Chọn các từ hoặc cụm từ dưới đây, điền vào chỗ trống (...) cho phù hợp để làm rõ khái niệm di sản văn hoá

Trả lời Bài tập 1 trang 18 SBT Lịch sử 10 sách Chân trời sáng tạo hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Lịch sử 10

388


Giải sách bài tập Lịch sử 10 Chân trời sáng tạo Bài 4: Sử học với một số lĩnh vực, ngành nghề hiện đại

Bài tập 1 trang 18 SBT Lịch sử 10: Chọn các từ hoặc cụm từ dưới đây, điền vào chỗ trống (...) cho phù hợp để làm rõ khái niệm di sản văn hoá và mối quan hệ của Sử học với các di sản văn hoá.

- Sử học

- bền vững

- di sản văn hoá

- bức tranh lịch sử

- tinh thần, vật chất

- kinh tế, xã hội   

- sự kiện, hiện tượng, nhân vật

- xã hội loài người                    

- trùng tu, tôn tạo, bảo tồn và phát huy

- lịch sử, văn hoá, khoa học

 

 

Di sản văn hoá là những sản phẩm ....................................... có giá trị.............................., ..................................., được lưu truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác ............................... nghiên cứu các .............................., trong lịch sử ................................., góp phần phục dựng lại .......................................... Kết quả nghiên cứu của .............................. khẳng định giá trị của các ............................., là cơ sở ..............................., ............................... các giá trị của di sản văn hoá, đảm bảo sự phát triển .................................. của mỗi quốc gia, dân tộc, góp phần đem lại những hiệu quả thiết thực cho sự phát triển ...........................

Trả lời:

Di sản văn hoá là những sản phẩm (1) tinh thần, vật chất có giá trị (2) lịch sử, văn hoá, khoa học, được lưu truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác.

(3) Sử học nghiên cứu các (4) sự kiện, hiện tượng, nhân vật, trong lịch sử (5) xã hội loài người góp phần phục dựng lại (6) bức tranh lịch sử.

Kết quả nghiên cứu của (7) Sử học khẳng định giá trị của các (8) di sản văn hoá, là cơ sở trùng tu, tôn tạo, bảo tồn và phát huy các giá trị của di sản văn hoá, đảm bảo sự phát triển (10 kinh tế, xã hội của mỗi quốc gia, dân tộc, góp phần đem lại những hiệu quả thiết thực cho sự phát triển (11) bền vững

Bài viết liên quan

388