Trời nghe hạ giới ai ngâm nga
Tiếng ngâm vang cả sông Ngân Hà
(Tản Đà – Hầu trời)
a. Nghĩa của tiếng, từ hạ giới?
b. Chỉ ra nghĩa của tiếng giới trong những từ Hán Việt:
c. Những từ Hán Việt khác có tiếng hạ với nghĩa như trong từ hạ giới
d. Tìm từ có nghĩa đối lập với “hạ giới” là “cõi tiên”?
Quảng cáo
2 câu trả lời 4297
a. Nghĩa của tiếng, từ hạ giới?
Tiếng hạ có nghĩa là dưới, thấp, đối lập với thượng, cao.
Từ hạ giới có nghĩa là thế giới của người trần trên mặt đất, đối lập với thượng giới là cõi tiên.
b. Chỉ ra nghĩa của tiếng giới trong những từ Hán Việt:
Tiếng giới trong những từ Hán Việt thường có nghĩa là giới hạn, ranh giới, phân biệt, phân chia. Ví dụ:Giới hạn: ranh giới, biên giới, giới hạn.
Giới tính: phân biệt nam và nữ.
Giới luật: luật pháp, quy tắc.
c. Những từ Hán Việt khác có tiếng hạ với nghĩa như trong từ hạ giới:
Một số từ Hán Việt khác có tiếng hạ với nghĩa là dưới, thấp, đối lập với thượng, cao là:Hạ tầng: cơ sở hạ tầng, hạ tầng kỹ thuật.
Hạ bộ: bộ phận dưới cùng của cơ thể, chân tay.
Hạ đẳng: thấp kém, kém cỏi, đối lập với cao đẳng.
d. Tìm từ có nghĩa đối lập với “hạ giới” là “cõi tiên”?
Một số từ có nghĩa đối lập với “hạ giới” là “cõi tiên” là:Thượng giới: thế giới của các vị thần, tiên, đối lập với hạ giới.
Cõi trời: nơi ở của các vị thần, đối lập với cõi địa.
Tục thế: thế gian, đời sống phàm trần, đối lập với tiên thế.
Quảng cáo
Bạn muốn hỏi bài tập?
Câu hỏi hot cùng chủ đề
-
Hỏi từ APP VIETJACK209830
-
Hỏi từ APP VIETJACK158291
-
135538
-
Hỏi từ APP VIETJACK36623
-
Hỏi từ APP VIETJACK34433
