Viết sơ đồ lai của P: AA×aa
P:AA×Aa
P:Aa×aa
P:Aa×Aa
Quảng cáo
2 câu trả lời 179
Để viết sơ đồ lai cho các cặp gen trên, ta sẽ sử dụng ký hiệu:
- **A**: gen trội
- **a**: gen lặn
Dưới đây là sơ đồ lai cho từng cặp gen:
### 1. Lai AA × aa
\[
\begin{array}{c|c}
& a \quad a \\
\hline
A & Aa \quad Aa \\
A & Aa \quad Aa \\
\end{array}
\]
- Tất cả con cái sẽ có kiểu gen Aa (100% heterozygous).
### 2. Lai AA × Aa
\[
\begin{array}{c|c}
& A \quad a \\
\hline
A & AA \quad Aa \\
A & AA \quad Aa \\
\end{array}
\]
- Tỉ lệ kiểu gen: 50% AA và 50% Aa.
### 3. Lai Aa × aa
\[
\begin{array}{c|c}
& a \quad a \\
\hline
A & Aa \quad Aa \\
a & aa \quad aa \\
\end{array}
\]
- Tỉ lệ kiểu gen: 50% Aa và 50% aa.
### 4. Lai Aa × Aa
\[
\begin{array}{c|c}
& A \quad a \\
\hline
A & AA \quad Aa \\
a & Aa \quad aa \\
\end{array}
\]
- Tỉ lệ kiểu gen: 25% AA, 50% Aa, 25% aa.
### Tóm tắt
- **AA × aa**: 100% Aa
- **AA × Aa**: 50% AA, 50% Aa
- **Aa × aa**: 50% Aa, 50% aa
- **Aa × Aa**: 25% AA, 50% Aa, 25% aa
Nếu bạn cần thêm thông tin hoặc có câu hỏi khác, hãy cho tôi biết!
Để viết sơ đồ lai cho các cặp gen trên, ta sẽ sử dụng ký hiệu:
- **A**: gen trội
- **a**: gen lặn
Dưới đây là sơ đồ lai cho từng cặp gen:
### 1. Lai AA × aa
aaAAaAaAAaAaaaAAaAaAAaAa
- Tất cả con cái sẽ có kiểu gen Aa (100% heterozygous).
### 2. Lai AA × Aa
AaAAAAaAAAAaAaAAAAaAAAAa
- Tỉ lệ kiểu gen: 50% AA và 50% Aa.
### 3. Lai Aa × aa
aaAAaAaaaaaaaaAAaAaaaaaa
- Tỉ lệ kiểu gen: 50% Aa và 50% aa.
### 4. Lai Aa × Aa
AaAAAAaaAaaaAaAAAAaaAaaa
- Tỉ lệ kiểu gen: 25% AA, 50% Aa, 25% aa.
### Tóm tắt
- **AA × aa**: 100% Aa
- **AA × Aa**: 50% AA, 50% Aa
- **Aa × aa**: 50% Aa, 50% aa
- **Aa × Aa**: 25% AA, 50% Aa, 25% aa
Nếu bạn cần thêm thông tin hoặc có câu hỏi khác, hãy cho tôi biết!
Quảng cáo
Bạn cần hỏi gì?
Câu hỏi hot cùng chủ đề
-
Đã trả lời bởi chuyên gia
48646 -
Đã trả lời bởi chuyên gia
42763 -
Đã trả lời bởi chuyên gia
35071 -
Đã trả lời bởi chuyên gia
29956 -
Đã trả lời bởi chuyên gia
27932 -
Đã trả lời bởi chuyên gia
25989
