Giải SBT Lịch sử 10 trang 128

Trả lời Giải SBT Lịch sử 10 trang 128 sách Chân trời sáng tạo hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Lịch sử 10

241


Giải sách bài tập Lịch sử 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Các dân tộc trên Trái Đất nước Việt Nam

Bài tập 7 trang 128 SBT Lịch sử 10: Hãy khoanh tròn vào chữ cái ứng với ý đúng.

Câu 1: Ngữ hệ nào có nhiều dân tộc sử dụng nhất?

A. Nam Á.

B. H'Mông - Dao.

C. Thái - Ka-đai.

D. Hán - Tạng.

Trả lời:

Đáp án đúng là: A

Câu 2: Các dân tộc ở Việt Nam phổ biến hình thức cư trú

A. xen kẽ.

B. vừa tập trung vừa xen kẽ.

C. tập trung.

D. tập trung khá phổ biến.

Trả lời:

Đáp án đúng là: B

Câu 3: Các dân tộc ở Việt Nam chủ yếu hoạt động sản xuất trong lĩnh vực nào?

A. Thủ công nghiệp.

B. Nông nghiệp.

C. Xây dựng đền đài.

D. Thương nghiệp.

Trả lời:

Đáp án đúng là: B

Câu 4: Vì sao ngày nay các dân tộc có xu hướng sử dụng trang phục giống người Kinh?

A. Để hoà hợp, đoàn kết dân tộc.

B. Đẹp hơn trang phục truyền thống.

C. Do thay đổi môi trường sống.

D. Thuận tiện trong lao động và đi lại.

Trả lời:

Đáp án đúng là: D

Câu 5: Các dân tộc ở Tây Nguyên, Tây Bắc thường làm nhà ở như thế nào?

A. Nhà trệt.

B. Nhà sàn.

C. Nhà trình tường.

D. Nhà nền đất.

Trả lời:

Đáp án đúng là: B

Câu 6: Tín ngưỡng truyền thống nào mà hầu hết các dân tộc ở Việt Nam đều thực hiện?

A. Thờ cúng tổ tiên.

B. Thờ cúng Thánh Gióng.

C. Thờ sinh thực khí.

D. Thờ cúng Thánh Tản Viên.

Trả lời:

Đáp án đúng là: A

Câu 7: Các lễ hội của các dân tộc ở Việt Nam thường gắn liền với những hoạt động sản xuất nào?

A. Công nghiệp.

B. Thương nghiệp.

C. Nông nghiệp.

D. Thủ công nghiệp.

Trả lời:

Đáp án đúng là: C

Câu 8: Lễ hội nào thực hiện các nghi thức thờ cúng Hùng Vương?

A. Lễ hội chùa Hương.

B. Lễ hội Cầu mùa.

C. Lễ hội Cồng chiêng.

D. Lễ hội Đền Hùng.

Trả lời:

Đáp án đúng là: D

Câu 9: Không gian văn hoá nào được UNESCO ghi danh là Kiệt tác truyền khẩu và di sản văn hoá phi vật thể của nhân loại?

A. Nghệ thuật múa xoè Thái.

B. Đờn ca tài tử Nam Bộ.

C. Cồng chiêng Tây Nguyên.

D. Nghệ thuật bài chòi Trung Bộ.

Trả lời:

Đáp án đúng là: C

Câu 10: Các lễ hội gắn với nông nghiệp thường có mục đích gì?

A. Bày tỏ lòng biết ơn sự che chở và phù hộ của thần linh với cộng đồng.

B. Bày tỏ lòng biết ơn sự che chở và phù hộ của tổ tiên với gia tộc.

C. Giữ gìn và truyền thừa bản sắc văn hoá truyền thống của các dân tộc.

D. Gửi gắm ước mong về một cuộc sống tốt đẹp, mùa màng bội thu.

Trả lời:

Đáp án đúng là: D

Câu 11: Thực hành Then - Di sản văn hoá phi vật thể đại diện của nhân loại là của những dân tộc nào ở Việt Nam?

A. Mường, Tày, Thái.

B. Tày, Nùng, Thái.

C. Dao, Thái, Nùng.

D. Ê Đê, Ba Na, Gia Rai.

Trả lời:

Đáp án đúng là: B

Câu 12: Nhận định nào dưới đây không phải là vai trò nhà Rông ở Tây Nguyên?

A. Lưu trữ, thờ cúng những hiện vật giống thần bản mệnh của dân làng.

B. Nơi tổ chức lễ hội hay các lễ cúng thường niên và không thường niên.

C. Nơi tổ chức các hội chợ buôn bán, triển lãm hàng hoá.

D. Nơi phân xử các vụ kiện tụng, tranh chấp của dân làng.

Trả lời:

Đáp án đúng là: C

Câu 13: Các dân tộc ở Việt Nam đều có các di sản phi vật thể cần bảo tồn trong lĩnh vực nào?

A. Nghệ thuật hội hoạ.

B. Nghệ thuật điêu khắc.

C. Các lễ hội tôn giáo.

D. Nghệ thuật âm nhạc.

Trả lời:

Đáp án đúng là: C

Bài viết liên quan

241