Trong các câu lệnh sau, câu lệnh nào hợp lệ? A. for i:=1 to 10 do x:=x+1; B. for i:=1 to 10; do x:=x+1; C. for i:=10 to 1 do x:=x+1; D. For i=1 to 10 do x:=x+1; Câu 2. Trong các câu lệnh sau, câu lệnh nào hợp lệ? A. while s<>0 do; s:=S+1; B. while s:=0 do s:=S+1; C. while s<>0 do s:=S+1; D. while s:=0 do s=S+1; Câu 3. Trong câu lệnh lặp sau, vòng lặp được thực hiện bao nhiêu lần? For i:=2 to 5 do s:=s+i; A. 1; B. 4; C. 5 D. Không xác định Câu 4. Trong câu lệnh lặp sau, vòng lặp được thực hiện bao nhiêu lần? S:=0; i:=1; While i < >5 do Begin S:=S+i; i:=i+1; end A. 4; B. 5; C. 6 D. Không xác định Câu 5. Trong câu lệnh lặp sau, vòng lặp được thực hiện bao nhiêu lần? For i:=2 to 2 do s:=s+i; A. 0; B. 1; C. 2; D. Không xác định Câu 6. Giá trị x sau đoạn chương trình dưới đây sẽ là bao nhiêu? x:=1; For i:=1 to 5 do x:=x+2; A. 11; B. 1; C. 5; D. 7. Câu 7. Giá trị x sau đoạn chương trình dưới đây sẽ là bao nhiêu? x:=1; For i:=1 to 5 do if i mod 3 = 0 then x:=x+1; A. 6; B. 1; C. 15; D. 2. Câu 8. Giá trị x sau đoạn chương trình dưới đây sẽ là bao nhiêu? x:=1; while x<=6 do x:=x+2; A. 6; B. 8; C. 7; D. 9. Câu 9. Giá trị x sau đoạn chương trình dưới đây sẽ là bao nhiêu? x:=2; while x<= 6 do x:=x+2; A. 6; B. 8; C. 9; D. 7. Câu 10. Khai báo mảng nào dưới đây là đúng? A. Var a:array of integer; B. Var a:array [1:50] of integer; C. Var a:array [1..5.0] of integer; D. Var a:array [1..50] of integer; Câu 11. Đoạn chương trình nào sau đây tính tổng giá trị các phần tử của mảng? A. S:=0; For i:=1 to n do S:=S+a[i]; B. S:=0; For i:=1 to n do S:=S+a[1]; C. S:=0; For i:=1 to n do S:= a[i]; D. S:=0; For i:=1 to n do a[i]:=S+a[i]; Câu 12. Câu lệnh nào sau đây in giá trị các phần tử mảng a ra màn hình? A. For i:=1 to n do writeln(a); B. For i:=1 to n do writeln(a[i]); C. For i:=1 to n do readln(a[i]); D. For i:=1 to n do writeln(i); Câu 13. Đoạn chương trình dưới đây có bao nhiêu lỗi? S:=0 For i=1 to n do S=S+a[i]; A. 2; B. 3; C. 4; D. Không có lỗi. Câu 14. Đoạn chương trình dưới đây có bao nhiêu lỗi? i=1; while i<10 do i=i+1; A. 1; B. 2; C. 3; D. Không có lỗi. Câu 15. Đoạn chương trình dưới đây thực hiện công việc gì? Count:=0; For i:=1 to n do If a[i]=0 then count:=count +1; A. Đếm số lượng số khác 0 trong dãy số; B. Tính tổng các số khác 0 trong dãy số C. Đếm số lượng số 0 trong dãy số; D. Không thực hiện công việc gì. Câu 16: Số lần lặp của câu lệnh lặp fortodo được tính như thế nào? A. Giá trị đầu giá trị cuối B. Giá trị đầu giá trị cuối + 1 C. Giá trị cuối giá trị đầu D. Giá trị cuối giá trị đầu + 1 Câu 17: Giả sử biến Chiều cao gồm 20 phần tử, cách khai báo nào dưới đây là đúng A. Var Chieucao: array[1..20] of real; B. Var Chieucao: array[1..20] of integer; C. Var Chieucao: array[1..20] of string; D. Var Chieucao: array[120] of char; Câu 19 : Khai báo biến mảng: A : array[1..7] of real;. Sử dụng câu lệnh For i:= 1 to 5 do readln(A[i]); để gán giá trị cho các phần tử trong biến A từ bàn phím, ta sẽ nhập được bao nhiêu giá trị? A. 7 B. 6 C. 5 D. 4 Câu 20: Trong cú pháp khai báo biến mảng, chỉ số đầu và chỉ số cuối là hai số A. số nguyên B. số thực C. kí tự D. xâu kí tự Câu 21: Trong câu lệnh For ... do sau từ khóa do có hai câu lệnh trở lên ta gói chúng trong: A. Begin...readln; B. Begin...and; C. End...Begin D. Begin... end; Câu 22: Trong câu lệnh khai báo biến mảng, phát biểu nào sau đây không đúng? A. Chỉ số đầu và chỉ số cuối là hai số nguyên; B. Chỉ số đầu chỉ số cuối; C. Kiểu dữ liệu có thể là integer hoặc real; D. Dấu ba chấm (...) nằm giữa chỉ số đầu và chỉ số cuối Câu 23 : Cú pháp câu lệnh lặp nào sau đây là đúng? A. For <biến đếm>:= <giá trị cuôí> down to <giá trị đầu> do <câu lệnh>; B. For <biến đếm>:= <giá trị đầu> to <giá trị cuôí> do <câu lệnh>; C. For <biến đếm>:= <giá trị đầu> to <câu lệnh> do <giá trị cuối>; D. For <biến đếm>= <giá trị đầu> to <giá trị cuôí> do <câu lệnh>; Câu 25: Giả sử biến mảng A có 5 phần tử và giá trị của các phần tử lần lượt là 1, 4, 7, 2, 6. Khi thực hiện câu lệnh sau: tb:= 0; For i:= 1 to 5 do tb := tb + A[i]; Giá trị của biến tb là bao nhiêu? A.18 B. 22 C. 21 D. 20 Câu 26: Hãy cho biết kết quả của đoạn chương trình dưới đây: a:=10; white a>=10 do write(A); A. Trên màn hình xuất hiện một chữ a; B. Trên màn hình xuất hiện 10 chữ a; C. Trên màn hình xuất hiện một số 10; D. Chương trình bị lặp vô tận Câu 27: Vòng lặp sau cho kết quả S bằng bao nhiêu: S := 1; For i := 1 to 3 do S := S * 2; A. S = 6 B. S = 8 C. S = 10 D. S = 12
CÁC BẠN GIẢI GIÚP MÌNH Ạ MÌNH CẦN GẤP VÀO NGÀY MAI
Quảng cáo
2 câu trả lời 114
Câu 1: Câu lệnh hợp lệ là A. for i:=1 to 10 do x:=x+1;
Câu 2: Câu lệnh hợp lệ là C. while s<>0 do s:=S+1;
Câu 3: Vòng lặp được thực hiện 4 lần, đáp án là B. 4.
Câu 4: Vòng lặp được thực hiện 5 lần, đáp án là B. 5.
Câu 5: Vòng lặp được thực hiện 1 lần, đáp án là B. 1.
Câu 6: Giá trị của x sau khi chạy đoạn chương trình là D. 7.
Câu 7: Giá trị của x sau khi chạy đoạn chương trình là D. 2.
Câu 8: Giá trị của x sau khi chạy đoạn chương trình là B. 8.
Câu 9: Giá trị của x sau khi chạy đoạn chương trình là C. 9.
Câu 10: Khai báo mảng đúng là D. Var a:array [1..50] of integer;
Câu 11: Đoạn chương trình tính tổng giá trị các phần tử của mảng là A. S:=0; For i:=1 to n do S:=S+a[i];
Câu 12: Câu lệnh in giá trị các phần tử của mảng a ra màn hình là B. For i:=1 to n do writeln(a[i]);
Câu 13: B. 3 (thiếu dấu ";" ở cuối câu lệnh, thiếu khai báo biến n trong vòng For, chưa gán giá trị ban đầu cho biến S)
Câu 14: D. Không có lỗi.
Câu 15: C. Đếm số lượng số 0 trong dãy số.
Câu 16: B. Giá trị đầu giá trị cuối + 1.
Câu 17: A. Var Chieucao: array[1..20] of real;.
Câu 19: C. 5.
Câu 20: A. Số nguyên.
Câu 21: D. Begin... end;.
Câu 22: D. Dấu ba chấm (...) nằm giữa chỉ số đầu và chỉ số cuối.
Câu 23: B. For <biến đếm>:= <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>;.
Câu 25: C. 21.
Câu 26: B. Trên màn hình xuất hiện 10 chữ a.
Câu 27: B. S = 8.
Quảng cáo
Câu hỏi hot cùng chủ đề
-
4021
-
3605
-
3130