A)CH4 so với H2
B)Cl2 so với O2
C)CO2 so với không khí
D)NH3 so với không khí
Quảng cáo
2 câu trả lời 174
A) CH4 (Metan) so với H2 (Hiđro)
Tỉ khối CH4 so với H2 ≈ (16 g/mol) / (2 g/mol) ≈ 8
B) Cl2 (Clo) so với O2 (Oxy)
Tỉ khối Cl2 so với O2 ≈ (71 g/mol) / (32 g/mol) ≈ 2,22
C) CO2 (Cacbon dioxide) so với không khí (một hỗn hợp khí)
Tỉ khối CO2 so với không khí ≈ (44 g/mol) / (29 g/mol) ≈ 1,52
D) NH3 (Ammonia) so với không khí (một hỗn hợp khí)
Tỉ khối NH3 so với không khí ≈ (17 g/mol) / (29 g/mol) ≈ 0,59
A) CH4 (Metan) so với H2 (Hiđro)
Tỉ khối CH4 so với H2 ≈ (16 g/mol) / (2 g/mol) ≈ 8
B) Cl2 (Clo) so với O2 (Oxy)
Tỉ khối Cl2 so với O2 ≈ (71 g/mol) / (32 g/mol) ≈ 2,22
C) CO2 (Cacbon dioxide) so với không khí (một hỗn hợp khí)
Tỉ khối CO2 so với không khí ≈ (44 g/mol) / (29 g/mol) ≈ 1,52
D) NH3 (Ammonia) so với không khí (một hỗn hợp khí)
Tỉ khối NH3 so với không khí ≈ (17 g/mol) / (29 g/mol) ≈ 0,59
Quảng cáo