Bộ Đề thi Toán lớp 10 Học kì 1 năm 2021 - 2022 (15 đề)
Bộ Đề thi Toán lớp 10 Học kì 1 năm 2021 - 2022 (15 đề) được tổng hợp, cập nhật mới nhất từ đề thi môn Toán 10 của các trường THPT trên cả nước. Thông qua việc luyện tập với đề thi Toán lớp 10 Giữa học kì 1 này sẽ giúp các em học sinh hệ thống kiến thức đã học, ôn luyện để đạt điểm cao trong các bài thi môn Toán 10. Chúc các em học tốt!
Bộ Đề thi Toán lớp 10 Học kì 1 năm 2021 - 2022 (15 đề)
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 1
Năm học 2021 - 2022
Môn: Toán 10
Thời gian làm bài: 90 phút
Đề số 1
Câu 1: Cho mệnh đề chứa biến P(x) : "3x + 5 ≤ x2"với x là số thực. Mệnh đề nào sau đây là đúng:
A. P(1).
B. P(3).
C. P(4).
D. P(5).
Câu 2: Cho A = (-∞;m+1]; B = (-1;+∞). Điều kiện để (A∪B) = R là:
A. m > -2
B. m > -1
C. m ≥ 0
D. m ≥ -2
Câu 3: Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề "∀x∈R : x2 > x"
A. ∃x∈R : x2 ≤ x
B. ∀x∈R : x2 ≤ x
C. ∃x∈R : x2 > x
D. ∃x∈R : x2 < x
Câu 4: Tập hợp nào dưới đây là giao của hai tập hợp A = {x∈R : -1 ≤ x < 3}, B = {x∈R : |x| < 2}?
A. [-1;2)
B. [0;2)
C. (-1;2)
D. (-2;3)
Câu 5: Cho tập A = {0;2;4;6;8}; B = {3;4;5;6;7}. Tập A \ B là:
A. {0;6;8}
B. {3;6;7}
C. {0;2;8}
D. {0;2}
Câu 6: Trong các hàm số sau có bao nhiêu hàm số có đồ thị đối xứng qua trục Oy:
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
Câu 7: Biết ba đường thẳng d1 : y = 2x - 1, d2 : y = 8 - x, d3 : y = (3-2m)x + 2 đồng quy. Giá trị của m bằng:
A. m = -1
B. m =
C. m = 1
D. m = -
Câu 8: Đồ thị hàm số y = x4 - 2017x2 - 2018 cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 9: Xác định phương trình của Parabol có đỉnh I(0;-1) và đi qua điểm A(2;3).
A. y = x2 + 1
B. y = (x - 1)2
C. y = (x + 1)2
D. y = x2 - 1
Câu 10: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng d : y = 2x + 3 cắt parabol y = x2 + (m + 2)x - m tại hai điểm phân biệt nằm cùng phía với trục tung Oy.
A. m > -3
B. m < 0
C. m > 3
D. m < -3
Câu 11: Cho hàm số f(x) = ax2 + bx + c đồ thị như hình bên dưới. Hỏi với những giá trị nào của tham số m thì phương trình |f(x)| - 1 = m có đúng 2 nghiệm phân biệt.
Câu 12: Hàm số nào dưới đây có tập xác định là tập R?
Câu 13: Hàm số y = 2x2 + 16x - 25 đồng biến trên khoảng:
A. (-4;+∞).
B. (-∞;8).
C. (-∞;-4).
D. (-6:-∞).
Câu 14. Tập xác định của hàm số: có dạng [a;b]. Tìm a + b.
A. 3
B. 0
C. -1
D. -3
Câu 15. Cho parabol (P) : y = ax2 + bx + 2 Xác định hệ số b, c biết (P) có đỉnh I(2;-2):
A. a = 1, b = 4
B. a = 1, b = -4
C. a = 4, b = -1
D. a = -1, b = 4
Câu 16. Một của hàng buôn giày nhập một đôi với giá là 40 đôla. Cửa hàng ước tính rằng nếu đôi giày được bán với giá x đôla thì mỗi tháng khách hàng sẽ mua (120 -x) đôi. Hỏi của hàng bán một đôi giày giá bao nhiêu thì thu được nhiều lãi nhất ?
A. 160 USD.
B. 40 USD.
C. 240 USD.
D. 80 USD.
Câu 17. Phương trình tương đương với phương trình nào dưới đây ?
Câu 18. Phương trình có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt ?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 19. Tìm giá trị của tham số m để phương trình x2 + 2mx - m - 1 = 0 có 2 nghiệm phân biệt x1, x2 sao cho .
Câu 20. Có tất cả bao nhiêu giá trị của m để phương trình có nghiệm duy nhất ?
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 21. Số nghiệm của phương trình: là:
A. 1
B. 0
C. 3
D. 2
Câu 22. Hệ phương trình nào dưới đây vô nghiệm?
Câu 23. Số nghiệm nguyên của phương trình: là:
A. 3
B. 0
C. 1
D. 2
Câu 24. Tìm giá trị của tham số m để phương trình mx + 2 + m2 = m2x + 3m vô nghiệm.
A. m = 0
B. m = 1
C. m = -
D. m =2
Câu 25. Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình có nghiệm là:
Câu 26. Phương trình |x - 2| = |3x - 1| có tổng các nghiệm là:
Câu 27. Tổng nghệm bé nhất và lớn nhất của phương trình |x + 1| + |3x - 3| = |4 -2x| là :
A. 0
B. 2
C. 3
D. 1
Câu 28. Cho a là số thực dương. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Câu 29. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức bằng
A. 4
B. 24
C. 8
D. 12
Câu 30. Cho 0 < x, y ≤ 1; x + y = 4xy Giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của A = x2 + y2 - xy lần lượt là
Câu 31. Cho a > b > 0 Mệnh đề nào dưới đây sai ?
Câu 32. Tập nghiệm của bất phương trình là:
A. [-1;1)
B. (-1;1)
C. [-3;1)
D. [-2;1)
Câu 33. Tập nghiệm của bất phương trình là:
A. (1;+∞)∪(-4;-3)
B. (1;+∞)∪(-∞;-3)
C. (-3;1)
D. (-4;-3)
Câu 34. Cho biểu thức Tập hợp tất cả các giá trị của x thỏa mãn f(x) không dương là:
A. x ∈ (0;3]∪(4;+∞)
B. x ∈ (-∞;0]∪[3;4)
C. x ∈ (-∞;0)∪[3;4)
D. x ∈ (-∞;0)∪(3;4)
Câu 35. Mệnh đề nào dưới đây sai ?
Câu 36. Cho ba điểm A, B, C phân biệt. Có tất cả bao nhiêu véctơ khác véctơ – không có điểm đầu, điểm cuối là hai điểm trong ba điểm A, B, C?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 37. Cho tam giác ABC, biết Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. Tam giác ABC vuông tại A
B. Tam giác ABC vuông tại B
C. Tam giác ABC vuông tại C
D. Tam giác ABC cân tại A
Câu 38. Trong mặt phẳng tọa độ với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A(-2;3), B(1;-6). Tọa độ của véctơ bằng
Câu 39. Cho tam giác ABC và I là trung điểm của cạnh BC. Điểm G có tính chất nào sau đây là điều kiện cần và đủ để G là trọng tâm của tam giác ABC:
Câu 40. Cho α và β là hai góc khác nhau và bù nhau. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. sinα = sinβ.
B. cotα = cotβ.
C. tanα = -tanβ.
D. cosα = -cosβ.
Câu 41. Cho tan x = -1. Tính giá trị của biểu thức
A. -1
B. 1
C. 2
D. -2
Câu 42. Cho ba vectơ thỏa mãn
A. 0
B. 8
C. 4
D. -6
Câu 43. Một miếng giấy hình tam giác ABC diện tích S có I là trung điểm BC và O là trung điểm của AI. Cắt miếng giấy theo một đường thẳng qua O, đường thẳng này đi qua M, N lần lượt trên các cạnh AB, AC. Khi đó diện tích miếng giấy chứa điểm A có diện tích thuộc đoạn.
Câu 44. Trong tam giác ABC với BC = a, AC = b, AB = c. Mệnh đề nào dưới đây sai?
Câu 45. Đoạn thẳng AB có độ dài 2a, I là trung điểm AB. Khi Độ dài MI là:
A. 2a
B. a
C.
D.
Câu 46. Cho tam giác ABC có a = 2, b = Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
Câu 47. Tam giác ABC có các cạnh a, b, c thỏa mãn điều kiện (a + b + c)(a + b -c) = 3ab. Tính số đo của góc C.
A. 450.
B. 600.
C. 1200.
D. 300.
Câu 48. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác MNP vuông tại M. Biết điểm M(2;1), N(3;-2) và P là điểm nằm trên trục Oy. Tính diện tích tam giác MNP.
Câu 49. Cho tam giác ABC cạnh bằng a. Tập hợp các điểm M thỏa mãn đẳng thức nằm trên một đường tròn (C) có bán kính R. Tính R.
Câu 50. Cho tam giác ABC vuông tại A, có số đo góc B là 600 và AB = a. Kết quả nào sau đây là sai?
____________________________________________________________________________________
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 1
Năm học 2021 - 2022
Môn: Toán 10
Thời gian làm bài: 90 phút
Đề số 2
Câu 1: Số nghiệm nguyên của phương trình: là:
A. 0
B. 2
C. 3
D. 1
Câu 2: Cho mệnh đề chứa biến P(x): "3x + 5 ≤ x2" với x là số thực. Mệnh đề nào sau đây là đúng:
A. P(3)
B. P(4)
C. P(1)
D. P(5)
Câu 3: Cho parabol (P):y = ax2 + bx + 2. Xác định hệ số b, c biết (P) có đỉnh I(2;-2):
A. a = -1, b = 4
B. a = 1, b = 4
C. a = 1, b = -4
D. a = 4, b = -1
Câu 4: Cho ba điểm A, B, C phân biệt. Có tất cả bao nhiêu véctơ khác véctơ – không có điểm đầu, điểm cuối là hai điểm trong ba điểm A, B, C?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 5: Tập xác định của hàm số: có dạng [a;b]. Tìm a + b.
A. 3
B. -1
C. 0
D. -3
Câu 6: Đoạn thẳng AB có độ dài 2a, I là trung điểm AB. Khi Độ dài MI là:
A. 2a
B. a
C.
D.
Câu 7: Cho hàm số f(x) = ax2 + bx + c đồ thị như hình bên dưới. Hỏi với những giá trị nào của tham số m thì phương trình |f(x)| - 1 = m có đúng 2 nghiệm phân biệt.
Câu 8: Biết ba đường thẳng d1:y = 2x - 1; d2:y = 8 - x; d3:y = (3 - 2m)x + 2 đồng quy. Giá trị của m bằng:
A. m = -
B. m = 1
C. m = -1
D. m =
Câu 9: Hệ phương trình nào dưới đây vô nghiệm?
Câu 10: Cho 0 < x; y ≤ 1; x + y = 4xy. Giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của A = x2 + y2 - xy lần lượt là
Câu 11: Tập nghiệm của bất phương trình là:
A. (-3;1)
B. (-4;-3)
C. (1;+∞)∪(-∞;-3)
D. (1;+∞)∪(-4;-3)
Câu 12: Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình có nghiệm là:
Câu 13: Cho tập A = {0;2;4;6;8}; B = {3;4;5;6;7}. Tập A \ B là:
A. {0;6;8}
B. {0;2;8}
C. {3;6;7}
D. {0;2}
Câu 14: Trong tam giác ABC với BC = a, AC = b, BC = c. Mệnh đề nào dưới đây sai?
Câu 15: Xác định phương trình của Parabol có đỉnh I(0;-1) và đi qua điểm A(2;3).
A. y = (x - 1)2
B. y = x2 + 1
C. y = (x + 1)2
D. y = x2 - 1
Câu 16: Phương trình tương đương với phương trình nào dưới đây ?
Câu 17: Số nghiệm của phương trình: là:
A. 0
B. 2
C. 1
D. 3
Câu 18: Một của hàng buôn giày nhập một đôi với giá là 40 đôla. Cửa hàng ước tính rằng nếu đôi giày được bán với giá x đôla thì mỗi tháng khách hàng sẽ mua (120 - x) đôi. Hỏi của hàng bán một đôi giày giá bao nhiêu thì thu được nhiều lãi nhất ?
A. 80 USD.
B. 160 USD.
C. 40 USD.
D. 240 USD.
Câu 19: Trong các hàm số sau có bao nhiêu hàm số có đồ thị đối xứng qua trục Oy:
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
Câu 20: Tìm giá trị của tham số m để phương trình mx + 2 + m2 = m2x + 3m vô nghiệm.
A. m = 2
B. m = 0
C. m = -
D. m = 1
Câu 21: Trong mặt phẳng tọa độ với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A(-2;3), B(1;-6) Tọa độ của véctơ bằng
Câu 22: Phương trình |x - 2| = |3x - 1| có tổng các nghiệm là:
Câu 23: Mệnh đề nào dưới đây sai ?
Câu 24: Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề "∀x∈R : x2 > x"
A. ∀x∈R : x2 ≤ x
B. ∃x∈R : x2 > x
C. ∃x∈R : x2 ≤ x
D. ∃x∈R : x2 < x
Câu 25: Tổng nghiệm bé nhất và lớn nhất của phương trình |x + 1| + |3x - 3| = |4 - 2x| là:
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 26: Đồ thị hàm số y = x4 - 2017x2 - 2018 cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm?
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
Câu 27: Phương trình có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt ?
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
Câu 28: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức bằng
A. 4
B. 24
C. 8
D. 12
Câu 29: Hàm số y = 2x2 + 16x - 25 đồng biến trên khoảng:
A. (-6;+∞).
B. (-4;+∞).
C. (-∞;8).
D. (-∞;-4).
Câu 30: Cho A = (-∞;m+1); B = (-1;+∞). Điều kiện để (A∪B)= R là:
A. m > -1
B. m ≥ -2
C. m ≥ 0
D. m > -2
Câu 31: Tập nghiệm của bất phương trình là:
A. [-1;1)
B. (-1;1)
C. [-3;1)
D. [-2;1)
Câu 32: Tìm giá trị của tham số m để phương trình x2 + 2mx - m - 1 = 0 có 2 nghiệm phân biệt x1, x2 sao cho .
Câu 33: Cho biểu thức . Tập hợp tất cả các giá trị của x thỏa mãn f(x) không dương là:
A. x ∈ (0;3]∪(4;+∞)
B. x ∈ (-∞;0]∪[3;4)
C. x ∈ (-∞;0)∪[3;4)
D. x ∈ (-∞;0)∪(3;4)
Câu 34: Cho α và β là hai góc khác nhau và bù nhau. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. cotα = cotβ.
B. sinα = sinβ.
C. tanα = -tanβ.
D. cosα = -cosβ.
Câu 35: Tập hợp nào dưới đây là giao của hai tập hợp
A = {x∈R : -1 ≤ x < 3}; B = {x∈R : |x| < 2}?
A. (-1;2)
B. [-;2)
C. (-2;3)
D. [-1;2)
Câu 36: Cho tam giác ABC, biết Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. Tam giác ABC vuông tại A
B. Tam giác ABC vuông tại B
C. Tam giác ABC vuông tại C
D. Tam giác ABC cân tại A
Câu 37: Cho tam giác ABC đều cạnh bằng a. Tập hợp các điểm M thỏa mãn đẳng thức nằm trên một đường tròn (C) có bán kính R. Tính R.
Câu 38: Cho tam giác ABC và I là trung điểm của cạnh BC. Điểm G có tính chất nào sau đây là điều kiện cần và đủ để G là trọng tâm của tam giác ABC:
C. AI = 2GI
D. GA = 2GI
Câu 39: Cho ba vectơ thỏa mãn .
A. -6
B. 8
C. 4
D. 0
Câu 40: Cho tanx = -1. Tính giá trị của biểu thức
A. -1
B. 1
C. 2
D. -2
Câu 41: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng d : y = 2x + 3 cắt parabol y = x2 + (m + 2)x - m tại hai điểm phân biệt nằm cùng phía với trục tung Oy.
A. m > -3
B. m < -3
C. m > 3
D. m < 0
Câu 42: Một miếng giấy hình tam giác ABC diện tích S có I là trung điểm BC và O là trung điểm của AI. Cắt miếng giấy theo một đường thẳng qua O, đường thẳng này đi qua M, N lần lượt trên các cạnh AB, AC. Khi đó diện tích miếng giấy chứa điểm A có diện tích thuộc đoạn.
Câu 43: Cho a là số thực dương. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Câu 44: Cho tam giác ABC vuông tại A, có số đo góc B là 600 và AB = a. Kết quả nào sau đây là sai?
Câu 45: Cho tam giác ABC có a = 2, b = . Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
Câu 46: Tam giác ABC có các cạnh a, b, c thỏa mãn điều kiện (a + b + c)(a + b - c) = 3ab. Tính số đo của góc C.
A. 450.
B. 600
C. 1200
D. 300
Câu 47: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác MNP vuông tại M. Biết điểm M(2;1), N(3;-2) và P là điểm nằm trên trục Oy. Tính diện tích tam giác MNP.
Câu 48: Có tất cả bao nhiêu giá trị của m để phương trình có nghiệm duy nhất ?
A. 0
B. 2
C. 3
D. 1
Câu 49: Hàm số nào dưới đây có tập xác định là tập R?
Câu 50: Cho a > b > 0. Mệnh đề nào dưới đây sai ?
____________________________________________________________________________________
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 1
Năm học 2021 - 2022
Môn: Toán 10
Thời gian làm bài: 90 phút
Đề số 3
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (8 điểm)
Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các vecto . Biết , tính .
A. 5 B. -2 C. -5 D. 2
Câu 2: Tìm m để hàm số đồng biến trên ?
A. B. C. D.
Câu 3: Cho . Tính ,Tính và .
A. B.
C. D.
Câu 4: Xác định phần bù của tập hợp trong .
A. B. C. D.
Câu 5: Xác định số phần tử của tập hợp .
A. 505 B. 503 C. 504 D. 502
Câu 6: Cho phương trình . Có bao nhiêu giá trị của tham số m để phương trình có tập nghiệm là R?
A. vô số B. 2 C. 1 D. 0
Câu 7: Khoảng đồng biến của hàm số là:
A. B. C. D.
Câu 8: Xác định phần bù của tập hợp trong tập R?
A. B.
C. D.
Câu 9: Cho . Tính .
A. B. C. D.
Câu 10: Cho tam giác ABC vuông tại A có . Tính theo a?
A. B.
C. D.
Câu 11: Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. B.
C. D.
Câu 12: Điểm A có hoành độ và thuộc đồ thị hàm số . Tìm m để điểm A nằm trong nửa mặt phẳng tọa độ phía trên trục hoành (không chứa trục hoành).
A. B. C. D.
Câu 13: Cho hình thang ABCD có . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD và BC. Tính độ dài của vectơ .
A. B. C. D.
Câu 14: Tìm tập xác định của phương trình ?
A. B. C. D.
Câu 15: Viết phương trình trục đối xứng của đồ thị hàm số ?
A. B. C. D.
Câu 16: Cho tam giác ABC có G là trọng tâm, I là trung điểm của BC. Tìm khẳng định sai?
A. B.
C. D.
Câu 17: Cho hai tập hợp X, Y thỏa mãn và . Xác định số phần tử là số nguyên của X.
A. 2 B. 5 C. 3 D. 4
Câu 18: Tìm m để parabol cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt có hoành độ sao cho .
A. B. Không tồn tại m C. D.
Câu 19: Có nhiều nhất bao nhiêu số nguyên m thuộc nửa khoảng để phương trình có nghiệm?
A. 2014 B. 2021 C. 2013 D. 2020
Câu 20: Trong mặt phẳng Oxy, cho các điểm . Tính độ dài AB?
A. B. C. D.
Câu 21: Tập hợp nào sau đây chỉ gồm các số vô tỷ?
A. B. C. D.
Câu 22: Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt?
A. và B. và C. và D.
Câu 23: Cho hàm số . Tìm tọa độ điểm thuộc đồ thị của hàm số và có tung độ bằng .
A. B. C. D.
Câu 24: Cho phương trình (m là tham số). Khẳng định nào sau đây đúng?
A. thì phương trình có tập nghiệm
B. và thì phương trình có tập nghiệm
C. thì phương trình có tập nghiệm R.
D. và thì phương trình vô nghiệm.
Câu 25: Cho hình bình hành ABCD có N là trung điểm của AB và G là trọng tâm tam giác ABC. Phân tích theo và ?
A. B.
C. D.
Câu 26: Cho hình bình hành ABCD có N là trung điểm của AB, BC, CA. Khi đó vectơ là vectơ nào sau đây?
A. B. C. D.
Câu 27: Tìm phương trình tương đương với phương trình trong các phương trình sau:
A. B.
C. D.
Câu 28: Giải phương trình
A. B. C. D.
Câu 29: Cho tam giác ABC và điểm I thỏa mãn . Phân tích theo và .
A. B.
C. D.
Câu 30: Cho tam giác ABC có . Tìm tọa độ trực tâm H của tam giác ABC.
A. B. C. D.
Câu 31: Đồ thị bên là của hàm số nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Câu 32: Tìm tập xác định của hàm số .
A.
B.
C.
D.
Câu 33: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho vuông tại A có và . Tìm tọa độ điểm H là chân đường cao kẻ từ đỉnh A của tam giác ABC, biết .
A. B. C. D.
Câu 34: Cho hai tập hợp , tập hợp có bao nhiêu phần tử?
A. 9 B. 7 C. 8 D. 10
Câu 35: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các vectơ và . Tìm m để hai vectơ cùng phương?
A. B. C. D.
Câu 36: Tìm m để hàm số có giá trị nhỏ nhất trên bằng -3 .
A. B. C. D.
Câu 37: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 1. Hai điểm M, N thay đổi lần lượt trên AB, D sao cho và . Tìm mối liên hệ giữa x và y sao cho .
A. B. C. D.
Câu 38: Xác định các hệ số a và b để Parabol có đỉnh .
A. B. C. D.
Câu 39: Cho P là mệnh đề đúng, Q là mệnh đề sai, chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. B. C. D.
Câu 40: Tìm m để Parabol có trục đối xứng đi qua điểm ?
A. B. C. D.
II. PHẦN TỰ LUẬN (2 điểm)
____________________________________________________________________________________
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 1
Năm học 2021 - 2022
Môn: Toán 10
Thời gian làm bài: 90 phút
Đề số 4
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (5 điểm; mỗi câu 0,2 điểm)
Câu 13. Hiện nay tuổi của mẹ gấp 7 lần tuổi con. Sau 2 năm nữa tuổi của mẹ gấp 5 lần tuổi con. Hỏi mẹ sinh con lúc đó mẹ bao nhiêu tuổi ?
A. 26 B. 28 C. 24 D. 22
Câu 14. Cho hàm số . Tính f(-1)
A. B. 6 C. 5 D. - 5
Câu 15. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không phải là mệnh đề ?
A. Tam Kỳ là một thành phố của tỉnh Quảng Nam.
B. Bạn có thích học môn Toán không ?
C. 13 là số nguyên tố.
D. Số 15 chia hết cho 2.
PHẦN II : TỰ LUẬN ( 5 điểm; mỗi câu 1,0 điểm)
Câu 1. (1,0 điểm)
Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số : y = -x2 + 4x - 3.
Câu 2. (1,0 điểm)
Giải phương trình sau :
____________________________________________________________________________________
Mời quý thầy cô và học sinh xem bản đầy đủ ở mục tải về.
Bài viết liên quan
- [Năm 2021] Đề thi Toán lớp 10 Giữa học kì 1 chọn lọc (15 đề)
- [Năm 2021] Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 10 có ma trận chi tiết (18 đề)
- Bộ Đề thi Toán lớp 10 Giữa kì 2 năm 2021 - 2022 (15 đề)
- Bộ Đề thi Toán lớp 10 Học kì 2 năm 2021 - 2022 (15 đề)
- Đề thi học kì 1 Toán lớp 10 năm 2021 - 2022 có đáp án (4 đề)