Thành Đạt
Đồng đoàn
230
46
Câu trả lời của bạn: 09:50 22/04/2021
Chọn D
Đặt t=sinx , x∈(0 ; π)⇔t∈(0 ; 1] .
Phương trình f(sinx)=3sinx+m có nghiệm thuộc khoảng (0 ; π) khi và chỉ khi phương trình f(t)=3t+m có nghiệm thuộc (0 ; 1] khi và chỉ khi đồ thị hàm số y=f(x) và đường thẳng d:y=3x+m có điểm chung với hoành độ x∈(0 ; 1] .
Δ1:y=3x−4 là đường thẳng qua điểm x∈(0 ; π)⇔t∈(0 ; 1]0 và x∈(0 ; π)⇔t∈(0 ; 1]1 là đường thẳng qua điểm x∈(0 ; π)⇔t∈(0 ; 1]2
Đồ thị hàm số y=f(x) trên (0 ; 1] là phần đường cong nằm giữa hai đường thẳng x∈(0 ; π)⇔t∈(0 ; 1]5 và x∈(0 ; π)⇔t∈(0 ; 1]6 .
Vậy phương trình f(t)=3t+m có nghiệm thuộc nửa khoảng (0 ; 1] khi và chỉ khi x∈(0 ; π)⇔t∈(0 ; 1]9 dao động trong miền giới hạn bởi x∈(0 ; π)⇔t∈(0 ; 1]5 và x∈(0 ; π)⇔t∈(0 ; 1]6 (không trùng với x∈(0 ; π)⇔t∈(0 ; 1]6 ) khi và chỉ khi f(sinx)=3sinx+m3 .
Vậy tổng các giá trị của S bằng -10 .
Câu trả lời của bạn: 09:33 22/04/2021
Chọn D
Ta có y'=2f'(2x+1)+2x2−8 .
Xét y'≤0⇔2f'(2x+1)+2x2−8≤0⇔f'(2x+1)≤4−x2
Đặt t=2x+1 , ta có f'(t)≤−t2+2t+154
Vì −t2+2t+154≥0 , ∀ t∈[−3 ;5] .
Mà f'(t)≤0, ∀t∈[−3 ;2] .
Nên f'(t)≤−t2+2t+154 ⇒t∈[−3 ;2] .
Suy ra −3≤2x+1≤2⇔−2≤x≤12 .
Vậy chọn phương án D.
Câu trả lời của bạn: 16:01 20/04/2021
Chọn C
Gọi z=x+yi (x,y∈ ℝ) .
Ta có: |(z+2)i+1|+|(ˉz−2)i−1|=10⇔|z+2−i|+|ˉz−2+i|=10
⇔|z+2−i|+|¯z−2−i|=10⇔|z+2−i|+|z−2−i|=10
⇔NA+NB=10 với A(−2 ;1) và B(2 ;1) , N(x,y) là điểm biểu di
Câu trả lời của bạn: 16:57 04/04/2021
Chọn B
Gọi I là trung điểm CD, suy ra ABID là hình vuông
⇒BI=CI=DI⇒BD⊥BC.
Mà SD⊥(ABCD)⇒SD⊥BC nên BC⊥(SDB)⇒(SBC)⊥(SDB) .
Ta có (SBC)∩(SDB)=SB , kẻ DH⊥SB (H∈SB)⇒DH⊥(SBC)⇒DH=d(D,(SBC)) .
Trong tam giác vuông SDB : 1DH2=1SD2+1DB2=1a2+1(a√2)2=32a2⇒DH=a√63 .
Vậy d(D,(SBC))=a√63 .
Vì DI∩(SBC)=C⇒d(I,(SBC))d(D,(SBC))=ICDC=12 .
Do AI song song với BC nên AI song song với mặt phẳng ⇒BI=CI=DI⇒BD⊥BC0
.⇒BI=CI=DI⇒BD⊥BC1
Vậy ⇒BI=CI=DI⇒BD⊥BC2.
Câu trả lời của bạn: 16:49 04/04/2021
Chọn A
Do CC'⊥(ABC) nên góc giữa AC'
và (ABC) là ^C'AC .
Vậy ^C'AC=30∘ và
CC'=AC.tan30∘=2a.√33=2a√33 .
Thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C'
là: V=CC'.SABC=2a√33.12.(2a)2=4a3√33.
Câu trả lời của bạn: 16:18 04/04/2021
Chọn A
Cách 1
Ta có phương trình tham số đường thẳng d:{x=3+3ty=1+tz=−1−t .
Gọi A=d∩(P)⇒ Tọa độ của A thỏa mãn hệ phương trình: {x=3+3ty=1+tz=−1−tx−z−4=0⇔{x=3y=1z=−1t=0 .
Vậy A=(3 ; 1 ; −1) .
Lấy O=(0 ; 0 ; 0)∈d và gọi H là hình chiếu vuông góc của O lên (P) .
Gọi Δ là đường thẳng đi qua O vuông góc với (P) .
Khi đó Δ nhận vectơ pháp tuyến →nP=(1 ; 0 ; −1) của (P) làm vectơ chỉ phương và đi qua O
A=d∩(P)⇒1 Phương trình đường thẳng A=d∩(P)⇒2 .
Mà A=d∩(P)⇒3 Tọa độ của H thỏa mãn hệ phương trình: A=d∩(P)⇒4 .
Vậy A=d∩(P)⇒5 .
Hình chiếu vuông góc của d trên (P) chính là đường thẳng AH .
Ta có A=d∩(P)⇒7 .
Đường thẳng AH đi qua A và nhận A=d∩(P)⇒8 làm 1 vectơ chỉ phương có phương trình là A=d∩(P)⇒9.
Cách 2
Ta có phương trình tham số đường thẳng d:{x=3+3ty=1+tz=−1−t .
Gọi A=d∩(P)⇒ Tọa độ của A thỏa mãn hệ phương trình: {x=3+3ty=1+tz=−1−tx−z−4=0⇔{x=3y=1z=−1t=0 .
Vậy A=(3 ; 1 ; −1) .
Mặt phẳng (P) có một vectơ pháp tuyến là →nP=(1 ; 0 ; −1), đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là {x=3+3ty=1+tz=−1−tx−z−4=0⇔{x=3y=1z=−1t=06.
Gọi {x=3+3ty=1+tz=−1−tx−z−4=0⇔{x=3y=1z=−1t=07 là mặt phẳng chứa d và {x=3+3ty=1+tz=−1−tx−z−4=0⇔{x=3y=1z=−1t=08 .
Khi đó hình chiếu vuông góc của d lên (P) là A=(3 ; 1 ; −1)0 .
Ta có A=(3 ; 1 ; −1)1.
A=(3 ; 1 ; −1)2 đi qua A=(3 ; 1 ; −1) nhận A=(3 ; 1 ; −1)4 làm 1 vectơ chỉ phương có phương trình là A=d∩(P)⇒9 .
Câu trả lời của bạn: 15:40 04/04/2021
Chọn C
Số cách xếp 10 học sinh vào 10 ghế là 10!.
Ta có n(Ω)=10! .
Để xếp chỗ ngồi cho 10 học sinh mà mỗi học sinh nam đều ngồi đối diện với một học sinh nữ ta làm như sau:
Xếp chỗ ngồi cho bạn nam thứ nhất có 10 cách xếp.
Xếp chỗ ngồi cho bạn nam thứ hai có 8 cách xếp vì trừ đi ghế ngồi đối diện với bạn nam đầu tiên.
Tương tự:
Xếp chỗ ngồi cho bạn nam thứ ba có 6 cách xếp.
Xếp chỗ ngồi cho bạn nam thứ tư có 4 cách xếp.
Xếp chỗ ngồi cho bạn nam thứ năm có 2 cách xếp.
Xếp chỗ ngồi cho 5 bạn nữ vào 5 ghế còn lại có 5! .
Theo quy tắc nhân, ta có n(A)=10.8.6.4.2.5!=460800 .
Do vậy xác suất để mỗi học sinh nam đều ngồi đối diện với một học sinh nữ là:
p=46080010!=863 .
Câu trả lời của bạn: 15:35 04/04/2021
Chọn C
Gọi N là số tiền vay ban đầu, r là lãi suất theo tháng,
A là số tiền phải trả hàng tháng, ta có:
+ Số dư nợ sau 1 tháng là: N+Nr−A=N(1+r)−A .
+ Số dư nợ sau 2 tháng là:
N(1+r)−A+[N(1+r)−A]r−A=N(1+r)2−Ar[(1+r)2−1].
+ Số dư nợ sau 3 tháng là: N(1+r)3−Ar[(1+r)3−1].
…
+ Số dư nợ sau n tháng là: N(1+r)n−Ar[(1+r)n−1].
Giả sử sau tháng thì dư nợ bằng 0,
ta có N(1+r)n−Ar[(1+r)n−1]=0⇔A=N(1+r)n.r(1+r)n−1 .
Áp dụng với N=50.000.000 đồng, r=1,15%
và n=50 tháng ta có: A≈1.320.500 đồng.
Câu trả lời của bạn: 15:30 04/04/2021
Chọn D
Ta có e∫1(x+1)lnx+21+xlnxdx=e∫1xlnx+1+lnx+11+xlnxdx
=e∫1(1+lnx+11+xlnx)dx= x|e1−e∫1d(xlnx+1)xlnx+1
= e−1+ln|xlnx+1||e1 = e−1+ln(e+1)
= e+lne+1e
Do đó a=1, b=1 . Vậy ab=1 .
Câu trả lời của bạn: 11:58 04/04/2021
Chọn C
Ta có:
(2+i)|z|=√10z+1−2i⇔√10z=(2+i)|z|−1+2i⇒|√10z|=|(2+i)|z|−1+2i|
⇔√10|z|=|2+i|.||z|+i|=√5.√|z|2+1⇔√2|z|=√|z|2+1⇔2=(|z|2+1).|z|2.
Đặt |z|2=t(t≥0) ,
ta có t(t+1)=2⇔t2+t−2=0⇔[t=1 (tm)t=−2 (loai)⇒|z|=1
Mà w=(3−4i)z−1+2i⇔w+1−2i=(3−4i)z⇒|w+1−2i|=|3−4i|.|z|=5 (1)
Giả sử w=x+yi (x,y∈ℝ)⇒(1)⇔|x+1+(y−2)i|=5⇔(x+1)2+(y−2)2=52 .
Suy ra điểm biểu di
Câu trả lời của bạn: 11:39 04/04/2021
Chọn D.
Xét hàm số y=f(x2) .
Ta có y'=2x.f'(x2)=2x(x2−2)(x2+5)(x2+1) .
.y'=0⇔2x(x2−2)(x2+5)(x2+1)=0⇔[x=0x=±√2
Ta có bảng xét dấu như sau:
Vậy hàm số y=f(x2) đồng biến trong khoảng
(−√2;0) và (√2;+∞)⇒ Chọn D.
Câu trả lời của bạn: 11:33 04/04/2021
Chọn D
Ta có: A,B,C đều thuộc (P),(S) và (C) là giao của (P) và (S) nên A,B,C thuộc (C).
Xét M thuộc cung nhỏ BC .
+) Vì AB=AC=BC=2√2 nên ΔABC là tam giác đều nội tiếp đường tròn (C) .
Trên AM lấy điểm D sao cho MB=MD nên (P),(S)0 là tam giác cân tại M .
Ta có: (P),(S)1 (hai góc cùng chắn cung AB).
Suy ra (P),(S)0 là tam giác đều. Do đó: (P),(S)3 và (P),(S)4 .
+) Ta có (P),(S)5 (P),(S)6.
Xét (P),(S)7 và (P),(S)8 có (P),(S)9 ,(C)0 và (C)1
Suy ra (P),(S)7 = (P),(S)8 (c-g-c) nên
+) Ta có: (C)4
Do đó: (C)5 lớn nhất khi AM lớn nhất hay M nằm chính giữa cung nhỏ BC .
Với mỗi cung nhỏ ta tìm được một điểm M thỏa bài toán.
Vậy có 3 điểm M thỏa bài toán nằm chính giữa 3 cung nhỏ BC, CA, AB .
Câu trả lời của bạn: 11:15 04/04/2021
Chọn C
Ta có:
3x2−2x<27⇔3x2−2x<33⇔x2−2x<3⇔x2−2x−3<0⇔−1<x<3
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: S=(−1;3) .
Câu trả lời của bạn: 08:40 04/04/2021
Chọn D
Ta có 2f(1−x)+5=0⇔f(1−x)=−52<2
Câu trả lời của bạn: 08:29 04/04/2021
Chọn C
Ta có R=IA=√(−2)2+(−2)2+42=2√6
Phương trình mặt cầu tâm I bán kính R là (x−2)2+(y−4)2+(z+1)2=24.
Câu trả lời của bạn: 21:20 03/04/2021
Chọn A
f'(x)=0⇔[x=0x=1x=−2 .
Ta có bảng xét dấu sau:
f'(x) đổi dấu khi qua x=−2 và f'(x) đổi dấu khi qua x=1 nên hàm số đã cho có 2 điểm cực trị.
Câu trả lời của bạn: 20:50 03/04/2021
Chọn A
Giả sử hình nón có đỉnh là S , O là tâm của đường tròn đáy và AB là một đường kính của đáy.
Ta có l=SA=2a,
Bán kính đáy là .
Diện tích xung quanh của hình nón là .
Câu trả lời của bạn: 20:44 03/04/2021
Chọn D
Ta có : = .
Câu trả lời của bạn: 20:34 03/04/2021
Chọn C
Ta có .
Hàm số đồng biến trên .
.
Ta có do đó .
Vì m lớn nhất nên thoả mãn yêu cầu bài toán.
Câu trả lời của bạn: 20:27 03/04/2021
Chọn D.
+ Đặt , Khi đó ta có:
- Nếu thì cho ta hai nghiệm x .
- Nếu thì cho ta một nghiệm x.
- Nếu thì không tồn tại nghiệm x.
+ Ta có phương trình . Để phương trình đã cho có đúng ba nghiệm thực thì phương trình phải có hai nghiệm t sao cho .
+ Với là nghiệm của phương trình thì . Ngược lại khi thì phương trình có hai nghiệm 2 (thỏa mãn điều kiện bài toán).
Vậy .