9. Water_____
Quảng cáo
2 câu trả lời 182
Có thể bạn đang tìm cách hoàn thành câu với từ "water" trong tiếng Anh. Dưới đây là một số ví dụ mà bạn có thể gặp, cùng với các từ điền vào chỗ trống phù hợp:
1. **Water** + **Verb** (động từ):
- **Water** **is** essential for life.
- **Water** **helps** plants grow.
2. **Water** + **Noun** (danh từ):
- **Water** **bottle** is on the table.
- **Water** **park** is open during summer.
3. **Water** + **Adjective** (tính từ):
- **Water** **proof** materials are useful for camping.
- **Water** **logged** fields were damaged by the heavy rain.
Có thể bạn đang tìm cách hoàn thành câu với từ "water" trong tiếng Anh. Dưới đây là một số ví dụ mà bạn có thể gặp, cùng với các từ điền vào chỗ trống phù hợp:
1. **Water** + **Verb** (động từ):
- **Water** **is** essential for life.
- **Water** **helps** plants grow.
2. **Water** + **Noun** (danh từ):
- **Water** **bottle** is on the table.
- **Water** **park** is open during summer.
3. **Water** + **Adjective** (tính từ):
- **Water** **proof** materials are useful for camping.
- **Water** **logged** fields were damaged by the heavy rain.
Quảng cáo
Bạn cần hỏi gì?
Câu hỏi hot cùng chủ đề
-
Đã trả lời bởi chuyên gia
247033 -
Đã trả lời bởi chuyên gia
76509 -
Hỏi từ APP VIETJACK
Đã trả lời bởi chuyên gia
60914 -
Đã trả lời bởi chuyên gia
60669 -
Hỏi từ APP VIETJACK
Đã trả lời bởi chuyên gia
51848 -
46168
-
Đã trả lời bởi chuyên gia
43267 -
Đã trả lời bởi chuyên gia
40569 -
Hỏi từ APP VIETJACK
Đã trả lời bởi chuyên gia
38190
