a, Lập phương trình hóa học của phản ứng trên
b, Biết thể tích khí SO2 thu được là 7,9328lít (đkc). Hãy tính
-Khối lượng FeS2 tham gia phản ứng
-khối lượng Fe2O3 tạo thành
c, Khí SO2 nặng hay nhẹ hơn không khí bao nhiêu lần
Quảng cáo
2 câu trả lời 839
Để giải bài tập này, chúng ta sẽ thực hiện các bước sau:
### a. Lập phương trình hóa học của phản ứng
**Phản ứng giữa FeS\(_2\) và O\(_2\) tạo Fe\(_2\)O\(_3\) và SO\(_2\) có thể được lập như sau:**
- **Xác định số nguyên tố và số nguyên tử trong phản ứng:**
- Fe (Sắt)
- S (Lưu huỳnh)
- O (Oxy)
- SO\(_2\) (Đioxit lưu huỳnh)
- Fe\(_2\)O\(_3\) (Oxit sắt (III))
**Bước 1:** Viết phương trình chưa cân bằng:
\[ \text{FeS}_2 + \text{O}_2 \rightarrow \text{Fe}_2\text{O}_3 + \text{SO}_2 \]
**Bước 2:** Cân bằng phương trình:
- Cân bằng số nguyên tử Fe (Sắt):
- Có 2 nguyên tử Fe trong Fe\(_2\)O\(_3\)
- Cần 2 FeS\(_2\)
Phương trình tạm thời:
\[ 2\text{FeS}_2 + \text{O}_2 \rightarrow \text{Fe}_2\text{O}_3 + \text{SO}_2 \]
- Cân bằng số nguyên tử S (Lưu huỳnh):
- Có 4 nguyên tử S trong 2 FeS\(_2\)
- Cần 4 SO\(_2\)
Phương trình tạm thời:
\[ 2\text{FeS}_2 + \text{O}_2 \rightarrow \text{Fe}_2\text{O}_3 + 4\text{SO}_2 \]
- Cân bằng số nguyên tử O (Oxy):
- Có 3 nguyên tử O trong Fe\(_2\)O\(_3\)
- Có 8 nguyên tử O trong 4 SO\(_2\)
- Tổng số nguyên tử O là 11
Cần \( \frac{11}{2} \) phân tử O\(_2\) để cung cấp đủ 11 nguyên tử O
Phương trình cuối cùng là:
\[ 2\text{FeS}_2 + \frac{11}{2}\text{O}_2 \rightarrow \text{Fe}_2\text{O}_3 + 4\text{SO}_2 \]
**Đưa phương trình về dạng có hệ số nguyên:**
Nhân tất cả các hệ số với 2 để tránh phân số:
\[ 4\text{FeS}_2 + 11\text{O}_2 \rightarrow 2\text{Fe}_2\text{O}_3 + 8\text{SO}_2 \]
### b. Tính khối lượng FeS\(_2\) tham gia phản ứng và khối lượng Fe\(_2\)O\(_3\) tạo thành
**1. Tính khối lượng FeS\(_2\) tham gia phản ứng**
- Thể tích khí SO\(_2\) thu được là 7,9328 lít (đkc).
Ở điều kiện tiêu chuẩn (đkc), 1 mol khí chiếm 22,4 lít.
\[
\text{Số mol SO}_2 = \frac{7,9328}{22,4} = 0,354 \text{ mol}
\]
Từ phương trình hóa học cân bằng:
\[
4\text{FeS}_2 \rightarrow 8\text{SO}_2
\]
Tỉ lệ mol giữa FeS\(_2\) và SO\(_2\) là 1:2, nên số mol FeS\(_2\) tham gia phản ứng là:
\[
\text{Số mol FeS}_2 = \frac{0,354}{2} = 0,177 \text{ mol}
\]
Khối lượng mol của FeS\(_2\) là:
\[
\text{Molar mass of FeS}_2 = 55,8 \text{ (Fe)} + 2 \times 32,1 \text{ (S)} = 120 \text{ g/mol}
\]
Khối lượng FeS\(_2\) là:
\[
\text{Khối lượng FeS}_2 = 0,177 \text{ mol} \times 120 \text{ g/mol} = 21,24 \text{ g}
\]
**2. Tính khối lượng Fe\(_2\)O\(_3\) tạo thành**
Từ phương trình hóa học:
\[
2\text{Fe}_2\text{O}_3 \leftarrow 8\text{SO}_2
\]
Số mol Fe\(_2\)O\(_3\) tạo thành tương ứng với số mol SO\(_2\):
\[
\text{Số mol Fe}_2\text{O}_3 = \frac{0,354}{4} = 0,0885 \text{ mol}
\]
Khối lượng mol của Fe\(_2\)O\(_3\) là:
\[
\text{Molar mass of Fe}_2\text{O}_3 = 2 \times 55,8 + 3 \times 16 = 160 \text{ g/mol}
\]
Khối lượng Fe\(_2\)O\(_3\) tạo thành là:
\[
\text{Khối lượng Fe}_2\text{O}_3 = 0,0885 \text{ mol} \times 160 \text{ g/mol} = 14,16 \text{ g}
\]
### c. So sánh khối lượng khí SO\(_2\) với không khí
- **Khối lượng mol của SO\(_2\):**
\[
\text{Molar mass of SO}_2 = 32,1 \text{ (S)} + 2 \times 16 \text{ (O)} = 64,1 \text{ g/mol}
\]
- **Khối lượng mol của không khí (khoảng):**
- Thành phần chính là N\(_2\) và O\(_2\)
- Molar mass của không khí ≈ 29 g/mol
So sánh:
\[
\text{Tỉ số khối lượng mol} = \frac{64,1}{29} \approx 2,21
\]
**Kết luận:**
Khí SO\(_2\) nặng hơn không khí khoảng 2,21 lần.
a, Lập phương trình hóa học của phản ứng trên
b, Biết thể tích khí SO2 thu được là 7,9328lít (đkc). Hãy tính
-Khối lượng FeS2 tham gia phản ứng
-khối lượng Fe2O3 tạo thành
c, Khí SO2 nặng hay nhẹ hơn không khí bao nhiêu lần
Quảng cáo
Bạn muốn hỏi bài tập?
Câu hỏi hot cùng chủ đề
-
25717
