Cho 5,6 gam sắt phản ứng vừa đủ hcl sau phản ứng thu được muối iron FeCL2 và khí h2 . tính khối lượng muối iron chloride thu được
Quảng cáo
2 câu trả lời 3809
Fe+2HCl→FeCl2+H2
Xác định mol của sắt được cho
Khối lượng mol của sắt là M(Fe)=55,8 g/mol.
n(Fe)=m(Fe)M(Fe)=5,655,8≈0,1 mol
**Bước 3**: Tính mol của FeCl2 được tạo thành
Theo phương trình phản ứng, mỗi mol Fe tạo ra 1 mol FeCl2.
n(FeCl2)=0,1 mol
**Bước 4**: Tính khối lượng của FeCl2
m(FeCl2)=n(FeCl2)×M(FeCl2)
Trong đó, M(FeCl2) là khối lượng mol của FeCl2.
M(FeCl2)=M(Fe)+2×M(Cl)=55,8+2×35,5=126,8 g/mol
m(FeCl2)=0,1×126,8=12,68 g
Vậy, khối lượng FeCl2 thu được là 12,68 gam.
\[ Fe + 2HCl \rightarrow FeCl_2 + H_2 \]
Xác định mol của sắt được cho
Khối lượng mol của sắt là \( M(Fe) = 55,8 \ g/mol \).
\[ n(Fe) = \frac{m(Fe)}{M(Fe)} = \frac{5,6}{55,8} \approx 0,1 \ mol \]
**Bước 3**: Tính mol của \( FeCl_2 \) được tạo thành
Theo phương trình phản ứng, mỗi mol \( Fe \) tạo ra 1 mol \( FeCl_2 \).
\[ n(FeCl_2) = 0,1 \ mol \]
**Bước 4**: Tính khối lượng của \( FeCl_2 \)
\[ m(FeCl_2) = n(FeCl_2) \times M(FeCl_2) \]
Trong đó, \( M(FeCl_2) \) là khối lượng mol của \( FeCl_2 \).
\[ M(FeCl_2) = M(Fe) + 2 \times M(Cl) = 55,8 + 2 \times 35,5 = 126,8 \ g/mol \]
\[ m(FeCl_2) = 0,1 \times 126,8 = 12,68 \ g \]
Vậy, khối lượng \( FeCl_2 \) thu được là 12,68 gam.
Quảng cáo
Bạn muốn hỏi bài tập?
Câu hỏi hot cùng chủ đề
-
25742
