Cách tìm ảnh của 1 đường tròn qua phép tịnh tiến cực hay

Với Cách tìm ảnh của 1 đường tròn qua phép tịnh tiến cực hay Toán học lớp 11 với đầy đủ lý thuyết, phương pháp giải và bài tập có lời giải cho tiết sẽ giúp học sinh nắm được Cách tìm ảnh của 1 đường tròn qua phép tịnh tiến cực hay.

216
  Tải tài liệu

Cách tìm ảnh của 1 đường tròn qua phép tịnh tiến cực hay

A. Phương pháp giải

Cách tìm ảnh của 1 đường tròn qua phép tịnh tiến cực hay

- Nhắc lại Phương trình đường tròn: Trong mặt phẳng Oxy, phương trình đường tròn có dạng:

+ Dạng 1: Đương tròn (C) tâm I (a;b), bán kính R, (C): (x - a)2 + (y - b)2 = R2

+ Dạng 2: (C): x2 + y2 - 2ax - 2by + c = 0 (điều kiện: a2 + b2 - c > 0) khi đó đường tròn tâm I (a;b) và bán kính Cách tìm ảnh của 1 đường tròn qua phép tịnh tiến cực hay

- Sử dụng tính chất: Phép tịnh tiến biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.

→ Như vậy, để viết phương trình (C’) ta chỉ cần tìm ảnh tâm I của (C) qua phép tịnh tiến.

B. Ví dụ minh họa

Ví dụ 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn có phương trình (C): (x + 3)2 + (y – 1)2 = 4 với Tính chất của phép tịnh tiến cực hay = (-3;1) Tìm ảnh của (C) qua phép tịnh tiến theo vectơ Tính chất của phép tịnh tiến cực hay = (-3;1)

Hướng dẫn giải:

* Cách 1: (C) có tâm I(-3; 1) và bán kính R = 2

Khi đó: Cách tìm ảnh của 1 điểm qua phép tịnh tiến cực hay (I) = I'(-6;2) và R’ = R = 2. Vậy: Cách tìm ảnh của 1 điểm qua phép tịnh tiến cực hay (C) = (C'): (x + 6)2 + (y - 2)2 = 4

* Cách 2: Gọi M(x;y) ∈ (C), Cách tìm ảnh của 1 đường tròn qua phép tịnh tiến cực hay

Ta có: M ∈ (C) ⇔ (x’ + 3 + 3)2 + (y’ – 1 – 1)2 = 4 ⇔ M’ ∈ (C'): (x + 6)2 + (y – 2)2 = 4

Ví dụ 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy ,Tìm ảnh của (C) qua phép tịnh tiến theo Tính chất của phép tịnh tiến cực hay, cho đường tròn (C) có phương trình . Tìm ảnh của (C): x2 + y2 + 2x - 4y - 4 = 0 qua phép tịnh tiến theo vectơ Tính chất của phép tịnh tiến cực hay = (2;-3)

Hướng dẫn giải:

Cách 1. Sử dụng biểu thức tọa độ.

Lấy điểm M(x;y) tùy ý thuộc đường tròn (C), ta có x2 + y2 + 2x - 4y - 4 = 0 (*)

Gọi Cách tìm ảnh của 1 đường tròn qua phép tịnh tiến cực hay

Thay vào phương trình (*) ta được (x' - 2)2 + (y' + 3)2 + 2(x' - 2) - 4(y' + 3) - 4 = 0

⇔ x'2 + y'2 -2x' + 2y' - 7 = 0.

Vậy ảnh của (C) là đường tròn(C'): x2 + y2 - 2x + 2y - 7 = 0.

Cách 2. Sử dụng tính chất của phép tịnh tiến

Dễ thấy (C) có tâm I(-1;2) và bán kính r = 3. Gọi (C') = Cách tìm ảnh của 1 điểm qua phép tịnh tiến cực hay ((C)) và I'(x';y'); r' là tâm và bán kính của (C').

Ta có Cách tìm ảnh của 1 đường tròn qua phép tịnh tiến cực hay và r' = r = 3 nên phương trình của đường tròn (C') là (x - 1)2 + (y + 1)2 = 9.

Ví dụ 3: Tìm tọa độ vectơ Tính chất của phép tịnh tiến cực hay sao cho Cách tìm ảnh của 1 điểm qua phép tịnh tiến cực hay (C) = (C')

a) (C): (x – 2)2 + (y + 3)2 = 4 và (C’): (x + 5)2 + (y – 1)2 = 4

b) (C): x2 + y2 – 2x + 4y + 2 = 0 và (C’): x2 + y2 + 4x – 6y + 10 = 0

Hướng dẫn giải:

a) Từ (C), ta có: tâm I(2;-3) và từ (C’), ta có: tâm I’(-5; 1)

Khi đó: Cách tìm ảnh của 1 điểm qua phép tịnh tiến cực hay (C) = (C') ⇒ Tính chất của phép tịnh tiến cực hay = (-7;4)

b) Từ (C), ta có: tâm I(1;-2) và từ (C’), ta có: tâm I’(-2; 3)

Khi đó: Cách tìm ảnh của 1 điểm qua phép tịnh tiến cực hay (C) = (C') ⇒ Tính chất của phép tịnh tiến cực hay = (-3;5)

Hỏi đáp VietJack

C. Bài tập trắc nghiệm

Câu 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, ảnh của đường tròn (C): (x + 1)2 + (y - 3)2 = 4 qua phép tịnh tiến theo vectơ Tính chất của phép tịnh tiến cực hay = (3;2) là đường tròn có phương trình:

A. (x + 2)2 + (y + 5)2 = 4.

B. (x - 2)2 + (y - 5)2 = 4.

C. (x - 1)2 + (y + 3)2 = 4.

D. (x + 4)2 + (y - 1)2 = 4.

Câu 2. Trong mặt phẳng Oxy, cho vectơ Tính chất của phép tịnh tiến cực hay = (3;3) và đường tròn (C): x2 + y2 - 2x + 4y - 4 = 0. Ảnh của (C) qua phép tịnh tiến vectơ Tính chất của phép tịnh tiến cực hay là đường tròn nào?

A. (C'): (x - 4)2 + (y - 1)2 = 4.

B. (C'): (x - 4)2 + (y - 1)2 = 9.

C. (C'): (x + 4)2 + (y + 1)2 = 9.

D. (C'): x2 + y2 + 8x + 2y - 4 = 0.

Câu 3. Cho Tính chất của phép tịnh tiến cực hay(3;-2) và đường tròn (C): x2 + y2 - 4x + 4y - 1 = 0. Ảnh của (C) qua Cách tìm ảnh của 1 điểm qua phép tịnh tiến cực hay là (C'):

A. x2 + y2 + 8x + 2y - 4 = 0

B. (x + 5)2 + (y - 4)2 = 9.

C. (x + 1)2 + y2 = 9.

D. (x - 5)2 + (y + 4)2 = 9.

Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai đường tròn (C1) và (C2) bằng nhau có phương trình lần lượt là (x - 1)2 + (y + 2)2 = 16 và (x + 3)2 + (y - 4)2 = 16. Giả sử T là phép tịnh tiến theo vectơ Cách tìm ảnh của 1 đường thẳng qua phép tịnh tiến cực hay biến (C1) thành (C2). Tìm tọa độ của vectơ Cách tìm ảnh của 1 đường thẳng qua phép tịnh tiến cực hay.

A. Cách tìm ảnh của 1 đường thẳng qua phép tịnh tiến cực hay = (-4;6).

B. Cách tìm ảnh của 1 đường thẳng qua phép tịnh tiến cực hay = (4;-6).

C. Cách tìm ảnh của 1 đường thẳng qua phép tịnh tiến cực hay = (3;-5).

D. Cách tìm ảnh của 1 đường thẳng qua phép tịnh tiến cực hay = (8;-10).

Câu 5. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn (C) có phương trình x2 + y2 + 4x - 6y - 5 = 0. Thực hiện liên tiếp hai phép tịnh tiến theo các vectơ Cách tìm ảnh của 1 đường thẳng qua phép tịnh tiến cực hay = (1;-2) và Tính chất của phép tịnh tiến cực hay = (1;-1) thì đường tròn (C) biến thành đường tròn (C') có phương trình là:

A. x2 + y2 - 18 = 0.

B. x2 + y2 - x + 8y + 2 = 0.

C. x2 + y2 + x - 6y - 5 = 0.

D. x2 + y2 - 4y - 4 = 0.

Câu 6. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho đường tròn (C): (x - 1)2 + (y + 2)2 = 9 và đường tròn(C'): (x + 1)2 + (y - 3)2 = 9. Phép tịnh tiến theo véc tơ Tính chất của phép tịnh tiến cực hay biến đường tròn (C) thành đường tròn (C'). Khi đó véc tơ Tính chất của phép tịnh tiến cực hay có toạ độ là

A. Tính chất của phép tịnh tiến cực hay = (5;2).

B. Tính chất của phép tịnh tiến cực hay = (2;-5).

C. Tính chất của phép tịnh tiến cực hay = (-2;5).

D. Tính chất của phép tịnh tiến cực hay = (2;5).

Câu 7. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d có phương trình x + y - 1 = 0 và đường tròn (C): (x - 3)2 + (y - 1)2 = 1. Ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo véc tơ Tính chất của phép tịnh tiến cực hay = (4;0) cắt đường tròn (C) tại hai điểm A(x1;y1) và B(x2;y2). Giá trị x1 + x2 bằng:

A. 5.

B. 8.

C. 6.

D. 7.

Câu 8. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai đường tròn (C): (x + m)2 + (y - 2)2 = 5 và (C'): x2 + y2 + 2(m - 2)y - 6x + 12 + m2 = 0. Vectơ Tính chất của phép tịnh tiến cực hay nào dưới đây là vectơ của phép tịnh tiến biến (C) thành (C')?

A. Tính chất của phép tịnh tiến cực hay = (2;1).

B. Tính chất của phép tịnh tiến cực hay = (-2;1).

C. Tính chất của phép tịnh tiến cực hay = (-1;2).

D. Tính chất của phép tịnh tiến cực hay = (2;-1).

Câu 9. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến một đường tròn cho trước thành chính nó?

A. 0

B. 1

C. 2

D. Vô số.

Câu 10. Cho đường tròn (C) có tâm O và đường kính AB. Gọi ∆ là tiếp tuyến của (C) tại điểm

A. Phép tịnh tiến theo vectơ Cách tìm ảnh của 1 đường tròn qua phép tịnh tiến cực hay biến ∆ thành:

A. Đường kính của đường tròn (C) song song với ∆.

B. Tiếp tuyến của (C) tại điểm B.

C. Tiếp tuyến của (C) song song với AB.

D. Đường thẳng song song với ∆và đi qua O

Bài viết liên quan

216
  Tải tài liệu