nhiệt phân hoàn toàn 63,2g KmnO4, lấy toàn bộ lượng O2 tác dụng với Fe với hiệu suất 80%. Tính m MnO2 và V khí O2 (đktc) và tính m oxit sắt thu được(Fe3O4)
Quảng cáo
4 câu trả lời 927
Ta có:
nKMnO4= = 0,4 mol
PTHH:
2KMnO4 ---> K2MnO4 + MnO2 + O2 (1)
0,4 0,2 0,2 0,2 ( số mol tỉ lệ )
2O2 + 3Fe ---> Fe3O4 (2)
0,2 0,1
Theo PTHH (1)
nMnO2 = .nKMnO4 =0,2 mol
=>nMnO2 = 0,2.87=17,4 gam
nO2=0,2 mol
⇒Thể tích khí Oxi là:
0,2 x 22,4 = 4,48 lít
Theo PTHH (2):
nFe3O4=.nO2= 0,1 mol
Vì H= 80%
=> nFe3O4 thực tế =0,1. 80% = 0,08 mol
⇒mFe3O4=0,08 . 232=18,56 gam
Để giải bài toán này, ta cần thực hiện các bước sau:
1. Xác định phương trình hóa học của phản ứng:
2KMnO4 + 3Fe -> 2MnO2 + 3FeO4 + O2
2. Tính mol KMnO4:
M(KMnO4) = 39.1 + 54.9 + 4*16 = 158.1 g/mol
n(KMnO4) = m(KMnO4) / M(KMnO4) = 63.2 / 158.1 = 0.4 mol
3. Tính mol O2:
Theo phương trình hóa học, 2 mol KMnO4 tạo ra 1 mol O2
n(O2) = 0.4 / 2 = 0.2 mol
4. Tính khối lượng O2:
Vì hiệu suất phản ứng là 80%, nên khối lượng O2 thực tế tạo ra là:
m(O2) = n(O2) * M(O2) = 0.2 * 32 = 6.4 g
5. Tính mol Fe:
Theo phương trình hóa học, 2 mol KMnO4 tương ứng với 3 mol Fe
n(Fe) = 0.4 * 3 / 2 = 0.6 mol
6. Tính mol Fe3O4:
Theo phương trình hóa học, 3 mol Fe tạo ra 1 mol Fe3O4
n(Fe3O4) = 0.6 / 3 = 0.2 mol
7. Tính khối lượng Fe3O4:
M(Fe3O4) = 3*55.8 + 4*16 = 231.6 g/mol
m(Fe3O4) = n(Fe3O4) * M(Fe3O4) = 0.2 * 231.6 = 46.32 g
Vậy, m(MnO2) = 0.4 * 87.8 = 35.12 g, V(O2) = 6.4 L, m(Fe3O4) = 46.32 g.
**Phản ứng nhiệt phân hoàn toàn KmnO4** có thể được biểu diễn như sau:
\[2KMnO_4 \rightarrow K_2MnO_4 + MnO_2 + O_2\]
Trước hết, chúng ta cần tính số mol của KmnO4:
\[n_{KmnO_4} = \frac{{63,2 \, \text{g}}}{{158 \, \text{g/mol}}} = 0,4 \, \text{mol}\]
Sau đó, ta tính số mol của O2:
\[n_{O_2} = 0,2 \, \text{mol}\]
Và thể tích khí O2 ở điều kiện tiêu chuẩn (đktc):
\[V_{O_2} = n_{O_2} \cdot 22,4 \, \text{L/mol} = 4,48 \, \text{L}\]
Tiếp theo, chúng ta xem xét phản ứng của O2 với Fe:
\[4Fe + 3O_2 \rightarrow 2Fe_2O_3\]
Với hiệu suất 80%, ta có:
\[n_{Fe_2O_3} = \frac{{80}}{{100}} \cdot \frac{{0,2 \, \text{mol} \cdot 2}}{{4}} = 0,16 \, \text{mol}\]
Khối lượng của oxit sắt thu được (Fe3O4) là:
\[m_{Fe_3O_4} = n_{Fe_2O_3} \cdot M_{Fe_3O_4} = 0,16 \, \text{mol} \cdot 231,5 \, \text{g/mol} = 37,04 \, \text{g}\]
Vậy ta có:
- Khối lượng của MnO2: **0,4 g**
- Thể tích khí O2 (đktc): **4,48 L**
- Khối lượng của oxit sắt thu được (Fe3O4): **37,04 g**
Quảng cáo
Bạn muốn hỏi bài tập?
