1. We/play/tennis/2 years.
2. Mai/go/the library/today.
3, My sister/move/a new house/near/her boyfriend’s flat.
4. His teacher/not/explain/this lesson/yet.
5. This/best/film/I/ever/watch.
6. Minh/just/leave/office/2 hours.
7. They/write/a report/since/last Monday?
1. The bill isn’t right. They (make)………….. a mistake.
2. Don’t you want to see this programme? It …………. (start).
3. I (turn)……….. the heating on. It’ll soon get warm in here.
4. ……..they (pay)…….. money for your mother yet?
5. Someone (take)………………. my bicycle.
6. Wait for few minutes, please! I (finish)……………. my dinner.
7. ………you ever (eat)………….. Sushi?
8. She (not/come)…………… here for a long time.
9. I (work)………….. here for three years.
10. ………… you ever …………..(be) in New York?
11. You (not/do) ………….yor project yet, I suppose.
12. I (just/ see)………. Andrew and he says he ……..already (do)………. about half of the plan.
13. I ………..just (decide)……… to start working next week.
14. He (be)…………. at his computer for seven hours.
15. She (not/have) ……………any fun a long time.
16. My father (not/ play)……….. any sport since last year.
17. I’d better have a shower. I (not/have)………. one since Thursday.
18. I don’t live with my family now and we (not/see)…………. each other for five years.
19. I…… just (realize)…………... that there are only four weeks to the end of term.
20. The train drivers (go)……… on strike and they stopped working at twelve o’clock.
21. How long…….. (you/know)………. each other?
22. ……….(You/ take)………… many photographs?
23. (She/ eat)………………. at the Royal Hotel yet?
24. He (live) ………….here all his life..
25. Is this the second time he (lose)……………. his job?
26. How many bottles………… the milkman (leave) ………….? He (leave) ……….. six.
27. I (buy)…………. a new carpet. Come and look at it.
28. She (write)………….. three poems about her fatherland.
29. We (finish) ……………………three English courses.
30. School (not, start)……………..yet.
cứu🥹
Quảng cáo
1 câu trả lời 192
HTHT
1. We have been playing tennis for 2 years.
Chúng tôi đã chơi tennis trong 2 năm.
2. Mai is going to the library today.
Mai sẽ đi đến thư viện hôm nay.
3. My sister has moved to a new house near her boyfriend’s flat.
Chị gái của tôi đã chuyển đến một căn nhà mới gần căn hộ của bạn trai.
4. His teacher has not explained this lesson yet.
Giáo viên của anh ấy chưa giải thích bài học này.
5. This is the best film I have ever watched.
Đây là bộ phim tốt nhất mà tôi từng xem.
6. Minh has just left the office 2 hours ago.
Minh vừa rời khỏi văn phòng cách đây 2 giờ.
7. Have they been writing a report since last Monday?
Họ đã viết một báo cáo từ thứ Hai tuần trước chưa?
1. The bill isn’t right. They have made a mistake.
Hóa đơn không đúng. Họ đã mắc một sai lầm.
2. Don’t you want to see this programme? It is starting.
Bạn có muốn xem chương trình này không? Nó sắp bắt đầu.
3. I am turning the heating on. It’ll soon get warm in here.
Tôi đang bật máy sưởi. Sẽ nhanh chóng ấm lên ở đây.
4. Have they paid money for your mother yet?
Họ đã trả tiền cho mẹ bạn chưa?
5. Someone has taken my bicycle.
Có người đã lấy chiếc xe đạp của tôi.
6. Wait for few minutes, please! I am finishing my dinner.
Đợi một vài phút, làm ơn! Tôi đang ăn tối.
7. Have you ever eaten Sushi?
Bạn đã từng ăn Sushi chưa?
8. She hasn't come here for a long time.
Cô ấy đã không đến đây từ lâu.
9. I have worked here for three years.
Tôi đã làm việc ở đây trong ba năm.
10. Have you ever been in New York?
Bạn đã từng ở New York chưa?
11. You haven't done your project yet, I suppose.
Tôi đoán rằng bạn chưa làm xong dự án của mình.
12. I have just seen Andrew and he says he has already done about half of the plan.
Tôi vừa gặp Andrew và anh ấy nói rằng anh ấy đã hoàn thành khoảng một nửa kế hoạch.
13. I have just decided to start working next week.
Tôi vừa quyết định bắt đầu làm việc vào tuần sau.
14. He has been at his computer for seven hours.
Anh ấy đã ngồi ở máy tính của mình trong bảy giờ.
15. She hasn't had any fun in a long time.
Cô ấy đã không có niềm vui trong một thời gian dài.
16. My father hasn't played any sport since last year.
Cha tôi đã không chơi thể thao nào kể từ năm ngoái.
17. I'd better have a shower. I haven't had one since Thursday.
Tốt hơn hết, tôi nên tắm. Tôi đã không tắm từ thứ Năm.
18. I don’t live with my family now and we haven’t seen each other for five years.
Tôi không còn sống cùng gia đình và chúng tôi đã không gặp nhau trong năm năm.
19. I have just realized that there are only four weeks to the end of term.
Tôi vừa nhận ra rằng chỉ còn bốn tuần nữa là hết học kỳ.
20. The train drivers have gone on strike and they stopped working at twelve o’clock.
Các tài xế tàu đã bắt đầu đình công và họ đã ngừng làm việc vào lúc mười hai giờ.
21. How long have you known each other?
Bạn đã biết nhau bao lâu rồi?
22. Have you taken many photographs?
Bạn đã chụp nhiều hình ảnh chưa?
23. Has she eaten at the Royal Hotel yet?
Cô ấy đã ăn ở Khách sạn Hoàng gia chưa?
24. He has lived here all his life.
Anh ấy đã sống ở đây suốt cuộc đời của mình.
25. Is this the second time he has lost his job?
Đây có phải là lần thứ hai anh ấy mất việc không?
26. How many bottles has the milkman left? He has left six.
Người phát sữa đã để lại bao nhiêu chai? Anh ấy đã để lại sáu chai.
27. I have bought a new carpet. Come and look at it.
Tôi đã mua một chiếc thảm mới. Đến và xem nó đi.
28. She has written three poems about her fatherland.
Cô ấy đã viết ba bài thơ về tổ quốc của mình.
29. We have finished three English courses.
Chúng tôi đã hoàn thành ba khóa học tiếng Anh.
30. School hasn't started yet.
Trường học vẫn chưa bắt đầu.
Quảng cáo
Bạn cần hỏi gì?
Câu hỏi hot cùng chủ đề
-
165890
-
Đã trả lời bởi chuyên gia
62353 -
Đã trả lời bởi chuyên gia
45646 -
Đã trả lời bởi chuyên gia
35055 -
Đã trả lời bởi chuyên gia
30339 -
Đã trả lời bởi chuyên gia
30087 -
Hỏi từ APP VIETJACK26967
-
Đã trả lời bởi chuyên gia
25517 -
Đã trả lời bởi chuyên gia
23657
