Đồng phân của C9H20 và gọi tên | Công thức cấu tạo của C9H20 và gọi tên
Đồng phân của một chất hữu cơ khá phức tạp và có nhiều loại: đồng phân mạch hở (đồng phân mạch cacbon), đồng phân hình học, đồng phân nhóm chức, đồng phân dẫn xuất, ... Nhằm mục đích giúp các em học sinh viết đủ số đồng phân của C9H20 và gọi tên đúng các đồng phân của C9H20 tương ứng.
Đồng phân của C9H20 và gọi tên | Công thức cấu tạo của C9H20 và gọi tên
Độ bất bão hòa k = số liên kết π + số vòng = (8.2 + 2 - 18) / 2 = 0
Phân tử không có chứa liên kết π hoặc 1 vòng
C9H20 có 35 đồng phân mạch cacbon:
STT | Đồng phân | Tên gọi |
---|---|---|
1 | CH3 – CH2 – CH2 – CH2 – CH2 – CH2 – CH2 – CH2 – CH3 | n- nonan |
2 | 2 – metyloctan | |
3 | 3 – metyloctan | |
4 | 4 – metylheptan | |
5 | 2,2 – đimetylheptan | |
6 | 2,3 – đimetylheptan | |
7 | 2,4 – đimetylheptan | |
8 | 2,5 –đimetylheptan | |
9 | 2,6 –đimetylheptan | |
10 | 3,3 – đimetylheptan | |
11 | 3,4 – đimetylheptan | |
12 | 3,5 – đimetylheptan | |
13 | 4,4 - đimetylheptan | |
14 | 3 – etylheptan | |
15 | 4 – etylheptan | |
16 | 2,2,3 – trimetylhexan | |
17 | 2,2,4 – trimetylhexan | |
18 | 2,2,5 – trimetylhexan | |
19 | 2,3,3 – trimetylhexan | |
20 | 2,3,4 – trimetylhexan | |
21 | 2,3,5 – trimetylhexan | |
22 | 2,4,4 – trimetylhexan | |
23 | 3,3,4 – trimetylhexan | |
24 | 3 – etyl – 2 – metylhexan | |
25 | 3 – etyl – 3 – metylhexan | |
26 | 3 – etyl – 4 – metylhexan | |
27 | 4 – etyl – 2 – metylhexan | |
28 | 2,2,3,3 – tetrametylpentan | |
29 | 2,2,3,4 – tetrametylpentan | |
30 | 2,2,4,4 – tetrametylpentan | |
31 | 2,3,3,4 – tetrametylpentan | |
32 | 3 – etyl – 2,2 – đimetylpentan | |
33 | 3 – etyl – 2,3 – đimetylpentan | |
34 | 3 – etyl – 2,4 – đimetylpentan | |
35 | 3,3 - đietylpentan |
Vậy C9H20 có 35 đồng phân.
Bài viết liên quan
- Đồng phân của C7H16 và gọi tên | Công thức cấu tạo của C7H16 và gọi tên
- Đồng phân của C8H18 và gọi tên | Công thức cấu tạo của C8H18 và gọi tên
- Công thức cấu tạo của C3H6 và gọi tên | Đồng phân của C3H6 và gọi tên
- Đồng phân của C4H8 và gọi tên | Công thức cấu tạo của C4H8 và gọi tên
- Đồng phân của C5H10 và gọi tên | Công thức cấu tạo của C5H10 và gọi tên