-] = \frac{K_w}{[H^+]} = \frac{1 \times 10^{-14}}{0.25} = 4 \times 10^{-14} \, \text{M}\)
- \(pH = -\log(0.25) \approx 0.60\)
**5. NaOH 0,015M:**
- \([OH^-] = 0.015 \, \text{M}\)
- \([H^+]
### Bài 1: Viết phương trình phân li và phân loại
Dưới đây là phương trình phân li và phân loại của các chất đã cho:
1. **HCl**: Axit mạnh
- Phân li: \( \text{HCl} \rightarrow \text{H}^+ + \text{Cl}^- \)
2. **HClO**: Axit yếu
- Phân li: \( \text{HClO} \rightleftharpoons \text{H}^+ + \text{ClO}^- \)
3. **HClO₄**: Axit mạnh
- Phân li: \( \text{HClO}_4 \rightarrow \text{H}^+ + \text{ClO}_4^- \)
4. **H₂S**: Axit yếu
- Phân li: \( \text{H}_2\text{S} \rightleftharpoons \text{H}^+ + \text{HS}^- \)
5. **H₂SO₃**: Axit yếu
- Phân li: \( \text{H}_2\text{SO}_3 \rightleftharpoons \text{H}^+ + \text{HSO}_3^- \)
6. **H₂SO₄**: Axit mạnh, phân li hai bước
- Phân li:
- Bước 1: \( \text{H}_2\text{SO}_4 \rightarrow \text{H}^+ + \text{HSO}_4^- \)
- Bước 2: \( \text{HSO}_4^- \rightleftharpoons \text{H}^+ + \text{SO}_4^{2-} \)
7. **NaCl**: Muối trung tính
- Phân li: \( \text{NaCl} \rightarrow \text{Na}^+ + \text{Cl}^- \)
8. **NaOH**: Bazơ mạnh
- Phân li: \( \text{NaOH} \rightarrow \text{Na}^+ + \text{OH}^- \)
9. **Na₂SO₄**: Muối trung tính
- Phân li: \( \text{Na}_2\text{SO}_4 \rightarrow 2\text{Na}^+ + \text{SO}_4^{2-} \)
10. **FeCl₂**: Muối trung tính
- Phân li: \( \text{FeCl}_2 \rightarrow \text{Fe}^{2+} + 2\text{Cl}^- \)
11. **FeCl₃**: Muối có tính axit yếu
- Phân li: \( \text{FeCl}_3 \rightarrow \text{Fe}^{3+} + 3\text{Cl}^- \)
12. **KOH**: Bazơ mạnh
- Phân li: \( \text{KOH} \rightarrow \text{K}^+ + \text{OH}^- \)
13. **K₂SO₄**: Muối trung tính
- Phân li: \( \text{K}_2\text{SO}_4 \rightarrow 2\text{K}^+ + \text{SO}_4^{2-} \)
14. **BaCl₂**: Muối trung tính
- Phân li: \( \text{BaCl}_2 \rightarrow \text{Ba}^{2+} + 2\text{Cl}^- \)
15. **Ba(OH)₂**: Bazơ mạnh
- Phân li: \( \text{Ba(OH)}_2 \rightarrow \text{Ba}^{2+} + 2\text{OH}^- \)
16. **NaH₂PO₄**: Muối có tính axit yếu
- Phân li: \( \text{NaH}_2\text{PO}_4 \rightleftharpoons \text{Na}^+ + \text{H}^+ + \text{HPO}_4^{2-} \)
17. **Na₃PO₄**: Muối trung tính
- Phân li: \( \text{Na}_3\text{PO}_4 \rightarrow 3\text{Na}^+ + \text{PO}_4^{3-} \)
18. **HF**: Axit yếu
- Phân li: \( \text{HF} \rightleftharpoons \text{H}^+ + \text{F}^- \)
19. **HBr**: Axit mạnh
- Phân li: \( \text{HBr} \rightarrow \text{H}^+ + \text{Br}^- \)
20. **HI**: Axit mạnh
- Phân li: \( \text{HI} \rightarrow \text{H}^+ + \text{I}^- \)
21. **NaHCO₃**: Muối có tính kiềm
- Phân li: \( \text{NaHCO}_3 \rightleftharpoons \text{Na}^+ + \text{H}^+ + \text{CO}_3^{2-} \)
22. **NaHSO₃**: Muối có tính kiềm
- Phân li: \( \text{NaHSO}_3 \rightleftharpoons \text{Na}^+ + \text{H}^+ + \text{SO}_3^{2-} \)
23. **NaHS**: Muối có tính kiềm
- Phân li: \( \text{NaHS} \rightleftharpoons \text{Na}^+ + \text{H}^+ + \text{S}^{2-} \)
24. **CaCl₂**: Muối trung tính
- Phân li: \( \text{CaCl}_2 \rightarrow \text{Ca}^{2+} + 2\text{Cl}^- \)
25. **Ca(OH)₂**: Bazơ mạnh
- Phân li: \( \text{Ca(OH)}_2 \rightarrow \text{Ca}^{2+} + 2\text{OH}^- \)
---
### Bài 2: Tính [H⁺], [OH⁻], pH
**Công thức tính toán:**
1. Đối với các axit mạnh (HCl, H₂SO₄, HBr, HI, HNO₃):
- \([H^+] = C\) (nồng độ ban đầu của axit)
- \([OH^-] = \frac{K_w}{[H^+]}\)
- \(pH = -\log[H^+]\)
2. Đối với các axit yếu (H₂S, HClO, H₂SO₃, HF, H₃PO₄):
- Sử dụng hằng số phân ly axit để xác định \([H^+]\).
- Tính \([OH^-]\) và \(pH\) theo công thức trên.
3. Đối với bazơ mạnh (NaOH, KOH, Ba(OH)₂, Ca(OH)₂):
- Tính tương tự với \([OH^-] = C\)
- Tính \([H^+]\) và \(pH\) theo công thức trên.
4. Đối với muối: Phân tích phản ứng với ion và dựa vào nồng độ toàn phần để tính \(pH\).
#### Tính toán:
1. **HCl 0,25M**:
- \([H^+] = 0,25M\)
- \([OH^-] = \frac{1 \times 10^{-14}}{0,25} = 4 \times 10^{-14}M\)
- \(pH = -\log(0,25) \approx 0,60\)
2. **H₂SO₄ 0,15M**:
- Ở bước 1: \([H^+] = 0,15M\)
- Ở bước 2: \([HSO₄^-]\) sẽ phân li một phần, nhưng có thể coi \([H^+] \approx 0,30M\) (do cả \(H_2SO_4 \) phân li hoàn toàn)
- \([OH^-] = \frac{1 \times 10^{-14}}{0,30} \approx 3,33 \times 10^{-14}M\)
- \(pH = -\log(0,30) \approx 0,52\)
3. **KOH 0,01M**:
- \([OH^-] = 0,01M\)
- \([H^+] = \frac{1 \times 10^{-14}}{0,01} = 1 \times 10^{-12}M\)
- \(pH = 14 - \log(0,01) \approx 12\)
4. **H₂S 0,25M**:
- Phân li: H₂S phân li không hoàn toàn. Chúng ta cần dùng \(K_a\) của H₂S để tính.
- Giả sử biết \(K_a \approx 1 \times 10^{-7}\), ta thiết lập:
\[
K_a = \frac{[H^+][HS^-]}{[H_2S]} \Rightarrow [H^+] \approx x^2/(0,25 - x) \approx \frac{x^2}{0,25}
\]
- Từ đó tìm được \([H^+]\) và tính \(pH\).
5. **NaOH 0,015M**:
- \([OH^-] = 0,015M\)
- \([H^+] = \frac{1 \times 10^{-14}}{0,015} \approx 6,67 \times 10^{-13}M\)
- \(pH = 14 - \log(0,015) \approx 11,82\)
6. **Ba(OH)₂ 0,005M**:
- \([OH^-] = 0,005 \times 2 = 0,01M\)
- \([H^+] = \frac{1 \times 10^{-14}}{0,01} = 1 \times 10^{-12}M\)
- \(pH = 14 - \log(0,01) \approx 12\)
7. **Ca(OH)₂ 0,5M**:
- \([OH^-] = 0,5 \times 2 = 1M\)
- \([H^+] = \frac{1 \times 10^{-14}}{1} = 1 \times 10^{-14}M\)
- \(pH = 14 - \log(1) = 14\)
8. **H₃PO₄ 0,1M**:
- H₃PO₄ là axit yếu, cần sử dụng kP và tính toán.
- \(K_a = 7.5 \times 10^{-3}\), từ đó cũng cần lập phương trình và giải để tìm \([H^+]\).
9. **LiOH 0,1M**:
- \([OH^-] = 0,1M\)
- \([H^+] = \frac{1 \times 10^{-14}}{0,1} = 1 \times 10^{-13}M\)
- \(pH = 14 - \log(0,1) \approx 13\)
10. **HNO₃ 0,0001M**:
- \([H^+] = 0,0001M\)
- \([OH^-] = \frac{1 \times 10^{-14}}{0,0001} = 1 \times 10^{-10}M\)
- \(pH = -\log(0,0001) = 4\)
### Lưu ý:
- Các tính toán cụ thể cho các axit yếu có thể cần phương pháp tính toán chính xác hơn như phương trình cân bằng hóa học.
- Tôn trọng các hằng số phân ly (Ka) cụ thể để có giá trị chính xác nhất.
- Ứng dụng về độ hòa tan, có thể
Quảng cáo
Bạn cần hỏi gì?
Câu hỏi hot cùng chủ đề
-
Đã trả lời bởi chuyên gia
100868 -
Đã trả lời bởi chuyên gia
89505 -
Đã trả lời bởi chuyên gia
68610 -
Hỏi từ APP VIETJACK64709
-
Đã trả lời bởi chuyên gia
63700 -
Đã trả lời bởi chuyên gia
54938 -
Hỏi từ APP VIETJACK44811
-
Hỏi từ APP VIETJACK
Đã trả lời bởi chuyên gia
43063
