Bộ đề thi Toán lớp 5 Học kì 1 năm 2021 theo Thông tư 22 (15 đề)
Tuyển chọn Bộ 15 Đề thi Toán lớp 5 Học kì 1 năm 2021 theo Thông tư 22 tải nhiều nhất chọn lọc được các Giáo viên nhiều năm kinh nghiệm biên soạn và sưu tầm từ đề thi Toán lớp 5 của các trường Tiểu học. Hi vọng bộ đề thi này sẽ giúp học sinh ôn tập và đạt kết quả cao trong các bài thi Học kì 1 môn Toán lớp 5.
Bộ đề thi Toán lớp 5 Học kì 1 năm 2021 theo Thông tư 22
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 1 theo Thông tư 22
Năm học 2021 - 2022
Bài thi môn: Toán lớp 5
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
Phần I: TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) Một vườn có 500 cây, trong đó có 300 cây xoài và 200 cây nhãn.
Vậy tỉ số giữa cây xoài và cây nhãn trong vườn là :....................................
b) Tỉ số trên được viết dưới dạng số thập phân là :.....................................
c) Tỉ số trên được viết dưới dạng tỉ số phần trăm là :...................................
Câu 2: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng :
Trong các số 512,37 ; 439,25 ; 735,49 ; 627,54 có chữ số 5 ở hàng phần trăm là :
A. 512,37 B. 439,25 C. 735,49 D. 627,54
Câu 3: Đánh dấu x vào ô trống sau kết quả đúng :
112,06ha = .......... m2. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là :
Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
Nước biển chứa 2,5% muối ăn, biết một lít nước biển cân nặng 1,026 kg.
Vậy trong 100 lít nước biển có số gam muối là :
Phần II: TỰ LUẬN
Câu 1: Tính:
a) ( 75,6 - 21,7 ) : 4 + 22,82 x 2
b) 21,56 : ( 75,6 - 65,8 ) - 0,354 : 2
Câu 2: Tìm x biết: ( x + 0,75 ) x ( 4 - 0,8 ) = 205,8
Câu 3:
a) Tìm một số biết: 70% của nó là 98.
b) Tính 34% của 54.
Câu 4: Tổng độ dài đáy và chiều cao của một hình tam giác là 26,8 m; Chiều cao ngắn hơn cạnh đáy 2,8 m. Tính diện tích hình tam giác đó.
Câu 5: (Dành cho học sinh giỏi)
Tìm một số biết rằng giảm số đó 3,6 lần, được bao nhiêu lại tăng lên 16,6 lần thì được kết quả là 47,31.
_________________________________________________________
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 1 theo Thông tư 22
Năm học 2021 - 2022
Bài thi môn: Toán lớp 5
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 2)
Phần I: TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng :
Câu 1:
a) Chữ số 3 trong số thập phân 829,378 thuộc hàng nào?
A. Hàng trăm B. Hàng phần trăm
C.Hàng chục D. Hàng phần mười.
b) Chữ số 4 trong số 39,354 có giá trị bằng bao nhiêu?
c) 0,8 % có giá trị bằng phân số nào ?
d) Số thập phân nào chỉ phần tô màu có trong hình bên?
A. 4,325
B. 4,523
C. 4,253
D. 4,352
Câu 2:
a) Tìm số tự nhiên x, biết: 5,9 < x < 6,5
A. 6,4 B. 6,3 C. 6,2 D. 6
b) Tìm chữ số x, biết: 6,7 x 8 < x < 6,719
A. x = 0 B. x = 1 C. x = 5 D. x = 8
c) viết dưới dạng tỉ số phần trăm ta được giá trị nào?
C. 45 % D. 15 %.
d) Tìm tỉ số phần trăm của 2,8 và 80
A. 0,035 % B. 0,35 % C. 3,5 % D. 35 %.
Câu 3: Cho tam giác MNP ( như hình vẽ ). I là trung điểm cạnh NP. Hãy so sánh diện tích hai tam giác MNI và MIP.
A. SMNI > SMIP
B. SMNI < SMIP
C. SMNI = SMIP
Câu 4: Số dân ở một địa phương hiện nay là 8000 người. Hằng năm cứ 1000 người thì tăng 25 người. Số người tăng của địa phương đó sau 1 năm là :
A. 100 người B. 200 người C. 300 người D. 400 người
Phần II: TỰ LUẬN
Câu 1: Tính rồi so sánh kết quả tính:
a) 8,9 x 0,4 và 8,9 x 10 : 25
b) 4,9 x 1,25 và 4,9 x 10 : 8
Câu 2: Điền dấu ( > ; < ; = ) vào chỗ chấm:
Câu 3:
a) Viết các số đo dưới dạng số thập phân có đơn vị là mét
2 m 7 dm = .........; 2 dm = ............; 26 m 5 cm = ..............; 215 cm = ...............
b) Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông.
11 km2 = ...........; 18 ha = ...............; 9,4 ha = .............. ; 517 dm2 = ...............
Câu 4: Cho hình hình chữ nhật ABCD (hình vẽ bên ) có chiều rộng bằng chiều dài. Trên BC lấy điểm M bất kì. Nối hai đoạn MA và MA ta được tam giác MAD. Tính diện tích tam giác MAD.
Câu 5: (Dành cho học sinh giỏi)
Một con cá sấu có chiều dài của than và đuôi gấp 5 lần chiều dài đầu. Con cá sấu có chiều dài từ đầu đến đuôi là 300 cm. Tính chiều dài của con cá sấu.
(Theo cuộc thi học sinh giỏi Toán quốc tế dành cho học sinh tiểu học).
_________________________________________________________
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 1 theo Thông tư 22
Năm học 2021 - 2022
Bài thi môn: Toán lớp 5
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 3)
Phần I: TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số lớn nhất trong các số 6,789; 6,897; 6,978; 6,879 là:
A. 6,789 B. 6,897 C. 6,978 D. 6,879.
Câu 2: Phép chia 4587 : 37 có số dư là:
A. 4,7 B. 0,10 C. 0,36 D. 36 .
Câu 3: Số đo bằng số m2 là:
A. 49 m2 B. 4,9 m2 C. 4,09 m2 D. 4,009 m2 .
Câu 4: Một cửa hàng bỏ ra 15.000000 đồng tiền vốn để kinh doanh. Biết cửa hàng đó đã thu được tiền lãi bằng 20% tiền vốn. Vậy số tiền lãi là:
A. 300000 đồng B. 3000000 đồng
C. 5000000 đồng D. 7000000 đồng
Phần II: TỰ LUẬN
Câu 1: Viết thành số thập phân:
Câu 2: Tìm x biết:
a) X x 2,5 - 3,46 = 4,68 b) X : 2,5 + 2,15 = 7,28
Câu 3: Cho hình chữ nhật MNPQ có chiều dài 13,5 m và chiều rộng 10,2 m. Tính diện tích hình tam giác EPQ.
Câu 4: Người ta trồng lúa trên một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi 300 m, chiều rộng ngắn hơn chiều dài 50 m.
a) Tính diện tích thửa ruộng đó?
b) Biết rằng trung bình cứ 10 m2 thu hoạch được 50kg thóc. Hỏi thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc?
Câu 5: (Dành cho học sinh giỏi )
Cho hai số thập phân có tổng bằng 88,8. Nếu thêm vào số thứ nhất 5,4 đơn vị và bớt đi ở số thứ hai 6,7 đơn vị thì số thứ hai bằng số thứ nhất. Tìm hai số đó.
_________________________________________________________
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 1 theo Thông tư 22
Năm học 2021 - 2022
Bài thi môn: Toán lớp 5
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 4)
Phần I: TRẮC NGHIỆM
Chọn câu trả lời đúng:
Câu 1:
a) Trong các số sau, chữ số 7 trong số nào có giá trị là ?
A. 398,7 B. 398,07 C. 793,8 D. 973,08
b) Phân số nào là phân số thập phân?
c) Một đơn vị tám phần nghìn viết dưới dạng số thập phân ta được:
C.1,8 D. 1,008.
d) Dãy số thập phân nào được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn?
A. 1,425 ; 2,415 ; 5,412 ; 1,524 B. 2,918 ; 1,928 ; 9,218 ; 8,219
C. 3,451 ; 5,134 ; 4,153 ; 1,543 D. 4,209 ; 4,30 ; 9,042 ; 9,42
Câu 2:
a) Biểu thức 0,77 : 0,44 x 2 có giá trị là:
A. 3,5 B. 35 C. 1,75 D. 350.
b) Tỉ số phần trăm của 54 và 300 là :
A. 0,18 % B. 18 % C. 1,8 % D. 180 %
Câu 3:
a) Số 0,095 km2 = ...... m2
Số thích hợp viết vào chỗ chấm là :
A. 9,5 B. 95000 C. 950 D. 9500.
b) 351 dm2 = ...... m2
Số thích hợp viết vào chỗ chấm là :
A. 0,351 B. 3,51 C. 35,1 D. 0,0351
Câu 4: Tam giác ABC có diện tích 40 cm2. Chiều cao AH có độ dài 0,8 dm. Độ dài đáy BC của tam giác ABC là:
A. 5 cm B. 10 cm C.15 cm D. 20 cm
Phần II: TỰ LUẬN
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
a) 32,463 + 313,29 b) 482,13 - 3,871
c) 982,14 x 1,2 d) 205,8 : 3,2
Câu 2: Tìm x biết:
a) X x 17,5 = 87,5 b) 1,8 x X = 34,2
Câu 3: Tìm Q biết:
a) 22,5 % của Q là 4,5
b) 25% của Q là 9.
Câu 4: Hai số có tổng là 7,5 và hiệu của hai số là 2,6. Tìm hai số đó.
Câu 5: (Dành cho học sinh giỏi )
Cho hình bên. So sánh diện tích hai hình tam giác ABD và ADC biết BD = DC x 2
_________________________________________________________
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 1 theo Thông tư 22
Năm học 2021 - 2022
Bài thi môn: Toán lớp 5
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 5)
Phần I: TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1:
a) Số gồm có 3 phần trăm, 7 phần mười và 9 phần nghìn là:
A. 3,709 B. 0,739 C. 0,379 D. 0,973
b) Số thập phân 0,250 bằng phân số:
c) Hỗn số viết dưới dạng số thập phân ta được:
A. 87,32 B. 8,732 C.87,032 D. 87.0032.
d) Số bé nhất trong các số 4,325 ; 4,523 ; 4,253 ; 4,352
A. 4,325 B. 4,523 C. 4,253 D. 4,352
Câu 2:
a) Giá trị của biểu thức 654,72 + 208,5 – 12,094 là:
A. 851,126 B. 85,1126 C. 8,51126 D. 851,26.
b) Kết quả của phép tính là:
c) Nếu x = 3,7 thì giá trị của biểu thức 5,65 + X x 4,2 là
A. 2,119 B. 21,19 C. 211,9 D. 2119.
d) Số thích hợp viết vào ô trống là :
A. 0,9 B. 9 C. 90 D. 0,9.
Câu 3:
a) 107 m2 = .......... cm2
Số thích hợp viết vào chỗ chấm là :
A. 1,07 B. 10,7 C. 10700 D. 1070000.
b) 18 m2 = ......... ha
Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 1800 B. 0,18 C. 0,0018 D. 0,018
Câu 4: Một xưởng may đã dùng hết 350 m vải để may quần áo, trong đó số vải may quần chiếm 60 %. Vậy số vải may áo là :
A. 210 m B. 140 m C. 150 m D. 180 m
Phần II: TỰ LUẬN
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
a) 479,25 + 38,49 b) 752,34 - 463,586
c) 643,15 x 8,9 d) 210,3264 : 6,54
Câu 2:
a) Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là xăng-ti-mét :
12,3 dm, 15,6 m, 0,957 m, 8,75 dm
b) Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là ki-lô-mét vuông :
7000 ha, 1200 dam2, 19,2 m2, 1400 m2
Câu 3:
a) Tìm một số biết 15 % của nó là 36.
b) Một cửa hàng đã bán được 2 tạ gạo và số gạo đó bằng 12,5 % tổng số gạo của cửa hàng có trước khi bán. Hỏi trước khi bán, cửa hàng có bao nhiêu tấn gạo.
Câu 4:
Cho hình vẽ sau :
Tính diện tích hình tam giác EDC theo hai cách, biết AB = 3,5 cm, BC = 2,6 cm, EB = 2cm
Câu 5: (Dành cho học sinh giỏi)
Một cây cọc cắm thẳng đứng trên mặt đất có chiều cao 156 cm. Khi đó, dưới ánh mặt trời, bóng của nó dài 234 cm. Bên cạnh đó, có một cây cọc cao 104 cm cũng cắm thẳng đứng. Hỏi tại cùng thời điểm ánh mặt trời chiếu xuống, bóng của cây cọc thứ hai dài bao nhiêu? (Theo kì thi Toán và khoa học quốc tế dành cho học sinh tiểu học)
_______________________________________________________
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 1 theo Thông tư 22
Năm học 2021 - 2022
Bài thi môn: Toán lớp 5
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 6)
Phần I: TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
a) Chữ số 7 trong số 291,725 có giá trị là:
b) Phép tính 19,825 + 547,06 có kết quả là:
A. 5,66885 B. 56,6885 C. 566,885 D. 5668,85
c) Phép tính 94,613 – 77,524 có kết quả là:
A. 170,89 B. 17,089 C. 1708,9 D. 17089
d) Tỉ số phần trăm của 8 và 25 là :
A. 0,32% B. 32% C. 320% D. 0,032%
Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) Hỗn số viết dưới dạng số thập phân là:
b) Số 45,07 được viết thành hỗn số có chứa phân số thập phân là :
c) Bốn đơn vị sáu phần mười nghìn được viết là:
d) 8cm2 9 mm2 = ....... cm2
Số thích hợp viết vào ô trống là:
Câu 3: Đánh dấu x vào ô trống sau kết quả đúng: 40% của 86 là:
Câu 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
Số học sinh khá và giỏi của Trường Tiểu học Trần Phú là 654 cm chiếm 75 % số học sinh toàn trường. Vậy trường Tiểu học Trần Phú có ............................................ học sinh.
Phần II: TỰ LUẬN
Câu 1: Đặt tính và tính:
a) 78,27 + 39,18 b) 89,32 - 37,639
c) 34,07 x 5,24 c) 99,3472 : 32,68
Câu 2: Một người gửi tiết kiệm 12000000 đồng với lãi suất 0,8%. Hỏi sau một tháng người đó rút ra được bao nhiêu tiền? (kể cả tiền gốc)
Câu 3: Tìm x biết :
a) 259,2 : x = 4,2 + 39 b) 73,2 : x = 0,6 x 5
Câu 4:
Cho hình chữ nhật IKLM có E là trung điểm IK và có kích thước như hình vẽ bên.
a) Hình vẽ bên có mấy tam giác? Ghi tên các tam giác đó.
b) Tính chu vi hình chữ nhật IKLM.
c) Tính diện tích hình tam giác EMK.
Câu 5: (Dành cho học sinh giỏi )
Tính nhanh: 0,1 + 0,2 + 0,3 + 0,4 + .... + 9,6 + 9,7 + 9,8 + 9,9 + 10
_________________________________________________________
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 1 theo Thông tư 22
Năm học 2021 - 2022
Bài thi môn: Toán lớp 5
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 7)
Phần I: TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng :
e) Chữ số 7 trong số 945,007 có giá trị là:
f) Số 78,06 được viết thành hỗn số có chứa phân số thập phân là :
g) Bốn đơn vị một phần trăm được viết là :
A. 4,1 B. 4,10 C. 4,01 D. 4,001
h) 30% của 28 là :
A. 8,4 B. 8,04 C. 8,014 D. 8,041
Câu 2: Viết hỗn số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 4 dam2 43 m2 = .................. dam2 b) 64 dam2 87m2 = .............. dam2
c) 79m2 7 dm2 = .................. m2 d) 9 m2 3 dm2 = ............. m2
Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
a) 0,5% của 56,5 là :
b) 30% của 1,5 là :
Câu 4: Viết tiếp vào chỗ chấm :
Hình chữ nhật MNPQ có diện tích 3600cm2 . Vậy diện tích hình tam giác KQP là …………….. cm2
Phần II: TỰ LUẬN
Câu 1: Tính bằng hai cách :
a) ( 10,54 + 18,46 ) x 16,5 b) ( 24,6 - 16,2 ) x 23,4
Câu 2: Tìm x biết :
a) 2 x X = 7,2 b ) X x 5 = 0,15
c) 16 x X = 86,4 d) 0,24 : X = 8
Câu 3: Cho hình chữ nhật ABCD có kich thước như hình vẽ sau. Tính diện tích phần tô đậm trong hình chữ nhật.
Câu 4: Năm 2010, gia đình bác Tám thu hoạch được 8 tấn thóc. Năm 2011 gia đình bác Tám thu hoạch được 8,5 tấn thóc.
a. Hỏi so với năm 2010, năm 2011 số thóc mà gia đình bác Tám thu hoạch tăng thêm bao nhiêu phần trăm ?
b. Nếu so với năm 2011, năm 2015 số thóc cũng tăng lên bấy nhiêu phần trăm thì năm 2015 gia đình bác Tám thu hoạch được bấy nhiêu tấn thóc ?
Câu 5: (Dành cho học sinh giỏi)
Tìm một số biết : 0,125 của số đó bằng 5,320.
Mời quý thầy cô và học sinh xem bản đầy đủ ở mục tải về.
Bài viết liên quan
- [Năm 2021] Đề thi Toán lớp 5 Giữa kì 1 theo Thông tư 22 chọn lọc (17 đề)
- Đề thi Học kì 1 Toán lớp 5 năm 2021 theo Thông tư 22 có đáp án (5 đề)
- [Năm 2021] Đề thi Toán lớp 5 Học kì 1 theo Thông tư 22 chọn lọc (19 đề)
- Đề thi Giữa kì 2 Toán lớp 5 năm 2021 theo Thông tư 22 có đáp án (5 đề)
- Bộ đề thi Toán lớp 5 Giữa kì 2 năm 2022 theo Thông tư 22 (15 đề)