Tính khối lượng của 200 ml dung dịch HCl 3M
Quảng cáo
2 câu trả lời 420
Để tính khối lượng của 200 ml dung dịch HCl 3M, ta cần sử dụng công thức sau:
Khối lượng = thể tích x nồng độ x khối lượng phân tử / 1000
Trong đó:
- Thể tích (V) là 200 ml = 200 cm³ = 0,2 L (vì 1 L = 1000 ml).
- Nồng độ (C) là 3M, tức là 3 mol/lít.
- Khối lượng phân tử của HCl (M) là 1 g/mol (1 g/mol là tổng khối lượng của một phân tử HCl).
Bây giờ, thay các giá trị vào công thức:
Khối lượng = 0,2 L x 3 mol/L x 36,5 g/mol
Khối lượng = 21,9 g
Vậy, khối lượng của 200 ml dung dịch HCl 3M là 21,9 gram.
Để tính khối lượng của dung dịch HCl 3M, ta cần biết trước khối lượng riêng của dung dịch HCl và cách tính khối lượng dung dịch dựa trên nồng độ mol/L và thể tích dung dịch.
Khối lượng riêng của dung dịch HCl thường được cho là khoảng 1.05 g/ml. Với nồng độ mol/L là 3M, ta có thể tính được số mol của HCl trong 200 ml dung dịch như sau:
Nồng độ mol/L = số mol / thể tích dung dịch (L)
=> 3 = số mol / 0.2
=> số mol = 3 x 0.2 = 0.6 mol
Sau đó, ta tính khối lượng của dung dịch HCl bằng cách nhân số mol với khối lượng mol của HCl (g/mol), ta có:
Khối lượng = số mol x khối lượng mol = 0.6 mol x 36.46 g/mol = 21.88 g
Vậy, khối lượng của 200 ml dung dịch HCl 3M là khoảng 21.88 gram.
Quảng cáo
Bạn muốn hỏi bài tập?
