Giải Tin học 10 (Cánh diều) Bài 13: Thực hành dữ liệu kiểu xâu

Hoidap.vietjack.com trân trọng giới thiệu: lời giải bài tập Tin học lớp 10 Bài 13: Thực hành dữ liệu kiểu xâu sách Cánh diều hay nhất, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tin học 10 Bài 13. Mời các bạn đón xem:

 

663


Giải bài tập Tin học lớp 10 Bài 13: Thực hành dữ liệu kiểu xâu

Bài 1 trang 99 Tin học lớp 10: Xóa ký tự trong xâu

a) Em hãy viết chương trình tạo một xâu mới từ xâu s đã cho bằng việc xóa những ký tự được chỉ định trước.

Hướng dẫn: xóa ký tự tương đương với việc thay ký tự đó bằng ký tự rỗng (Hình 1)

b) Em hãy chạy thử chương trình và kiểm tra kết quả.

Ví dụ:


Trả lời:

a) Bước 1. Tạo xâu s bằng lệnh str(input())

Bước 2. Tạo xâu c bằng lệnh input()

Bước 3.  Trong xâu s, dùng lệnh replace để thay thế ký tự được nhập vào từ xâu c, bằng ký tự trống ‘’.

Bước 4. Hiển thị kết quả bằng lệnh print().

b) Chạy chương trình và kiểm tra kết quả

Chương trình

 

Kết quả

 

Bài 2 trang 99 Tin học lớp 10:Giúp bạn tìm và sửa lỗi chương trình

Tên tệp thường gồm hai phần: phần tên và phần mở rộng được ngăn cách nhau bởi dấu chấm. Ví dụ, các tệp chương trình Python có phần mở rộng là “py”, các tệp văn bản có phần mở rộng là “doc” hoặc “docx”. Trong hệ điều hành Windows, tên tệp không phân biệt chữ hoa và chữ thường. Bạn Khánh Linh muốn viết chương trình (Hình 2) nhập vào một xâu là tên của tệp và kiểm tra xem tên tệp đó có phải là tên tệp của chương trình Python trong hệ điều hành Windows không.


Hình 2. Chương trình Khánh Linh viết

Khánh Linh đã nghĩ ra thuật toán, bằng cách lấy ra hai ký tự cuối cùng của xâu rồi so sánh với xâu “py”. Tuy nhiên, chương trình do Khánh Linh viết vẫn còn có lỗi. Em hãy giúp bạn Khánh Linh tìm và sửa lỗi để chương trình chạy được và đưa ra kết quả đúng.

Gợi ý: Nếu Python báo lỗi cú pháp, em hãy sửa hết lỗi cú pháp để chương trình chạy được. Sau đó hãy chạy thử với một số dữ liệu vào khác nhau, ví dụ “Hello.py”,  “introPython.doc”, “Hello.PY” và kiểm tra xem kết quả nhận được có đúng không.

Trả lời:

Nếu nhập vào một xâu có độ dài nhỏ hơn 20 thì khi chạy chương trình sẽ báo lỗi.

Nếu nhập vào 1 xâu, ví dụ như “baitap.PY’ thì chương trình của Linh cũng chạy không đúng. Do đó, chương trình cần sửa lại như sau:

Chương trình

 

Kết quả

Bài 3 trang 100 Tin học lớp 10: Xác định tọa độ

a) Tìm hiểu bài toán: Robot thám hiểm Sao Hỏa đang ở điểm có tọa độ (0,0) nhận được dòng lệnh điều khiển từ Trái Đất. Dòng lệnh chỉ chứa các ký tự từ tập ký tự {E, S, W, N}, mỗi kí tự là một lệnh di chuyển với quãng đường bằng một đơn vị độ dài. Lệnh E - đi về hướng đông, lệnh S - đi về hướng nam, lệnh W - đi về hướng tây, và lệnh N - đi về hướng bắc. Trục Ox của hệ tọa độ chạy từ tây sang đông, trục Oy - chạy từ nam lên bắc. Em hãy xác định tọa độ của robot sau khi thực hiện lệnh di chuyển nhận được.


Ví dụ: Với dòng lệnh “ENENWWWS”, sau khi thực hiện robot sẽ tới vị trí (-1;1) (Hình 3).

Gợi ý:  Tọa độ x của đích tới bằng số lượng ký tự “E” trừ số lượng ký tự “W”.

Tọa độ y của đích tới bằng số lượng ký tự “N” trừ số lượng ký tự “S”.

b) Em hãy đọc hiểu và chạy thử chương trình ở Hình 4 và cho biết chương trình đó có giải quyết được bài toán ở mục a) hay không?


Trả lời:

a) Vì “E” và “W” ngược nhau, nên tọa độ x của đích tới bằng số lượng ký tự “E” trừ số lượng ký tự “W”. “N” và “S” ngược nhau nên tọa độ y của đích tới bằng số lượng ký tự “N” trừ số lượng ký tự “S”.

b) Chạy thử chương trình với một vài bộ test, ta thấy chương trình đã giải quyết được bài toán ở mục a)

Chương trình thực hiện như sau:

- Nhập vào dòng lệnh (chính là hướng đi của robot)

- Đếm số lượng ký tự “E”, “W”, ”N”, “S”.

- Lấy số lượng ký tự “E” trừ “W” và “N” trừ “S” sẽ ra tọa độ của robot

Chương trình

 

Kết quả

 

Test 1

Test 2

Vận dụng

Vận dụng trang 100 Tin học lớp 10: Tên gọi chữ số bằng tiếng Anh

Ví dụ:

Input

 

Output

5

 

five

 

 

Em hãy viết chương trình nhập vào từ bàn phím một chữ số trong hệ thập phân, đưa ra màn hình tên gọi của chữ số đó bằng tiếng Anh.

Trả lời:

Ta sẽ viết lệnh if để kiểm tra dữ liệu nhập vào và in ra chữ số bằng tiếng Anh tương ứng.

Chương trình

 

Kết quả

 

Test 1

Test 2

Bài viết liên quan

663