Bạn hỏi - Chuyên gia trả lời
Bạn cần hỏi gì?
Sử dụng máy tính cầm tay
Dùng máy tính cầm tay để tính:
23 . (– 49);
(– 215) . 207;
(– 124) . (– 1 023).
Công ty Ánh Dương có lợi nhuận ở mỗi tháng trong Quý I là – 30 triệu đồng. Trong Quý II, lợi nhuận mỗi tháng của công ty là 70 triệu đồng. Sau 6 tháng đầu năm, lợi nhuận của công ty Ánh Dương là bao nhiêu tiền?
Chọn từ “âm”, “dương” thích hợp cho (?):
a) Tích ba số nguyên âm là một số nguyên (?);
b) Tích hai số nguyên âm với một số nguyên dương là một số nguyên (?);
c) Tích của một số chẵn các số nguyên âm là một số nguyên (?);
d) Tích của một số lẻ các số nguyên âm là một số nguyên (?);
Lựa chọn đáp án đúng nhất
Cho ΔABC, trên cạnh AC lấy điểm D sao cho AD=2,4cm,DC=1,6cm. Qua D kẻ DE//ABE∈BC. Biết CB=7 cm. Tính độ dài của CE.
A. 2,8cm
B. 10,5cm
C. 4,7cm
D. 5,6cm
Tính một cách hợp lí:
a) (– 16) . (– 7) . 5;
b) 11. (– 12) + 11. (– 18);
c) 87. (– 19) – 37 . (– 19);
d) 41 . 81 .(– 451). 0.
a) Giải thích vì sao có thể viết 65=63.62
b) Sử dụng câu a) để suy ra 65:63=62. Nêu nhận xét về mối liên hệ giữa các số mũ của 6 trong số bị chia, số chia và thương.
c) Viết thương của phép chia 107:104 dưới dạng lũy thừa của 10.
Xác định các dấu “ < “, “>” thích hợp cho (?):
a) 3 . (– 5) ? 0;
b) (– 3) . (– 7) ? 0;
c) (– 6) . 7 ? (– 5) . (– 2).
Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa: 102.104.106.108
Cho các đoạn thẳng AB=xcm;CD=9cm;MN=7cm;PQ=12cm. Tìm giá trị của x để AB và CD tỉ lệ với MN và PQ.
A. 4,75cm
B. 15,5cm
C. 5,25cm
D. 9,3cm
Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa: 24.25.29
Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa: 53.57
Tính giá trị của biểu thức trong mỗi trường hợp sau:
a) 2x, biết x = – 8;
b) – 7y, biết y = 6;
c) – 8z – 15, biết z = – 4;
Tính 8. 25. Từ đó suy ra kết quả của các phép tính sau:
a) (– 8) . 25;
b) 8 . (– 25);
c) (– 8) . (– 25).
Cho các đoạn thẳng AB=8cm;CD=6cm;MN=12cm;PQ=x. Tìm giá trị của x để AB và CD tỉ lệ với MN và PQ.
A. 4cm
B. 5cm
C. 16cm
D. 9cm
a, Viết kết quả phép nhân sau dưới dạng một lũy thừa của 7: 72.73=(7.7).(7.7.7)=?
b) Nêu nhận xét về mối liên hệ giữa các số mũ của 7 trong hai thừa số và trong tích tìm được ở câu a)
Tính:
a) 1010 . (– 104).
b) (– 2) . (– 2) . (– 2) . (– 2) . (– 2) + 25.
c) (– 3) . (– 3) . (– 3) . (– 3) – 34.
Cho biết độ dài của MN gấp 7 lần độ dài cạnh AB và độ dài của PQ gấp 12 lần độ dài của AB. Tính tỉ số của hai đoạn thẳng MN và PQ.
A. 57
B. 127
C. 712
D. 1912
Hãy viết mỗi số tự nhiên sau thành tổng giá trị các chữ số của nó bằng cách dùng các lũy thừa của 10 theo mẫu: 23 197, 203 184 ( Mẫu: 4257= 4.103+ 2.102+5.10+7)
Tìm số thích hợp ở (?):
Cho biết độ dài của AB gấp 4 lần độ dài cạnh CD và độ dài của A'B' gấp 5 lần độ dài của CD. Tính tỉ số của hai đoạn thẳng AB và A'B'
A. 54
B. 45
C. 78
D. 57
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Cho biết MNPQ=56 và MN = 20cm. Tính độ dài cạnh PQ.
Đáp án: AB = ............... (cm).
a) 21 . (– 3);
b) (– 16) . 5;
c) 12 . 20;
d) (– 21) . (– 6).
Hoàn thành bảng bình phương của các số tự nhiên từ 1 đến 10.
Điền số thích hợp vào chỗ trống
Cho biết ABCD=25 và CD = 25cm. Tính độ dài cạnh AB.
Đáp án: AB = ............... (cm)
Hai đoạn thẳng AB = 15cm, CD = 85cm tỉ lệ với hai đoạn thẳng A'B'= 24cm và C'D'. Đoạn thẳng C'D' có độ dài (theo đơn vị cm) là:
A. 84
B. 53,125
C. 136
D. 163
a) (– 6) . (– 3) . (– 5).
b) 41 . 81 – 41. (– 19).
Để tìm số hạt thóc ở ô thứ 8, ta phải thực hiện phép nhân có bao nhiêu thừa số 2?
Viết tỉ số của cặp đoạn thẳng sau: MN=18,5 cm; PQ=12 cm.
A. MNPQ=1218,5=2437
B. MNPQ=18,512=3724
Tính và so sánh kết quả:
a) (– 4) . 7 và 7 . (– 4);
b) [(– 3). 4] . (– 5) và (– 3) . [4. (– 5)];
c) (– 4) . 1 và – 4;
d) (– 4) . (7 + 3) và (– 4) . 7 + (– 4) . 3.
Truyền thuyết Ấn Độ kể rằng, người phát minh ra bàn cờ vua đã chọn phần thưởng là số thóc rải trên 64 ô của bàn cờ vua như sau: ô thứ nhất để 1 hạt thóc, ô thứ hai để 2 hạt, ô thứ ba để 4 hạt, ô thứ tư để 8 hạt, …Cứ như thế, số hạt ở ô sau gấp đôi số hạt ở ô trước.
Liệu nhà vua có đủ thóc để thưởng cho nhà phát minh đó hay không?
a) – 6x – 12 với x = – 2;
b) – 4y + 20 với y = – 8.
Viết tỉ số của cặp đoạn thẳng sau: AB = 120cm; CD = 80cm
A. ABCD=12080=32
B. ABCD=80120=23
a) Quan sát kết quả của ba tích đầu, ở đó mỗi lần ta giảm 1 đơn vị ở thừa số thứ hai. Tìm kết quả của hai tích cuối.
(– 3) . 2 = – 6
(– 3) . 1 = – 3 tăng 3 đơn vị
(– 3) . 0 = 0 tăng 3 đơn vị
(– 3) . (–1) = (?1) tăng 3 đơn vị
(– 3) . (– 2) = (?2) tăng 3 đơn vị
b) So sánh (– 3). (– 2) và 3. 2.
Tỉ số của hai đoạn thẳng phụ thuộc vào cách chọn đơn vị đo. Đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
Lựa chọn đáp án đúng nhất. Tìm độ dài cạnh BC trong hình sau:
A. 5
B. 8
C. 12,8
D. 20
Lựa chọn đáp án đúng nhất Tìm độ dài x trong hình sau:
A. 5cm
B. 2,25cm
D. 4cm
a) (– 7) . 5;
b) 11 . (– 13).