[Năm 2021] Đề thi Toán lớp 10 Giữa học kì 1 chọn lọc (15 đề)
Bộ 15 Đề thi Toán lớp 10 Giữa học kì 1 năm 2021 tải nhiều nhất được tổng hợp, cập nhật mới nhất từ đề thi môn Toán 10 của các trường THPT trên cả nước. Thông qua việc luyện tập với đề thi Toán lớp 10 Giữa học kì 1 này sẽ giúp các em học sinh hệ thống kiến thức đã học, ôn luyện để đạt điểm cao trong các bài thi môn Toán 10. Chúc các em học tốt!
[Năm 2021] Đề thi Toán lớp 10 Giữa học kì 1 chọn lọc (15 đề)
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa Học kì 1
Năm học 2021 - 2022
Bài thi môn: Toán lớp 10
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
Câu 1. Chọn khẳng định đúng nhất trong các khẳng định sau:
A. Vectơ là một đoạn thẳng có định hướng.
B. Vectơ không là vectơ có điểm đầu và điểm cuối trùng nhau
C. Hai vectơ được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng hướng và cùng độ dài
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 2: Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp:
Câu 3: Trong các tập hợp sau: tập hợp nào khác rỗng?
Câu 4. Cho A(1,2), B ( -2,6). Điểm M trên trục Oy sao cho ba điểm A,B,M thẳng hàng thì tọa độ điểm M là:
Câu 5. Cho tập hợp A = [ m, m + 2], B [ -1,2 ]. Tìm điều kiện của m để
Câu 6: Theo thống kê, dân số Việt Nam năm 2002 là 79715675 người. Giả sử sai số tuyệt đối của thống kê này không vượt quá 10000 người, hãy viết số trên dưới dạng chuẩn và ước lượng sai số tương đối của số liệu thống kê trên.
Câu 7. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số
Câu 8. Cho tam giác ABC. Gọi D là điểm sao cho và I là trung điểm của cạnh AD, M là điểm thỏa mãn Vectơ được phân tích theo hai vectơ . Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
Câu 9. Cho A(1; –2), B(0; 4), C(4; 3). Tọa độ điểm M thỏa mãn là :
A. (0,2) B. (–1; –1) C. (1,2) D.(-2,3)
Câu 10: Độ cao của một ngọn núi đo được là h = 2373,5m với sai số tương đối mắc phải là Hãy viết h dưới dạng chuẩn.
A. 2373 m B. 2370 m
C. 2373,5 m D. 2374 m
Câu 11: Parabol và đường cong : có bao nhiêu giao điểm?
A. 0 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 12: Trên trục cho bốn điểm A, B, C, D có tọa độ lần lượt là 3,5,-7,9. Mệnh đề nào sau đây sai?
Câu 13: Trên trục có vectơ đơn vị Mệnh đề nào sau đây sai?
Câu 14: Cho parabol và đường thẳng , trong đó m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m để ( P) và (d) có điểm chung?
A. 5 B. 17 C. 1 D. Đáp án khác
Câu 15: Giá trị lớn nhất của hàm số là:
Câu 16. Cho hình bình hành ABCD có hai đường chéo cắt nhau tại O. Mệnh đề nào sau đây sai?
Câu 17. Cho tập hợp . Các phần tử của tập A là:
Câu 18. Cho tứ giác ABCD có hai dường chéo cắt nhau tại O. Kết quả của phép tính là :
Câu 19. Cho A = { 0,1,2,3,4 }, B = { 2,3,4,5,6 }.Tập hợp bằng:
A. { 5 } B. { 0,1 } C. { 2,3,4 } D. { 5,6 }
Câu 20. Tìm phương trình đường thẳng d : y = ax + b. Biết đường thẳng d đi qua điểm I (1,2) và tạo với hai tia Ox,Oy một tam giác có diện tích bằng 4 .
Câu 21. Cho hàm số f (x) = 4 - 3x. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên B. Hàm số nghịch biến trên
C. Hàm số đồng biến trên D. Hàm số đồng biến trên
Câu 22: Cho tam giác ABC có trọng tâm G. Gọi I là điểm đối xứng của B qua G. Vectơ được phân tích theo là:
Câu 23. Cho
Câu 24. Cho tam giác ABC có M; N; P lần lượt là trung điểm AB, AC, BC . Vectơ bằng
Câu 25. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC với A(1 ; 2), B(3;2) , C(-5;0) ; M và N lần lượt là trung điểm của AB và AC. Tọa độ của vectơ là :
A. ( -4; 3) B. ( 5; 3) C. ( -4; -1) D. ( 0; -1)
Câu 26. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số xác định trên R?
Câu 27. Cho hai vectơ Tọa độ vectơ là :
A. (7; –7) B. (9; –11) C. (9; 5) D. (–1; 5)
Câu 28. Cho Xác định x sao cho cùng phương.
A. x = –1 D. x = 2
Câu 29. Trong mặt phẳng Oxy, cho A ( m-1,2), B ( 2,5-2m) và C ( m-3,4).Tìm giá trị m để A,B,C thẳng hàng?
A. m = 3 B. m = 2 C. m = -2 D. m = 1
Câu 30. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC với A (2,-1), B (0,-2) , C (-1,1).Tìm tọa độ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành.
.................................................................................................................................................
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa Học kì 1
Năm học 2021 - 2022
Bài thi môn: Toán lớp 10
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 2)
Câu 1: Phủ định của mệnh đề: là:
Câu 2: Phủ định của mệnh đề: là:
Câu 3: Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hai tam giác bằng nhau là điều kiện đủ để diện tích của chúng bằng nhau
B. Hai tam giác bằng nhau là điều kiện cần để diện tích của chúng bằng nhau
C. Hai tam giác bằng nhau là điều kiện cần và đủ để chúng có diện tích bằng nhau
D. Hai tam giác có diện tích bằng nhau là điều kiện cần và đủ để chúng bằng nhau
Câu 4: Tính diện tích S của hình chữ nhật có các cạnh là (m) và ước lượng sai số tuyệt đối mắc phải.
Câu 5. Cho hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào sau đây đúng ?
Câu 6. Cho hình bình hành ABCD có hai đường chéo cắt nhau tại O, khẳng định nào sau đây đúng?
Câu 7: Ký hiệu = “số a chia hết cho số P”. Mệnh đề nào sau đây sai?
Câu 8: Cho hai tập hợp X = ( 0,3 ] và Y = ( a,4). Tìm tất cả các giá trị của
Câu 9. Cho vectơmệnh đề nào sau đây đúng ?
A. Có vô số vectơ
B. Có duy nhất một vectơ
C. Có duy nhất một vectơ
D. Không có vectơ
Câu 10: Cho hàm số .Tìm các điểm cố định mà đồ thị hàm số đã cho luôn đi qua với mọi m.
Câu 11: Cho bốn hàm số sau:
Trong các hàm số trên, hàm số nào là hàm số lẻ?
A. (I) B. (II) C. (III) D. (IV)
Câu 12. Cho tam giác ABC, gọi M là điểm thuộc cạnh BC sao cho BM = 3MC. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
Câu 13. Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
Câu 14. Trên trục x'Ox cho tọa độ các điểm A, B lần lượt là a, b. Khi đó tọa độ điểm A' đối xứng với A qua B là:
A. b - a
C. 2a - b D. 2b - a
Câu 15. Trên trục x'Ox cho tọa độ các điểm B, C lần lượt là m-2 và m2+3m+2. Tìm m để đoạn thẳng BC có độ dài nhỏ nhất.
A. m = 2 B. m = 1
C. m = -1 D. m = -2
Câu 16. Cho tam giác ABC có trung điểm cạnh BC là M(1; 1) và trọng tâm tam giác là G(2; 3). Tọa độ đỉnh A của tam giác là :
A. (3; 5) B. (4; 5) C. (4; 7) D. (2; 4)
Câu 17.Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Đồ thị của hàm số đối xứng qua gốc tọa độ.
B. Đồ thị của hàm số đối xứng qua trục tung
C. Đồ thị của hàm số đối xứng qua trục hoành
D. Đồ thị của hàm số đối xứng qua đường thẳng
Câu 18. Biết tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt là khoảng ( a,b ) . Tính a + b.
Câu 19.Tìm tập xác định D của hàm số .
Câu 20: Cho tam giác ABC đều cạnh a, có AH là đường trung tuyến.Tính :
Câu 21: Trong mặt phẳng Oxy, cho A(3;2), B(2;0). Tọa độ của trung điểm I của đoạn thẳng AB là:
A. ( ;1) B. (1;2) C. (-1;-2) D. (5;2)
Câu 22. Xét sự biến thiên của hàm số trên khoảng . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (1;+∞)
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1;+∞)
C. Hàm số vừa đồng biến, vừa nghịch biến trên khoảng (1;+∞)
D. Hàm số không đồng biến, cũng không nghịch biến trên khoảng (1;+∞)
Câu 23.Cho hàm số f(x) = |x-2|. Khẳng định nào sau đây là đúng.
A. f(x) là hàm số lẻ. B. f(x) là hàm số chẵn.
C. f(x) là hàm số vừa chẵn, vừa lẻ. D. f(x) là hàm số không chẵn, không lẻ.
Câu 24. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [ - 2017,2017 ] để hàm số y =(m-2)x + 2m đồng biến trên R
A.2014 B. 2016 C. Vô số D. 2015
Câu 25. Đường thẳng nào sau đây song song với đường thẳng
Câu 26. Cho tam giác ABC có D là trung điểm của BC. Xác định vị trí của điểm G biết
A. G nằm trên đoạn AD và
B. G nằm trên đoạn AD và
C. G nằm trên đoạn AD và GD = 2GA
D. G nằm trên đoạn AD và
Câu 27: Trong mp Oxy, cho A(-1;3), B(7;-1). Tìm h, k sao cho
A. h=12, k=-4 B. h=12,k=4 C. h=-12, k=-4 D. h=-12,k=4
Câu 28. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng d: y = ( 3m + 2)x - 7m -1 vuông góc với đường
Câu 29. Tìm tất cả các giá trị thực của m để đường thẳng cắt đường thẳng y = 4x + 3.
Câu 30. Tìm phương trình đường thẳng d: y = ax + b. Biết đường thẳng d đi qua điểm I(1,3), cắt hai tia Ox,Oy và cách gốc tọa độ một khoảng bằng
A. y = 2x + 5 B. y = -2x - 5 C. y = 2x - 5 D. y = -2x + 5
Câu 31: Trong mp Oxy, cho biết A(2;1), B(-3;0), C(4;2). Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là:
A. G(1;1) C. G(3;1) D. G(3;3)
Câu 32: Trong mp Oxy, cho tam giác ABC có A(-3;6) , B(4;-2) và C(5;- 4). Khẳng định nào sau đây đúng?
Câu 33: Parabol . Khi đó:
A. Có trục đối xứng x = 6 và đi qua điểm A (0,1).
B. Có trục đối xứng x = -6 và đi qua điểm A(1,6).
C. Có trục đối xứng x = 3 và đi qua điểm A(2,9)
D. Có trục đối xứng x = -3 và đi qua điểm A(3,9).
Câu 34: Cho Parabol biết rằng Parabol đó đi qua hai điểm A(1,4) và B(-1,2). Parabol đó là:
Câu 35. Cho tứ giác ABCD có hai dường chéo cắt nhau tại O. Kết quả của phép tính là :
Câu 36. Cho hình bình hành ABCD, M là một điểm tùy ý. Khẳng định nào sau đây đúng:
Câu 37: Biết Parabol đi qua góc tọa độ và có đỉnh I(-1,-3). Giá trị của a,b,c là:
A. a = -3, b = 6, c = 0 B. a = 3, b = 6, c =0
C. a = 3, b = -6, c = 0 D. Một đáp số khác
Câu 38. Cho là
Câu 39. Cho
Câu 40. Cho tam giác ABC có trọng tâm G. Gọi I là điểm đối xứng của B qua G. Vectơ được phân tích theo là:
Câu 41: Cho tam giác ABC . Điểm M thỏa , N là trung điểm AB . Khi đó
A. M thuộc CN sao cho CM = 2NM B. M thuộc CN sao cho CN = 3NM
C. M nằm ngoài đoạn CN D. M là trung điểm CN.
.................................................................................................................................................
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa Học kì 1
Năm học 2021 - 2022
Bài thi môn: Toán lớp 10
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 3)
Câu 1: Trong các câu sau câu nào không phải là một mệnh đề?
Câu 2: Mệnh đề A => B được hiểu như thế nào?
A. A khi và chỉ khi B
B. B suy ra A
C. A là điều kiện cần để có B
D. A là điều kiện đủ để có B
Câu 3: Tính chu vi của hình chữ nhật có các cạnh là và ước lượng sai số tuyệt đối mắc phải.
Câu 4. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hai vectơ được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng hướng và cùng độ dài.
B. Hai vectơ được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng phương và cùng độ dài.
C. Hai vectơ được gọi là bằng nhau khi và chỉ khi tứ giác ABCD là hình bình hành
D. Hai vectơ được gọi là bằng nhau nếu cùng độ dài.
Câu 5: Cho hai tập hợp .Tìm tất cả các giá trị của m để .
Câu 6: Cho các đường thẳng sau đây:
Trong các đường thẳng trên, có bao nhiêu cặp đường thẳng song song?
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 7. Cho tam giác ABC có trọng tâm G. Gọi M là trung điểm BC. Phân tích véctơ theo hai vécto là hai cạnh của tam giác. Khẳng định nào sau đây đúng?
Câu 8: Điểm nào sau đây không thuộc đồ thị hàm số ?
A.( -1, 2 ) B.( 2, 7) C.(0, -1) D.(1, -2)
Câu 9. Cho tam giác ABC. D, E, F là trung điểm của các cạnh BC, CA, AB. Hệ thức nào đúng?
Câu 10. Cho hình bình hành ABCD. Câu bào sau đây sai:
Câu 11: Cho các hàm số sau:
Trong các hàm số trên, hàm số nào là hàm số chẵn?
A. (I) B. (II) C. (III) D. (IV)
Câu 12. Tên trục cho hai điểm A, B lần lượt có tọa độ 1 và 5. Khi đó tọa độ điểm M thỏa mãn là:
A. 10 B. 11 C. 12 D. 13
Câu 13: Trên trục cho ba điểm A, B, C có tọa độ lần lượt là - 5,2,4. Khi đó tọa độ điểm M thảo mãn là:
Câu 14: Parabol có đỉnh là
A.I ( 2,2) B.I ( 1, 1)
C.I ( -1,5) D.(-2,10)
Câu 15: Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [ -2,1 ] bằng 4?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 16. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số
A. M1(2;1) B. M2(1;1)
C. M3(2;0) D. M4(0;-1)
Câu 17. Tìm tập xác định D của hàm số
Câu 18. Trong mp Oxy cho tam giác ABC có A(2;-3),B(4;1), trọng tâm G(-4;2). Khi đó tọa độ điểm C là:
A. ( ;0) B. (-18;8) C. (-6;4) D. (-10;10)
Câu 19. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số xác định trên khoảng ( -1,3)
A. Không có giá trị m thỏa mãn. B.
Câu 20. Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên B. Hàm số nghịch biến trên
C. Hàm số đồng biến trên D. Hàm số đồng biến trên
Câu 21. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [ -3,3] để hàm số đồng biến trên R
A.7 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 22. Cho hai hàm số . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. f(x) là hàm số lẻ;g(x) là hàm số lẻ.
B. f(x) là hàm số chẵn;g(x) là hàm số chẵn.
C. Cả f(x) và g(x) đều là hàm số không chẵn, không lẻ.
D. f(x) là hàm số lẻ;g(x) là hàm số không chẵn, không lẻ.
Câu 23. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng song song với đường thẳng y = x + 1.
Câu 24. Cho tam giác ABC có trung tuyến AB. Xác định điểm I sao cho
Câu 25: Hãy biểu diễn theo hai vectơ
Câu 26. Biết rằng đồ thị hàm số y = ax + b đi qua điểm E ( 2,-1) và song song với đường thẳng ON với O là gốc tọa độ và N(1; 3). Tính giá trị biểu thức
A. S = -4 B. S = -40 C. S = - 58 D. S = 58
Câu 27. Biết rằng đồ thị hàm số y =ax+ b đi qua điểm A ( -3,1) và có hệ số góc bằng -2. Tính tích P = ab.
A. P= -10 B. P = 10 C. P= - 7 D. P = - 5
Câu 28. Tìm tất cả các giá trị thực của m để đường thẳng y = m2x+2 cắt đường thẳng y = 4x+3.
A. m = ±2 B. m ≠ ±2
C. m ≠ 2 D.m ≠ -2
Câu 29: Cho hàm số . Khi đó:
A. f(x) tăng trên khoảng và giảm trên khoảng .
B. f(x) giảm trên khoảng và tăng trên khoảng
C. f(x) luôn tăng.
D. f(x) luôn giảm
Câu 30: Parabol .
Câu 31: Cho Parabol và đường thẳng y = 2x-1. Khi đó:
A. Parabol cắt đường thẳng tại hai điểm phân biệt.
B. Parabol cắt đường thẳng tại điểm duy nhất (2,2)
C. Parabol không cắt đường thẳng
D. Parabol tiếp xúc với đường thẳng có tiếp điểm là (-1,4).
Câu 32: Cho tam giác ABC. Gọi G là trọng tâm, M là trung điểm của BC và D là điểm đối xứng với B qua G. Đẳng thức vectơ nào sau đây đúng?
Câu 33: Biết Parabol đi qua góc tọa độ và có đỉnh I ( -1,-3).Giá trị của a,b,c là:
A. a = -3, b = 6, c = 0 B. a = 3, b = 6, c = 0
C. a = 3, b = -6, c = 0 D. Một số đáp án khác.
Câu 34: Biết parabol đi qua điểm A(2,1). Giá trị của a là
A. a = -5 B. a = -2 C. a = 2 D. Một đáp số khác.
Câu 35. Cho tứ giác ABCD có hai dường chéo cắt nhau tại O. Kết quả của phép tính là :
Câu 36: Ký hiệu nào sau đây là để chỉ 6 là số tự nhiên?
A. 6 ⊂ N B. 6 ∈ N
C. 6 ∉ N D. 6 = N.
Câu 37: Liệt kê các phần tử của tập hợp
Câu 38. Cho hình bình hành ABCD, tâm O. Đẳng thức nào sau đây đúng?
Câu 39. Cho A = [ -3,2). Tập hợp là :
Câu 40. Cho hình bình hành ABCD. Câu bào sau đây sai:
Câu 41. Cho hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào sau đây đúng ?
Câu 42.Cho X = { 7,2,8,4,9,12 } ; Y = { 1,3,7,4 }. Tập nào sau đây bằng tập ?
A. { 1,2,3,4,8,9,7,12 } B. { 2,8,9,12 } C. { 4,7 } D. { 1,3 }
Câu 43. Cho A = [ -4,7 ],. Khi đó :
Câu 44.Cho Khi đó tập là:
Câu 45: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho . Với những giá trị thực nào của m và n thì .
A. m = 1, n = 1 B. n ∈ R; m = 3 - 2n
C. không tồn tại m, n D. m ∈ R; n = 3 - 2m
Câu 46: Cho hai vectơ có giá tạo với nhau một góc . Khi đó bằng:
A. 3√63 B. 3√5 C. 3√3 D. √63
.................................................................................................................................................
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa Học kì 1
Năm học 2021 - 2022
Bài thi môn: Toán lớp 10
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 4)
Câu 1. Cho mệnh đề chứa biến:
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. P(0) B. P(5) C. P(3) D. P (4)
Câu 2. Với mọi mệnh đề nào sau đây là đúng
A.
B. là số chính phương
C. là số lẻ
D.
Câu 3. Cho tập hợp . Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp A.
Câu 4. Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác MNP có M(1,-1) và N(5,-3) thuộc trục Oy, trọng tâm G của tam giác nằm trên trục Ox.Toạ độ của điểm P là:
A. (0,4) B.(2,0) C.(2,4) D. (0,2)
Câu 5: Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp:
Câu 6. Cho hình bình hành ABCD tâm O.Khẳng định nào sau đây sai?
Câu 7. Cho hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào sau đây đúng?
Câu 8. Cho hình bình hành ABCD, tâm O. Đẳng thức nào sau đây đúng?
Câu 9: Trên trục cho 4 điểm A, B, C, D. Gọi I, J, K, L lần lượt là trung điểm của AC, DB, AD, BC. Mệnh đề nào sau đây là sai?
C. Trung điểm các đoạn IJ và KL trùng nhau
Câu 10. Trên trục cho 3 điểm A, B, C có tọa độ lần lượt là 2,1,-2. Khi đó tọa độ điểm M nguyên dương thỏa mãn là:
A. 0 B. 4 C. 2 D. 3
Câu 11: Xấp xỉ số π bởi số . Hãy đánh giá sai số tuyệt đối biết:
Câu 12. Cho hình chữ nhật ABCD. Gọi AL và CI tương ứng là đường cao của các tam giác ADB và BCD. Cho biết DL = LI = IB = 1. Diện tích của hình chữ nhật ABCD (chính xác đến hàng phần trăm) là:
A. 4,24 B. 2,242 C. 4,2 D. 4,2426
Câu 13. Cho hai vectơ không cùng phương . Khẳng định nào sau đây đúng :
A. Không có vectơ nào cùng phướng với cả hai vectơ
B. Có vô số vectơ cùng phướng với cả hai vectơ
C. Có một vectơ cùng phướng với cả hai vectơ , đó là
D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 14: Cho hai tập hợp A [-2,3], B = (m,m + 6). Điều kiện để là:
Câu 15: Cho hàm số f(x) = ax + b. Xác định a +b, biết
A. a + b = 3 B. a + b = 2
C. a + b = 1 D. a + b = 0
Câu 16: Gọi M ( a,b) là điểm sao cho đường thẳng y = 2mx + 1 - m luôn đi qua, dù m lấy bất cứ giá trị nào. Tìm 2a + b.
A. 2a + b = 0 B. 2a + b = 1
C. 2a + b = 2 D. 2a + b = 3
Câu 17: Cho parabol , trong đó m là tham số. Tập hợp các đỉnh của khi m thay đổi là một parabol ( P ). Đỉnh của ( P ) là:
Câu 18. Cho tam giác ABC có trọng tâm G. Gọi M là trung điểm BC . Phân tích véctơ theo hai véctơ Khẳng định nào sau đây đúng?
Câu 19. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC với A(2,-1), B(0,-2), C(1,-1). Tìm tọa độ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành.
A. D(3,-4) B. D(-3,0) C. D(1,-2) D. D(1,2)
Câu 20. Cho hàm số . Tìm m để điểm M (-1,2) thuộc đồ thị hàm số đã cho
A. m = 1 B. m = -1 C. m = -2 D. m = 2
Câu 21: Parabol và đường cong có bao nhiêu giao điểm?
A. 0 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 22: Cho 4 điểm A, B, C, D . Đẳng thức nào sau đây đúng ?
Câu 23. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A(1;-2) , B(3;2). Tọa độ của vectơ là:
A. (-2;4) B. (2;0) C. (-2;-4) D. (2;4)
Câu 24: Gọi M là giá trị lớn nhất của hàm số . Tính tích các nghiệm của phương trình f(x) = M.
A. 2 B. 0 C. -1 D. 1
Câu 25: Cho tam giác ABC đều cạnh a, có AH là đường trung tuyến. Tính
Câu 26: Cho tam giác ABC có trọng tâm G. Gọi I là điểm đối xứng của B qua G. Vectơ được phân tích theo là:
Câu 27: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC với A(1 ; 2), B(3;2) , C(-5;0) ; M và N lần lượt là trung điểm của AB và AC.Tọa độ của vectơ là :
A. ( -4; 3) B. ( 5; 3) C. ( -4; -1) D. ( 0; -1)
Câu 28: Cho 3 điểm M , N , P thẳng hàng ; P nằm giữa M và N. Cặp vectơ nào sau đây ngược hướng với nhau ?
Câu 29: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A(1 ; 3), B(5 ; 1).Tìm tọa độ điểm I thỏa:
A. I( 8; 0) B. I( 14; 0) C. I( 6; 14) D. I( 5; 4)
Câu 30.Cho số thực a < 0.Điều kiện cần và đủ để là:
.................................................................................................................................................
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa Học kì 1
Năm học 2021 - 2022
Bài thi môn: Toán lớp 10
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 5)
Câu 3. Cho tam giác . Gọi lần lượt là trung điểm của . Có bao nhiêu vectơ khác vectơ - không cùng hướng với có điểm đầu và điểm cuối lấy trong điểm đã cho.
A.3 B. 4 C. 6 D. 5
Câu 4. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Hai vectơ và được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng hướng và cùng độ dài.
B. Hai vectơ và được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng phương và cùng độ dài.
C. Hai vectơ và được gọi là bằng nhau khi và chỉ khi tứ giác ABCD là hình bình hành
D. Hai vectơ và được gọi là bằng nhau nếu cùng độ dài.
Câu 5 . Tìm tập xác định D của hàm số
A. B. C. D.
Câu 8. Cho hình vuông có cạnh bằng . Khi đó bằng:
A. . B. . C. D. .
Câu 12. Mệnh đề nào sau đây đúng:
A. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba khác thì cùng hướng
B. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba khác thì cùng phương
C. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba thì cùng phương
D. Hai vectơ ngược hướng với một vectơ thứ ba thì cùng hướng
Câu 13.Cho 3 điểm phân biệt A, B, C. Khi đó đẳng thức nào sau đây đúng nhất?
A. A, B, C thẳng hàng khi và chỉ khi và cùng phương.
B. A, B, C thẳng hàng khi và chỉ khi và cùng phương.
C. A, B, C thẳng hàng khi và chỉ khi và cùng phương.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 17. Cho hình thoi tâm, cạnh bằng và góc A .bằng . Kết luận nào sau đây đúng:
A. . B. .
C.. D. .
Câu 19.Cho hai tập khác rỗng A = (m - 1;4] và B = (-2;2m + 2] với m thuộc R. Xác định m để
A. B. C. D.
Câu 23: Biết Parabol đi qua góc tọa độ và có đỉnh . Giá trị của a,b,c là:
Câu 28. Tìm m để đường thẳng y = 2mx + 2 song song vớí đường thẳng y = 4x + 10
A.m =2 B. m= 1 C. m = 4 D. m = 8
Câu 29. Cho hàm số y = (2m -2)x + m . Biết rằng f(1) = 1. Tìm m
A.m =-1 B. m = 0 C. m =1 D. m = 2
Câu 30. Biết rằng đồ thị hàm số y = ax + b đi qua điểm E( 2; -1) và song song với đường thẳng ON với O là gốc tọa độ và N (1; 3). Tính giá trị biểu thức
A. - 4 B. - 40 C. - 58 D. 58
.................................................................................................................................................
Mời quý thầy cô và học sinh xem bản đầy đủ ở mục tải về