Quảng cáo
4 câu trả lời 375
Câu bị động trong tiếng Anh là câu mà chủ ngữ là người hay vật chịu tác động từ hành động của người hay vật khác.
Câu bị động sử dụng khi ta muốn nhấn mạnh vào hành động ở trong câu. Thì của câu bị động phải tuân theo thì của câu chủ động
Câu chủ động: S + V + O
Câu bị động: S + BE + V-ed/V3 + by O
Ví dụ:
My dad is washing the car. (Câu chủ động)
-> The car is washed by my dad. (Câu bị động)
Câu bị động (Passive Voice) là câu mà chủ ngữ là người hay vật chịu tác động của hành động, được sử dụng để nhấn mạnh đến đối tượng chịu tác động của hành động đó. Thì của câu bị động phải tuân theo thì của câu chủ động.
Quá khứ hoàn thành: S + had + P2 + O eg: Jane ...
Tương lai gần: S + am/is/are going to + V-infi + ...
Quá khứ tiếp diễn: S + was/were + V-ing + O eg: ...
Công thức chung
S+BE+V past participle(P2)Điều kiện để có thể biến đổi 1 câu từ chủ động thành bị động:
- V trong câu chủ động phải là Transitive Verb (Ngoại động từ: đòi hỏi có O theo sau)
- Các O (trực tiếp, gián tiếp) phải được nêu rõ ràng
Câu bị động trong tiếng Anh là câu mà chủ ngữ là người hay vật chịu tác động từ hành động của người hay vật khác.
Câu bị động sử dụng khi ta muốn nhấn mạnh vào hành động ở trong câu. Thì của câu bị động phải tuân theo thì của câu chủ động
Câu chủ động: S + V + O
Câu bị động: S + BE + V-ed/V3 + by O
Ví dụ:
My dad is washing the car. (Câu chủ động)
-> The car is washed by my dad. (Câu bị động)
Quảng cáo
Câu hỏi hot cùng chủ đề
-
III. Match a question in column A with its answer in column B.
A B 1. How heavy is Mai? a. I like cartoons. 2. What kinds of TV programs do you like? b. Because I got up late. 3. Why did you come to class late? c. He should go to the movie theater. 4. Where should Nam go to relax? d. She is forty kilos. 86799 -
34468
-
21393
-
21212