So sánh sự khác biệt về tính chất vật lí, tính chất hoá học và một số ứng dụng quan trọng của nhôm, sắt, vàng.
Quảng cáo
1 câu trả lời 295
- Khác biệt trong tính chất vật lí:
|
|
Kim loại Al |
Kim loại Fe |
Kim loại Au |
|
Tính chất vật lí chung |
- Là kim loại có màu trắng bạc, khá mềm, dẫn nhiệt, dẫn điện tốt và nhẹ. |
- Có màu trắng hơi xám, có tính dẻo, có độ cứng cao và có tính nhiễm từ. |
- Là kim loại có tính dẻo, tính dẫn điện, dẫn nhiệt tốt, có màu vàng lấp lánh. |
|
Khối lượng riêng (g/cm3) |
2,70 |
7,87 |
19,29 |
|
Nhiệt độ nóng chảy (oC) |
660 |
1 535 |
1 065 |
- Khác biệt trong tính chất hoá học:
|
|
Kim loại Al |
Kim loại Fe |
Kim loại Au |
|
Tác dụng với O2 |
Phản ứng tạo thành oxide kim loại (oxide lưỡng tính). 4Al + 3O2 |
Phản ứng tạo thành oxide kim loại (oxide base). 3Fe + 2O2 |
Không phản ứng |
|
Tác dụng với HCl |
Phản ứng tạo thành muối và giải phóng H2. 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2 |
Phản ứng tạo thành muối và giải phóng H2. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 |
Không phản ứng |
- Ứng dụng quan trọng:
|
Kim loại Al |
Kim loại Fe |
Kim loại Au |
|
Nhôm thường được sử dụng làm dây dẫn điện và là nguyên liệu để sản xuất các vật dụng như khung cửa, vách ngăn, khung máy, … |
Sắt có nhiều ứng dụng trong đời sống và sản xuất, là thành phần chủ yếu trong gang và thép. |
Vàng được sử dụng làm đồ trang sức, một số chi tiết của vi mạch điện tử,.. |
Quảng cáo
Bạn cần hỏi gì?
Câu hỏi hot cùng chủ đề
-
Hỏi từ APP VIETJACK
Đã trả lời bởi chuyên gia
4902 -
Đã trả lời bởi chuyên gia
3661 -
Đã trả lời bởi chuyên gia
2562 -
Hỏi từ APP VIETJACK
Đã trả lời bởi chuyên gia
1716 -
Đã trả lời bởi chuyên gia
1439 -
Đã trả lời bởi chuyên gia
1381
