Bộ đề thi Toán lớp 5 Giữa kì 2 năm 2022 theo Thông tư 22 (15 đề)
Tuyển chọn Bộ 15 Đề thi Toán lớp 5 Giữa kì 2 năm 2022 theo Thông tư 22 tải nhiều nhất chọn lọc được các Giáo viên nhiều năm kinh nghiệm biên soạn và sưu tầm từ đề thi Toán lớp 5 của các trường Tiểu học. Hi vọng bộ đề thi này sẽ giúp học sinh ôn tập và đạt kết quả cao trong các bài thi Giữa Học kì 2 môn Toán lớp 5.
Bộ đề thi Toán lớp 5 Giữa kì 2 năm 2022 theo Thông tư 22
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa Học kì 2 theo Thông tư 22
Năm học 2021 - 2022
Bài thi môn: Toán lớp 5
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
Câu 1. Đặt tính và tính:
a) 859,92 + 964,08 b) 170,29 – 9,537 c) 46,02 x 32,7 d) 15,33 : 4,2
Câu 2. Tìm x:
a) x + 4,64 = 9,26 + 1,9
b) 16 x X = 64,8
Câu 3. Tính giá trị của biểu thức:
a) (3,855 + 6,005) × 2 b) 8,3 × 9,7 – 6,9 : 2,3
c) (59,6 + 19,44) × 2 d) 3,4 × 5 + 12,3 : 4
Câu 4. Nối:
a) 247 tạ = … kg
b) 3m2 2dm2 = … cm2
c) 5m3 = … dm3
d) giờ = … phút
Câu 5. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi là 180m, chiều rộng 40m. Người ta trồng rau xanh trên thửa ruộng, trung bình cứ 100m2 thu được 12kg rau. Hỏi trên cả thửa ruộng người ta thu được bao nhiêu tạ rau xanh?
Câu 6. Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 2,8m, chiều rộng 1,4m, chiều cao 1,3m. Hỏi bể đó chứa được nhiều nhất bao nhiêu lít nước? (Biết rằng 1 lít = 1 dm3)
Câu 7. Lúc 8 giờ 30 phút một ô tô chở hàng đi từ A với vận tốc là 45 km/giờ. Đến 9 giờ 30 phút một ô tô du lịch cũng từ A với vận tốc là 65 km/giờ và đi cùng chiều với ô tô chở hàng . Hỏi đến mấy giờ thì ô tô du lịch đuổi kịp ô tô chở hàng ?
______________________________________________________
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa Học kì 2 theo Thông tư 22
Năm học 2021 - 2022
Bài thi môn: Toán lớp 5
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 2)
Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. Một lớp học có 36 học sinh, trong đó có 9 học sinh được xếp loại giỏi. Tính tỉ số phần trăm của số học sinh giỏi so với số học sinh cả lớp.
A. 25 % B. 30 % C. 35 %
Câu 2. Tính 35 % của 165 là
A. 57,57 B. 57,75 C. 75,57
Câu 3. Cho biểu đồ:
Kết quả điều tra về ý thích đối với một số môn học tự chọn của 125 học sinh lớp 5 được thể hiện trên biểu đồ. Trong đó có số học sinh thích học môn Tiếng Anh là:
A. 30 học sinh B. 40 học sinh C. 50 học sinh D. 60 học sinh
Câu 4. Một hình lập phương có cạnh là 5,2 cm. Diện tích xung quanh của hình lập phương đó là
A. 10,816 cm2 B. 108,16 cm2 C. 108,61 cm2 D. 1086,1 cm2
Câu 5. Một hình tròn có bán kính là 6 cm. Diện tích hình tròn là:
A. 104,13cm2 B. 104,31cm2 C.113,40cm2 D.113,04cm2
Câu 6. Cho hình vẽ dưới đây:
Biết AB = 40cm, CD = 30cm, DH =20 cm. Diện tích của hình ABCD là:
A. 1400 cm2 B. 1200 cm2 C. 700 cm2 D. 350 cm2
Câu 7. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) 4m3 59dm3 = 4,59dm3 |
|
b) 1689dm3 = 1,689 m3 |
|
c) 1,52dm3 = 1m3 52dm3 |
|
d) 81,058m3 = 81m3 58dm3 |
|
Câu 8. Một bể nước hình hộp chữ nhật có kích thước đo trong lòng bể là dài 4m, rộng 3m, cao 1,8m.
a) Tính thể tích của bể nước?
b) Nếu 80% thể tích của bể đang có nước thì mức nước trong bể cao bao nhiêu mét?
______________________________________________________
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa Học kì 2 theo Thông tư 22
Năm học 2021 - 2022
Bài thi môn: Toán lớp 5
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 3)
Phần 1. Trắc nghiệm
Đánh dấu x vào ô trống trước kết quả đúng:
1.
a) 2m3 82dm3 = ... m3
A. 2,820 B. 2,082 C. 2082 D. 2820
b) m3 = ... dm3
A. 75 000 B. 7,50 C. 750 D. 7500
c) Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài , chiều rộng và chiều cao là:
2.
a) 25% của 80 là:
A. 20 B. 2 C. 25 D. 40
b)
3. Tìm x , biết:
4. Diện tích hình thang có đáy lớn 2,4m đáy bé 1,6m chiều cao 0,5m là:
A. 2 m2 B. 1 m2 C. 10 m2 D. 20 m2
Phần 2. Tự luận
Bài 1. Đặt tính rồi tính:
2318,72 + 146 452,86 – 327
.....................................................................................................................................................................................................
0,425 x 54 270 : 10,8
.....................................................................................................................................................................................................
Bài 2. Tìm x:
a) x – 32,5 = 0,62 x 2,8
b) x : 3,4 = 2,6 x 0,7
Bài 3. Tính bằng cách thuận tiện:
a) 164,7 x 0,91 – 64,7 x 0,91
b) 2,5 x 12,5 x 8 x 0,4
Bài 4. Người thợ định sơn một cái thùng không có nắp dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,5m; chiều rộng 0,6m và cao 8dm. Tính diện tích cần sơn là bao nhiêu mét vuông ?
Bài 5. Một tấm bìa hình vuông đã được tô đậm như hình dưới đây:
Tính:
a) Diện tích hình vuông ABCD ?
b)Diện tích của phần tô đậm ?
______________________________________________________
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa Học kì 2 theo Thông tư 22
Năm học 2021 - 2022
Bài thi môn: Toán lớp 5
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 4)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1. Không mét khối, sáu phần trăm mét khối được viết là:
A. 0,6 m3 B. 0,006m3 C. 0,06m3 D. 0,600m3
Câu 2. 1giờ 40phút = ... ?
A. 1,40 giờ B. 140 phút C. 100 phút D. giờ
Câu 3. Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 3,6cm, chiều rộng 2cm và chiều cao 1,2cm:
A. 6,72cm3 B. 6,8cm3 C. 8,64 cm3 D. 9cm3
Câu 4. Diện tích của hình tròn có bán kính r = 6cm là:
A. 113,4cm2 B. 113,04cm2 C. 18,84cm2 D. 13,04cm2
Câu 5. Hình lập phương là hình:
A. Có 6 mặt đều là hình vuông, có 8 đỉnh và 12 cạnh bằng nhau.
B. Có 6 mặt đều là hình chữ nhật, có 8 đỉnh và 12.
C. Có 6 mặt đều là hình chữ nhật, có 12 đỉnh và 8 cạnh.
D. Có 6 mặt đều là hình vuông, có 12 đỉnh và 8 cạnh bằng nhau.
Câu 6. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 0,22 m3 = ... dm3 là:
A. 22 B. 220 C. 2200 D. 22000
Câu 7. Diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh 2cm là:
A. 24cm2 B. 16cm2 C. 42cm2 D. 20cm2
Câu 8. Tìm số tự nhiên x, biết : 64,97 < x < 65,14. Vậy x bằng :
A. 64 B. 65 C. 66 D. 63
PHẦN II: TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1. Đặt tính rồi tính:
a) 3 giờ 15 phút + 2 giờ 35 phút b) 13 năm 2 tháng – 8 năm 6 tháng
c) 1 giờ 25 phút x 3 d) 21 phút 15 giây : 5
Câu 2. Một người làm một cái hộp bằng bìa không nắp dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 6dm, chiều rộng 4dm và chiều cao 9dm. Tính diện tích bìa dùng để làm cái hộp (không tính mép dán).
Câu 3. Một khu đất dạng hình chữ nhật, có chiều rộng 36m, chiều dài bằng chiều rộng.
a) Tính diện tích khu đất.
b) Người ta dự định dành 75% diện tích đất để làm vườn, phần còn lại làm nhà ở. Tính diện tích đất làm vườn.
Câu 4. Tính bằng cách thuận tiện nhất:
______________________________________________________
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa Học kì 2 theo Thông tư 22
Năm học 2021 - 2022
Bài thi môn: Toán lớp 5
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 5)
Phần 1. Trắc nghiệm
1. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Số điền vào chỗ chấm (…) của 10,3 m3 = … dm3 là:
A. 1030 B. 10 300 C. 103 D. 0,103
b) Một hình tròn có đường kính là 6cm thì diện tích là:
A. 18,84cm2 B. 113,04cm2 C. 28,26cm2 D. 9,42cm2
c) Phần tô đậm chiếm bao nhiêu phần trăm (hình bên):
A. 2% B. 20% C. 25%
2. Ghi Đ hoặc S vào ô trống:
|
a) Các số đo thời gian dưới đây được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn: giây, phút, ngày, giờ, tuần lễ, năm, tháng, thế kỉ. |
|
b) 2 giờ rưỡi = 150 phút |
|
c) 12kg 5g = 12,05kg |
|
d) |
|
e) 4,305 km2 = 430,5 ha |
|
f) 7m3 5dm3 = 7,005m3 |
|
g) Diện tích hình thang thì bằng trung bình cộng hai đáy nhân với chiều cao (cùng đơn vị đo). |
|
h) Diện tích xung quanh của hình lập phương thì bằng tổng số đo diện tích 6 mặt (hình vuông) của hình lập phương đó. |
Phần 2. Tự luận
Bài 1. Đặt tính rồi tính:
2006 : 340 12 giờ 43 phút – 7 giờ 17 phút
.....................................................................................................................................................................................................
6 phút 15 giây x 4
.....................................................................................................................................................................................................
Bài 2. Tìm x:
a) x x 3,14 = 3,768
b)
Bài 3. Một kho hàng lương thực chứa 390 tấn hàng bao gồm: gạo, đường và đậu. Khối lượng gạo trong kho chiếm 30% tổng số khối lượng ba loại hàng trên.
a) Hỏi số gạo chứa ở kho là bao nhiêu tấn?
b) Biết khối lượng đậu là 49 tấn, hãy tính tỉ số phần trăm giữa khối lượng đậu và khối lượng đường
Bài 4. Hình vuông ABCD được chia đều thành các ô vuông ( như hình vẽ ). Mỗi ô vuông có cạnh là 1cm. Hãy tính diện tích hình tứ giác MNDP
______________________________________________________
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa Học kì 2 theo Thông tư 22
Năm học 2021 - 2022
Bài thi môn: Toán lớp 5
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 6)
Phần 1. Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng
Bài 1. Phân số viết dưới dạng số thập phân là:
A. 62,5 B. 6,25 C. 0,625 D. 0,0625
Bài 2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 12m3 40dm3 = ..... m3
A. 12,4 B. 12,004 C. 12,040 D. 1240
Bài 3.Số thập phân thích hợp để điền vào chỗ chấm: 15 phút=….giờ là:
A. 2,5 B. 0,25 C. 5,2 D. 0,025
Bài 4. Một hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 26cm và 64cm, chiều cao là 7,2 dm. Diện tích hình thang là:
A. 3240 cm2 B. 3420 cm2 C. 2430 cm2 D. 2043 cm2
Bài 5. Số thích hợp vào chỗ chấm: 2,4 giờ =…phút
A. 90 phút B. 120 phút C. 160 phút D. 144 phút
Bài 6. Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 9dm, chiều rộng 8dm, chiều cao 6dm là:
A. 432 dm3 B. 432 dm C. 432 dm2 D. 4,32 dm3
Phần 2. Tự luận
Bài 1. Đặt tính rồi tính:
a) 3 giờ 9 phút + 8 giờ 12 phút b) 15 giờ 42 phút -7 giờ 30 phút
c) 3 phút 15 giây × 3 d) 18 giờ 36 phút : 6
Bài 2. Tính bằng cách thuận tiện: 9,5 × 4,7 + 9,5 × 4,3 + 9,5
Bài 3. Một căn phòng dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 4,5m; chiều rộng 3,5m và chiều cao 4m . Người ta quét vôi tường xung quanh căn phòng và trần nhà . Hỏi diện tích cần quét vôi là bao nhiêu mét vuông, biết tổng diện tích các cửa là 7,8 m2 .
Bài 4. Hình hộp chữ nhật P được xếp bởi các hình lập phương nhỏ bằng nhau. Nếu sơn màu tất cả các mặt của hình P thì số hình lập phương nhỏ được sơn hai mặt là bao nhiêu hình?
______________________________________________________
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa Học kì 2 theo Thông tư 22
Năm học 2021 - 2022
Bài thi môn: Toán lớp 5
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 7)
Phần 1. Trắc nghiệm
1) Đúng ghi Đ , sai ghi S vào ô trống:
|
a) 4m3 59dm3 = 4,59dm3 |
|
b) 1689dm3 = 1,689m3 |
|
c) 1,5 giờ = 90 phút |
|
d) 2 ngày 6 giờ = 26 giờ |
2) 25% của một số là 100. Hỏi số đó là bao nhiêu?
a) 40 b) 400 c) 25 d) 250
3. Một hình thang có trung bình cộng hai đáy là 9,5m và chiều cao là 6,8m thì diện tích hình thang đó là:
a) 32m2 b) 323m2 c) 646m2 d) 64,6m2
4. Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 2m, chiều rộng 1,5m, chiều cao 1,2m. Vậy thể tích là:
a) 3,6m3 b) 36m3 c)47m3 d)4,7m3
5. Nối độ dài đường kính hình tròn với chu vi của hình tròn tương ứng:
Đường kính
|
Chu vi
|
Phần 2. Tự luận
1. Đặt tính rồi tính:
a) 21,63 x 2,05 b) 26,64 : 37 c) 12 phút 20 giây × 4
2. Tính giá trị biểu thức sau:
a) 14,7 + 0,35 x 3,78 – 10,8
b) (2,8 + 1,6) x 0,5 : 2
3. Tìm x , biết:
a) x - 1,4 = 1,9 + 3,7
b) 61,6 - x = 216,72 : 4,2
4. Một bể nước hình hộp chữ nhật có kích thước đo trong lòng bể là: dài 4m, rộng 3m, cao 1,8m và 80% thể tích của bể đang có nước.
Hỏi:
a) Trong bể chứa bao nhiêu lít nước ? (Biết 1dm3 = 1 lít nước)
b) Mức nước trong bể cao bao nhiêu mét ?
5. Có 22 chai chứa được 16,5 lít sữa. Hỏi 48 chai như thế chứa được bao nhiêu lít sữa?
Mời quý thầy cô và học sinh xem bản đầy đủ ở mục tải về.
Bài viết liên quan
- [Năm 2021] Đề thi Toán lớp 5 Học kì 1 theo Thông tư 22 chọn lọc (19 đề)
- Đề thi Giữa kì 2 Toán lớp 5 năm 2021 theo Thông tư 22 có đáp án (5 đề)
- [Năm 2022] Đề thi Giữa kì 2 Toán lớp 5 theo Thông tư 22 có ma trận (10 đề)
- Đề thi Học kì 2 Toán lớp 5 năm 2022 theo Thông tư 22 có đáp án (6 đề)
- Bộ đề thi Toán lớp 5 Học kì 2 năm 2022 theo Thông tư 22 (15 đề)