Bài 1. Tính số lượng của phân tử có trong. a, 0,15 mol Sodium cảbonate. b, 20 g sodium hydroxide. c, 20 g iron (3)sulfate. d, 4,95 81 surfer (4)oxide. e, 12,3951 oxygen. Bài 3 tính khối lượng có trong. a, 0,35 mol calcium nitrate. b, 3,011 x 10²³ phân tử aluminium sulfare. c, 12, 044.10²³ phân tử copper (3) Sulfate. d, 14,8741 carbon (2)oxde. e, 6, 19751 oxygen
Quảng cáo
4 câu trả lời 153
### Bài 1: Tính số lượng phân tử
1. **0,15 mol Sodium carbonate (Na₂CO₃)**
\[
\text{Số lượng phân tử} = 0,15 \, \text{mol} \times 6,022 \times 10^{23} \, \text{phân tử/mol} \approx 9,03 \times 10^{22} \, \text{phân tử}
\]
2. **20 g Sodium hydroxide (NaOH)**
- Khối lượng mol của NaOH = 23 + 16 + 1 = 40 g/mol.
\[
\text{Số mol} = \frac{20 \, \text{g}}{40 \, \text{g/mol}} = 0,5 \, \text{mol}
\]
\[
\text{Số lượng phân tử} = 0,5 \, \text{mol} \times 6,022 \times 10^{23} \, \text{phân tử/mol} \approx 3,01 \times 10^{23} \, \text{phân tử}
\]
3. **20 g Iron (III) sulfate (Fe₂(SO₄)₃)**
- Khối lượng mol của Fe₂(SO₄)₃ = 2(55,85) + 3(32) + 12(16) = 399,9 g/mol.
\[
\text{Số mol} = \frac{20 \, \text{g}}{399,9 \, \text{g/mol}} \approx 0,050 \, \text{mol}
\]
\[
\text{Số lượng phân tử} = 0,050 \, \text{mol} \times 6,022 \times 10^{23} \approx 3,01 \times 10^{22} \, \text{phân tử}
\]
4. **4,95 g Sulfur dioxide (SO₂)**
- Khối lượng mol của SO₂ = 32 + 2(16) = 64 g/mol.
\[
\text{Số mol} = \frac{4,95 \, \text{g}}{64 \, \text{g/mol}} \approx 0,07734 \, \text{mol}
\]
\[
\text{Số lượng phân tử} = 0,07734 \, \text{mol} \times 6,022 \times 10^{23} \approx 4,65 \times 10^{22} \, \text{phân tử}
\]
5. **12,3951 g Oxygen (O₂)**
- Khối lượng mol của O₂ = 2(16) = 32 g/mol.
\[
\text{Số mol} = \frac{12,3951 \, \text{g}}{32 \, \text{g/mol}} \approx 0,3873 \, \text{mol}
\]
\[
\text{Số lượng phân tử} = 0,3873 \, \text{mol} \times 6,022 \times 10^{23} \approx 2,33 \times 10^{23} \, \text{phân tử}
\]
### Bài 3: Tính khối lượng
1. **0,35 mol Calcium nitrate (Ca(NO₃)₂)**
- Khối lượng mol của Ca(NO₃)₂ = 40 + 2(14 + 3(16)) = 164 g/mol.
\[
\text{Khối lượng} = 0,35 \, \text{mol} \times 164 \, \text{g/mol} \approx 57,4 \, \text{g}
\]
2. **3,011 x 10²³ phân tử Aluminium sulfate (Al₂(SO₄)₃)**
- Số mol = \(\frac{3,011 \times 10^{23}}{6,022 \times 10^{23}} \approx 0,5 \, \text{mol}\)
- Khối lượng mol của Al₂(SO₄)₃ = 2(27) + 3(32 + 4(16)) = 342 g/mol.
\[
\text{Khối lượng} = 0,5 \, \text{mol} \times 342 \, \text{g/mol} \approx 171 \, \text{g}
\]
3. **12,044 x 10²³ phân tử Copper (III) sulfate (Cu₂(SO₄)₃)**
- Số mol = \(\frac{12,044 \times 10^{23}}{6,022 \times 10^{23}} \approx 2 \, \text{mol}\)
- Khối lượng mol của Cu₂(SO₄)₃ = 2(63,5) + 3(32 + 4(16)) = 399,5 g/mol.
\[
\text{Khối lượng} = 2 \, \text{mol} \times 399,5 \, \text{g/mol} \approx 799 \, \text{g}
\]
4. **14,8741 g Carbon (II) oxide (CO)**
- Khối lượng mol của CO = 12 + 16 = 28 g/mol.
\[
\text{Số mol} = \frac{14,8741 \, \text{g}}{28 \, \text{g/mol}} \approx 0,530 \, \text{mol}
\]
\[
\text{Khối lượng} = 0,530 \, \text{mol} \times 28 \, \text{g/mol} \approx 14,84 \, \text{g}
\]
5. **6,19751 g Oxygen (O₂)**
- Khối lượng mol của O₂ = 32 g/mol.
\[
\text{Số mol} = \frac{6,19751 \, \text{g}}{32 \, \text{g/mol}} \approx 0,1937 \, \text{mol}
\]
\[
\text{Khối lượng} = 0,1937 \, \text{mol} \times 32 \, \text{g/mol} \approx 6,2 \, \text{g}
\]
Nếu bạn cần thêm thông tin hoặc giải thích chi tiết hơn, hãy cho tôi biết!
Bài tính giá trị các bài tập
a/35×19+35×81
b/23×79,1+23×20,9
Các bài tập này lớp 8 có ai làm được không
a/(x-3) (x-2) =0
b/x (x-2) =0
Các bài tập này là lớp 8
Để giải các bài toán về số lượng phân tử và khối lượng, ta sẽ sử dụng công thức:
1. **Số lượng phân tử (N)** được tính bằng công thức:
\[
N = n \times N_A
\]
Trong đó:
- \( n \) là số mol.
- \( N_A \) là hằng số Avogadro, \( N_A \approx 6,022 \times 10^{23} \) phân tử/mol.
2. **Khối lượng (m)** được tính bằng công thức:
\[
m = n \times M
\]
Trong đó:
- \( M \) là khối lượng mol của chất (g/mol).
### Bài 1: Tính số lượng phân tử
a. **0,15 mol Sodium carbonate (Na₂CO₃)**:
\[
N = 0,15 \, \text{mol} \times 6,022 \times 10^{23} \, \text{phân tử/mol} \approx 9,03 \times 10^{22} \, \text{phân tử}
\]
b. **20 g Sodium hydroxide (NaOH)**:
- Khối lượng mol NaOH: \( M = 23 + 16 + 1 = 40 \, \text{g/mol} \)
- Số mol \( n = \frac{20 \, \text{g}}{40 \, \text{g/mol}} = 0,5 \, \text{mol} \)
\[
N = 0,5 \, \text{mol} \times 6,022 \times 10^{23} \approx 3,01 \times 10^{23} \, \text{phân tử}
\]
c. **20 g Iron (III) sulfate (Fe₂(SO₄)₃)**:
- Khối lượng mol Fe₂(SO₄)₃: \( M = 2 \times 56 + 3 \times (32 + 16 \times 4) = 2 \times 56 + 3 \times 96 = 112 + 288 = 400 \, \text{g/mol} \)
- Số mol \( n = \frac{20 \, \text{g}}{400 \, \text{g/mol}} = 0,05 \, \text{mol} \)
\[
N = 0,05 \, \text{mol} \times 6,022 \times 10^{23} \approx 3,01 \times 10^{22} \, \text{phân tử}
\]
d. **4,95 g Sulfur dioxide (SO₂)**:
- Khối lượng mol SO₂: \( M = 32 + 16 \times 2 = 64 \, \text{g/mol} \)
- Số mol \( n = \frac{4,95 \, \text{g}}{64 \, \text{g/mol}} \approx 0,0773 \, \text{mol} \)
\[
N = 0,0773 \, \text{mol} \times 6,022 \times 10^{23} \approx 4,65 \times 10^{22} \, \text{phân tử}
\]
e. **12,3951 g Oxygen (O₂)**:
- Khối lượng mol O₂: \( M = 16 \times 2 = 32 \, \text{g/mol} \)
- Số mol \( n = \frac{12,3951 \, \text{g}}{32 \, \text{g/mol}} \approx 0,3873 \, \text{mol} \)
\[
N = 0,3873 \, \text{mol} \times 6,022 \times 10^{23} \approx 2,33 \times 10^{23} \, \text{phân tử}
\]
### Bài 3: Tính khối lượng
a. **0,35 mol Calcium nitrate (Ca(NO₃)₂)**:
- Khối lượng mol Ca(NO₃)₂: \( M = 40 + 2 \times (14 + 16 \times 3) = 40 + 2 \times 62 = 164 \, \text{g/mol} \)
\[
m = 0,35 \, \text{mol} \times 164 \, \text{g/mol} \approx 57,4 \, \text{g}
\]
b. **3,011 x 10²³ phân tử Aluminium sulfate (Al₂(SO₄)₃)**:
- Số mol \( n = \frac{3,011 \times 10^{23}}{6,022 \times 10^{23}} \approx 0,5 \, \text{mol} \)
- Khối lượng mol Al₂(SO₄)₃: \( M = 2 \times 27 + 3 \times 96 = 54 + 288 = 342 \, \text{g/mol} \)
\[
m = 0,5 \, \text{mol} \times 342 \, \text{g/mol} \approx 171 \, \text{g}
\]
c. **12,044 x 10²³ phân tử Copper (II) sulfate (CuSO₄)**:
- Số mol \( n = \frac{12,044 \times 10^{23}}{6,022 \times 10^{23}} \approx 2 \, \text{mol} \)
- Khối lượng mol CuSO₄: \( M = 63,5 + 32 + 16 \times 4 = 63,5 + 32 + 64 = 159,5 \, \text{g/mol} \)
\[
m = 2 \, \text{mol} \times 159,5 \, \text{g/mol} \approx 319 \, \text{g}
\]
d. **14,8741 g Carbon dioxide (CO₂)**:
- Khối lượng mol CO₂: \( M = 12 + 16 \times 2 = 44 \, \text{g/mol} \)
- Số mol \( n = \frac{14,8741 \, \text{g}}{44 \, \text{g/mol}} \approx 0,338 \, \text{mol} \)
\[
m = 0,338 \, \text{mol} \times 44 \, \text{g/mol} \approx 14,872 \, \text{g} \, \text{(giá trị này đã được tính)}
\]
e. **6,19751 g Oxygen (O₂)**:
- Khối lượng mol O₂: \( M = 32 \, \text{g/mol} \)
- Số mol \( n = \frac{6,19751 \, \text{g}}{32 \, \text{g/mol}} \approx 0,1937 \, \text{mol} \)
\[
m = 0,1937 \, \text{mol} \times 32 \, \text{g/mol} \approx 6,19751 \, \text{g} \, \text{(giá trị này đã được tính)}
\]
### Kết quả
- **Bài 1**:
- a. \( 9,03 \times 10^{22} \)
- b. \( 3,01 \times 10^{23} \)
- c. \( 3,01 \times 10^{22} \)
- d. \( 4,65 \times 10^{22} \)
- e. \( 2,33 \times 10^{23} \)
- **Bài 3**:
- a. \( 57,4 \, \text{g} \)
- b. \( 171 \, \text{g} \)
- c. \( 319 \, \text{g} \)
- d. \( 14,874 \, \text{g} \)
- e. \( 6,19751 \, \text
Quảng cáo
Bạn cần hỏi gì?
Câu hỏi hot cùng chủ đề
-
Hỏi từ APP VIETJACK
Đã trả lời bởi chuyên gia
46111 -
Hỏi từ APP VIETJACK
Đã trả lời bởi chuyên gia
33002 -
Đã trả lời bởi chuyên gia
32833 -
Đã trả lời bởi chuyên gia
28732 -
Hỏi từ APP VIETJACK
Đã trả lời bởi chuyên gia
26242 -
Đã trả lời bởi chuyên gia
25770 -
Đã trả lời bởi chuyên gia
22938 -
Đã trả lời bởi chuyên gia
22842
