Tính số mol của :
1) 12,6 g nước
2) 20,7 g ancol etylic ( C2H2OH )
3) 13,44 lít khí Oxygen ( O2 )
4) 672 ml khí NO (đkc)
5) 2, 479 dm3 khí N2O ( đkc )
6 ) CuSO4 TRONG 12,5 g tinh thể CuSO4.5H2O
Quảng cáo
2 câu trả lời 141
Để tính số mol của các chất, ta sử dụng công thức:
\[ n = \frac{m}{M} \]
Trong đó:
- \( n \) là số mol,
- \( m \) là khối lượng của chất (hoặc thể tích của khí),
- \( M \) là khối lượng mol của chất (hoặc thể tích mol của khí).
**1) Tính số mol của 12,6 g nước (H₂O):**
- Khối lượng mol của H₂O = \( 2 \times 1 + 16 = 18 \text{ g/mol} \)
\[ n = \frac{12,6}{18} = 0,7 \text{ mol} \]
**2) Tính số mol của 20,7 g ancol etylic (C₂H₅OH):**
- Khối lượng mol của C₂H₅OH = \( (2 \times 12) + (6 \times 1) + (1 \times 16) = 24 + 6 + 16 = 46 \text{ g/mol} \)
\[ n = \frac{20,7}{46} \approx 0,45 \text{ mol} \]
**3) Tính số mol của 13,44 lít khí oxygen (O₂) ở điều kiện tiêu chuẩn (đkc):**
- 1 mol khí ở điều kiện tiêu chuẩn chiếm 22,4 lít.
- Khối lượng mol của O₂ = \( 2 \times 16 = 32 \text{ g/mol} \)
\[ n = \frac{13,44}{22,4} = 0,6 \text{ mol} \]
**4) Tính số mol của 672 ml khí NO (ở điều kiện tiêu chuẩn):**
- 672 ml = 0,672 lít
- 1 mol khí ở điều kiện tiêu chuẩn chiếm 22,4 lít.
\[ n = \frac{0,672}{22,4} = 0,03 \text{ mol} \]
**5) Tính số mol của 2,479 dm³ khí N₂O (ở điều kiện tiêu chuẩn):**
- 1 dm³ = 1 lít
- 1 mol khí ở điều kiện tiêu chuẩn chiếm 22,4 lít.
\[ n = \frac{2,479}{22,4} \approx 0,11 \text{ mol} \]
**6) Tính số mol của CuSO₄ trong 12,5 g tinh thể CuSO₄·5H₂O:**
- Khối lượng mol của CuSO₄·5H₂O = \( 63 + 32 + (4 \times 16) + (5 \times (2 \times 1 + 16)) = 63 + 32 + 64 + 5 \times 18 = 159 + 90 = 249 \text{ g/mol} \)
- Khối lượng mol của CuSO₄ = \( 63 + 32 + 64 = 159 \text{ g/mol} \)
Số mol CuSO₄·5H₂O:
\[ n = \frac{12,5}{249} \approx 0,05 \text{ mol} \]
Số mol CuSO₄ trong CuSO₄·5H₂O là:
\[ n = \frac{12,5}{249} \times \frac{159}{249} \approx 0,05 \times \frac{159}{249} \approx 0,032 \text{ mol} \]
### Tổng kết:
1. 12,6 g nước: 0,7 mol
2. 20,7 g ancol etylic (C₂H₅OH): 0,45 mol
3. 13,44 lít khí oxygen (O₂): 0,6 mol
4. 672 ml khí NO: 0,03 mol
5. 2,479 dm³ khí N₂O: 0,11 mol
6. 12,5 g CuSO₄·5H₂O chứa khoảng 0,032 mol CuSO₄.
2. 20,7 g ancol etylic (C₂H₅OH): 0,45 mol
3. 13,44 lít khí oxygen (O₂): 0,6 mol
4. 672 ml khí NO: 0,03 mol
5. 2,479 dm³ khí N₂O: 0,11 mol
6. 12,5 g CuSO₄·5H₂O chứa khoảng 0,032 mol CuSO₄.
Quảng cáo
Bạn cần hỏi gì?
Câu hỏi hot cùng chủ đề
-
Đã trả lời bởi chuyên gia
21420 -
Đã trả lời bởi chuyên gia
19951 -
Đã trả lời bởi chuyên gia
10486 -
Đã trả lời bởi chuyên gia
10123 -
Đã trả lời bởi chuyên gia
9433 -
Đã trả lời bởi chuyên gia
8325 -
Đã trả lời bởi chuyên gia
7844 -
Đã trả lời bởi chuyên gia
7236 -
Đã trả lời bởi chuyên gia
6504
