The term health passport, or health pass, generally refers to documents - in paper ___digital format - that certify a person is unlikely to either___ or spread a disease.
With the new and strange COVID-19, the proposed certificates would give a clear proof of one of three things: that the holder has___, has tested negative for the virus, or has recovered___it. Their use could allow governments to lift some pandemic-induced restrictions, which do not let people ___in planes, attend concerts, go to work or eat out.
An ___number of governments around the world are pushing for vaccine passports to open up travel again. Some countries have___ used vaccine passports for both internal travel. ____, there is a fear that vaccine passports will prevent people in nations who will not get vaccines for months, or even years, from travelling.
A.but B.and C. or D. so
A.suffer B.catch C.take D.make
A.vaccinated B.to vaccinate C.vaccination D.been vaccinated
A.from B.at C. on D.in
A.to travel B.travel C.travelling D.travelled
A.increasing B.increases C.increase D.increased
A.yet B.ever C.already D.since
A.though B.however C.therefor D.additionally
giúp ik mn :((
Quảng cáo
1 câu trả lời 1377
Thuật ngữ hộ chiếu sức khỏe, hoặc thẻ sức khỏe, thường đề cập đến các tài liệu - ở dạng giấy ___ số - chứng nhận một người không có khả năng ___ hoặc lây lan bệnh tật.
Với COVID-19 mới và không quen thuộc, các chứng chỉ được đề xuất sẽ cung cấp bằng chứng rõ ràng về một trong ba điều: rằng chủ sở hữu có ____, xét nghiệm âm tính với vi rút hoặc __it đã khôi phục. Việc sử dụng chúng có thể cho phép các chính phủ dỡ bỏ một số hạn chế do đại dịch áp đặt, vốn không cho phép mọi người ___ đi máy bay, tham dự một buổi hòa nhạc, đi làm hoặc đi ăn ở ngoài.
___ một số chính phủ trên thế giới đang thúc đẩy việc mở lại hộ chiếu vắc xin để đi du lịch. Một số quốc gia cũng có ____ hộ chiếu vắc-xin được sử dụng để đi lại trong nước. ____, người ta sợ rằng hộ chiếu vắc-xin sẽ ngăn cản người dân ở các quốc gia chưa được tiêm vắc-xin trong nhiều tháng, hoặc thậm chí nhiều năm, đi du lịch.
A.but B. và C. or D. so
A.đau khổ B.chụp lấy C.cầm lấyD.làm A.tiêm chủng B.B. tiêm vắc xin C. Tiêm chủng D. tiêm phòng vắc xin
A.đến từ Btại. C.trên DTrong. A.đi du lịch B.đi du lịchC.đi du lịchD.đi du lịch A.tăngB.tăng C.tăng D.tăng Anhưng. B.bao giờ C.đã sẵn sàngD.từ A.mặc dùB.tuy nhiênC.ở đó choD.Ngoài ra
Quảng cáo
Bạn muốn hỏi bài tập?
Câu hỏi hot cùng chủ đề
-
36391
