Quảng cáo
2 câu trả lời 358
1. V-ing +sth + be +adj-if not impossible
2. There + be + no + N + nor + N
3. There isn’t/wasn’t time to V/be + adj
4. S + see oneself + V-ing…
5. There (not) appear to be + N..
6. It’s + adj + to + V-infinitive (quá gì ..để làm gì)
7. There is + N-số ít, there are + N-số nhiều (có cái gì
8. feel like + V-ing (cảm thấy thích làm gì...)
9. expect someone to do something (mong đợi ai làm gì...)
10. advise someone to do something (khuyên ai làm gì...)
Có 88 cấu trúc câu tiếng Anh
1. V-ing +sth + be +adj-if not impossible
2. There + be + no + N + nor + N
3. There isn’t/wasn’t time to V/be + adj
4. S + see oneself + V-ing…
5. There (not) appear to be + N..
6. It’s + adj + to + V-infinitive (quá gì ..để làm gì)
7. There is + N-số ít, there are + N-số nhiều (có cái gì
8. feel like + V-ing (cảm thấy thích làm gì...)
9. expect someone to do something (mong đợi ai làm gì...)
10. advise someone to do something (khuyên ai làm gì...)
11. Take place = happen = occur (xảy ra)
12. to be excited about (thích thú)
13. to be bored with/ fed up with (chán cái gì/làm gì)
14. go + V-ing (chỉ các trỏ tiêu khiển..)
15. Have/ get + something + done (VpII) (nhờ ai hoặc thuê ai làm gì...)
16. It + be + time + S + V (-ed, cột 2) / It’s +time +for someone +to do something (đã đến lúc ai đó phải làm gì...)
17. It + takes/took+ someone + amount of time + to do something (làm gì... mất bao nhiêu thời gian...)
18. To prevent/stop + someone/something + From + V-ing (ngăn cản ai/cái gì... không làm gì..)
19. S + find+ it+ adj to do something (thấy ... để làm gì...)
20. To prefer + Noun/ V-ing + to + N/ V-ing. (Thích cái gì/làm gì hơn cái gì/ làm gì)
21. Would rather + V (infinitive) + than + V (infinitive) (thích làm gì hơn làm gì)
22. To be/get Used to + V-ing (quen làm gì)
23. Used to + V (infinitive) (Thường làm gì trong qúa khứ và bây giờ không làm nữa)
24. leave someone alone (để ai yên...)
25. By + V-ing (bằng cách làm...)
26. want/ plan/ agree/ wish/ attempt/ decide/ demand/ expect/ mean/ offer/ prepare/ happen/ hesitate/ hope/ afford/ intend/ manage/ try/ learn/ pretend/ promise/ seem/ refuse + TO + V-infinitive
27. for a long time = for years = for ages (đã nhiều năm rồi)(dùng trong thì hiện tại hoàn thành)
28. S + V+ too + adj/adv + (for someone) + to do something (quá....để cho ai làm gì...)
29. S + V + so + adj/ adv + that +S + V (quá... đến nỗi mà...)
30. It + V + such + (a/an) + N(s) + that + S +V (quá... đến nỗi mà...)
31. S + V + adj/ adv + enough + (for someone) + to do something. (Đủ... cho ai đó làm gì...)
32. to be amazed at = to be surprised at + N/V-ing ( ngạc nhiên về....)
33. to be angry at + N/V-ing (tức giận về)
34. to give up + V-ing/ N (từ bỏ làm gì/ cái gì...)
35. would like/ want/wish + to do something (thích làm gì...)
36. have + (something) to + Verb (có cái gì đó để làm)
37. It + be + something/ someone + that/ who (chính...mà...)
38. to be good at/ bad at + N/ V-ing (giỏi về.../ kém về...)
39. by chance = by accident (adv) (tình cờ)
40. to be/get tired of + N/V-ing (mệt mỏi về...)
41. Had better + V(infinitive) (nên làm gì....)
42. hate/ like/ dislike/ enjoy/ avoid/ finish/ mind/ postpone/ practise/ consider/ delay/ deny/ suggest/ risk/ keep/ imagine/ fancy + V-ing,
43. can’t stand/ help/ bear/ resist + V-ing (không nhịn được làm gì...)
44. to be keen on/ to be fond of + N/V-ing (thích làm gì đó...)
45. to be interested in + N/V-ing (quan tâm đến...)
46. to waste + time/ money + V-ing (tốn tiền hoặc thời gian làm gì)
47. To spend + amount of time/ money + V-ing (dành bao nhiêu thời gian làm gì…)
To spend + amount of time/ money + on + something (dành thời gian vào việc gì...)
48. When + S + V(qkd), S + had + Pii
49. Before + S + V(qkd), S + had + Pii
50. After + S + had +Pii, S + V(qkd)
51. when + S + V(QkĐ), S + was/were + V-ing.
52. to be crowded with (rất đông cái gì đó...)
53. to be full of (đầy cái gì đó...)
54. To be/ seem/ sound/ became/ feel/ appear/ look/ go/ turn/ grow + adj (đây là các động từ tri giác có nghĩa là: có vẻ như/ là/ dường như/ trở nên... sau chúng nếu có adj và adv thì chúng ta phải chọn adj)
55. as soon as (ngay sau khi)
56. to be afraid of (sợ cái gì..)
57. could hardly (hầu như không)( chú ý: hard khác hardly)
58. except for/ apart from (ngoài, trừ...)
59. Have difficulty + V-ing (gặp khó khăn làm gì...)
60. Chú ý phân biệt 2 loại tính từ V-ed và V-ing: dùng -ed để miêu tả về người, -ing cho vật. và khi muốn nói về bản chất của cả người và vật ta dùng –ing
61. To be fined for (bị phạt về)
62. from behind (từ phía sau...)
63. so that + mệnh đề (để....)
64. In case + mệnh đề (trong trường hợp...)
65. can/ could/ may might/ will/ would/ shall/ should/ must/ ought to... (modal Verbs) + V-infinitive
66. Put + up + with + V-ing (chịu đựng...)
67. Make use of + N/ V-ing (tận dụng cái gì đó...)
68. Get + adj/ Pii
73. take over + N (đảm nhiệm cái gì...)
74. Bring about (mang lại)
75. To succeed in (thành công trong...)
76. Go for a walk (đi dạo)/go on holiday/picnic (đi nghỉ)
77. Chú ý: so + adj còn such + N
78. At the end of và In the end (cuối cái gì đó và kết cục)
79. To find out (tìm ra),
80. One way or another: Không bằng cách này thì bằng cách khác
81. Feel pity for: thương cảm cho
82. Keep in touch: giữ liên lạc
83. Catch sight of: theo dõi ai
84. Complain about: than phiền về
85. Be tired of something: mệt mỏi về
86. Increase/Decrease by: tăng/giảm bao nhiêu
87. Be confused at: lúng túng vì
88. to ring Sb = to give Sb a ring : gọi điện
Quảng cáo
Bạn muốn hỏi bài tập?
