Câu 1: Chi tiết máy là:
A. Phần tử có cấu tạo hoàn chỉnh, giữ nhiều nhiệm vụ khác nhau trong máy
B. Phần tử có cấu tạo riêng biệt, giữ nhiều nhiệm vụ khác nhau trong máy
C. Phần tử có cấu tạo riêng biệt, giữ nhiệm vụ nhất định trong máy
D. Phần tử có cấu tạo hoàn chỉnh, giữ nhiệm vụ nhất định trong máy
Câu 2: Phần tử nào không phải là chi tiết máy.
A. Bu lông B. Lò xo C. Vòng bi D. Mãnh vỡ máy
Câu 3: Chi tiết máy nào sau đây không thuộc nhóm chi tiết máy có công dụng chung:
A. Bu lông B. Bánh răng D. Đai ốc
Câu 4: Dụng cụ nào là dụng cụ dùng để kẹp chặt?
A. Êtô B. Búa C. Tua vít D. Cưa
Câu 5: Mối ghép tháo được là mối ghép bằng:
A. đinh tán B. ren C. hàn thiếc D. hàn nóng chảy
Câu 6: Cơ cấu tay quay con trượt biến đổi chuyển động quay thành chuyển động:
A.lắc B. tịnh tiến C. quay D. tròn.
Câu 7: Truyền động xích thuộc loại truyền động nào?
A.Truyền động đai B.Truyền động ăn khớp
C.Truyền động ma sát D.Truyền động bánh răng
Câu 8: Trong các vật liệu sau, vật liệu nào là vật liệu cách điện?
A. Nhựa B. Sắt C. Kim loại D. Nước
Câu 9: Hành động nào dưới đây đảm bảo an toàn điện?
A. Xây nhà dưới đường dây điện cao áp.
B. Thả diều dưới đường dây điện cao áp.
C. Thả diều nơi không có dây điện.
D. Leo, trèo lên cột điện cao áp.
Câu 10: Biện pháp an toàn điện khi sử dụng điện là:
A. Cách điện tốt dây dẫn điện. B. Rút nắp cầu chì.
C. Rút phích cắm điện. D. Cắt cầu dao.
Câu 11. Đèn ống huỳnh quang có cấu tạo gồm:
A. Đuôi đèn, dây đốt nóng, dây tóc.
B. Ống thủy tinh, điện cực.
C. Đuôi đèn, điện cực, dây tóc.
D. Đuôi đèn, bóng thủy tinh, dây tóc.
Câu 12: Tuổi thọ của đèn ống huỳnh quang khoảng bao nhiêu giờ?
A. 8000 B. 1000 C. 4000 D. 6000
Câu 13: Phát biểu nào đúng?
A. Đèn sợi đốt tuổi thọ cao
B. Đèn ống huỳnh quang có hiệu suất phát quang cao.
C. Giờ cao điểm sử dụng điện là 11h
D. Đèn sợi đốt cần mồi phóng điện.
Câu 14: Ở mối ghép bằng đinh tán, đinh tán được làm từ:
A. Kim loại dẻo
B. Kim loại cứng
C. Phi kim
D. Kim loại dẻo, Kim loại cứng, Phi kim
Câu 15: Thước đo góc thường dùng là:
A. Ê ke
B. Ke vuông
C. Thước đo góc vạn năng
D. Ê ke, Ke vuông, Thước đo góc vạn năng
Câu 16: ở nhà máy nhiệt điện, trong các lò hơi, người ta đốt:
A. Than
B. Khí đốt
C. Than hoặc khí đốt
D. Đáp án khác
Câu 17: Ngày nay, hầu hết các chi tiết máy được tiêu chuẩn hóa nhằm:
A. Đảm bảo tính đồng nhất
B. Đảm bảo khả năng lắp lẫn cho nhau
C. Thuận lợi cho việc sử dụng và chế tạo hàng loạt
D. Đảm bảo tính đồng nhất, Đảm bảo khả năng lắp lẫn cho nhau, Thuận lợi cho việc sử dụng và chế tạo hàng loạt
Câu 18: Ở mối ghép bằng đinh tán, đinh tán là chi tiết:
A. Có hình trụ
B. Đầu có mũ
C. Làm bằng kim loại dẻo
D. Có hình trụ , Đầu có mũ, Làm bằng kim loại dẻo
Câu 19: Biện pháp an toàn điện khi sử dụng điện là:
A. Thực hiện tốt cách điện dây dẫn điện
B. Kiểm tra cách điện của đồ dùng điện
C. Nối đất các thiết bị, đồ dùng điện
D. Thực hiện tốt cách điện dây dẫn điện, kiểm tra cách điện của đồ dùng điện, Nối đất các thiết bị, đồ dùng điện
Câu 20: Tai nạn điện xảy ra thường do:
A. Chạm trực tiếp vào vật mang điện
B. Vi phạm khoảng cách an toàn đối với lưới điện cao áp và trạm biến áp
C. Đến gần dây dẫn có điện bị đứt rơi xuống đất
D. Chạm trực tiếp vào vật mang điện, Vi phạm khoảng cách an toàn đối với lưới điện cao áp và trạm biến áp, Đến gần dây dẫn có điện bị đứt rơi xuống đất
Câu 21: Để đưa điện từ nhà máy đến các khu dân cư, lớp học, người ta dùng đường dây:
A. 220V
B. 380V
C. 220V – 380V
D. Đáp án khác
Câu 22: Tai nạn do điện gây ra như:
A. Hỏa hoạn
B. Làm bị thương
C. Chết người
D. Hỏa hoạn, Làm bị thương , Chết người
Câu 23: Nhà máy điện hòa bình là:
A. Nhà máy nhiệt điện
B. Nhà máy thủy điện
C. Nhà máy điện nguyên tử
D. Đáp án khác
Câu 24: Đường dây truyền tải điện 500kV, 220kV thuộc:
A. Đường dây cao áp
B. Đường dây hạ áp
C. Đường dây trung áp
D. Đáp án khác
Câu 25 : Trước khi sửa chữa điện, người ta phải cắt nguồn điện bằng cách:
A. Rút phích cắm điện
B. Rút nắp cầu chì
C. Cắt cầu dao
D. Rút phích cắm điện , Rút nắp cầu chì, Cắt cầu dao
Câu 26: Cấu tạo bộ truyền động bánh răng có:
A. Bánh dẫn
B. Bánh bị dẫn
C. Bánh dẫn và Bánh bị dẫn
D. Đáp án khác
Câu 27: Cấu tạo bộ truyền động xích có:
A. Đĩa dẫn
B. Đĩa bị dẫn
C. Xích
D. Đĩa dẫn, Đĩa bị dẫn, Xích
Câu 28 : Ở truyền động ăn khớp ta thấy: bánh răng có số răng ít hơn sẽ quay:
A. Nhanh hơn
B. Chậm hơn
C. Như nhau
D. Đáp án khác
Câu 29: Bộ truyền động bánh răng dùng để truyền chuyển động quay giữa các trục:
A. Song song
B. Vuông góc
C. Song song và Vuông góc
D. Đáp án khác
Câu 30: Bộ truyền động bánh răng dược dùng trong:
A. Đồng hồ
B. Hộp số xe máy
C. Đồng hồ và Hộp số xe máy
D. máy khâu
Câu 31: Truyền động masat là cơ cấu truyền chuyển động quay nhờ lực masat:
A. Các mặt tiếp xúc của vật dẫn
B. Các mặt tiếp xúc của vật bị dẫn
C. Giữa các mặt tiếp xúc của vật dẫn và vật bị dẫn
D. Đáp án khác
Câu 32: Bộ truyền động đai :
A. Chỉ truyền chuyển động giữa các trục gần nhau
B. Không truyền chuyển động giữa các trục xa nhau
C. Có thể truyền chuyển động giữa các trục ở xa nhau
D. Đáp án khác
Câu 33: Mối ghép bằng ren có loại?
A. Mối ghép bulong
B. Mối ghép cấy vít
C. Mối ghép đinh vít
D. Mối ghép bulong , Mối ghép cấy vít, Mối ghép đinh vít
Câu 34: Đối với chi tiết bị ghép chịu lực nhỏ, ta dùng:
A. Mối ghép bulong
B. Mối ghép cấy vít
C. Mối ghép đinh vít
D. Mối ghép đinh tán
Câu 35: Mối ghép động cần được bôi trơn thường xuyên để:
A. Giảm masat
B. Giảm mài mòn
C. Giảm ma sát, giảm mài mòn
D. Đáp án khác
Câu 36: Cấu tạo vòng bi có:
A. Vòng ngoài, vòng trong
B. Vòng chặn
C. Bi
D. Vòng ngoài, vòng trong , Vòng chặn, Bi
Câu 37: Có nhà máy điện nào sau đây?
A. Nhà máy nhiệt điện
B. Nhà máy thủy điện
C. Nhà máy điện nguyên tử
D. Nhà máy nhiệt điện , nhà máy thủy điện, nhà máy điện nguyên tử
Câu 38: Để có nhà máy thủy điện, người ta xây dựng:
A. Các đập nước
B. Các ống dẫn nước
C. Các đập nước , Các ống dẫn nước
D. Đáp án khác
Câu 39: Đường dây truyền tải siêu cao áp 500 kV bắc – Nam từ nhà máy thủy điện Hòa Bình dài:
A. 1487 km
B. 1478 km
C. 1874 km
D. 1847 km
Câu 40: Để đưa điện từ nhà máy đến các khu công nghiệp, người ta dùng:
A. Đường dây truyền tải điện áp cao
B. Đường dây truyền tải điện áp thấp
C. Đường dây truyền tải điện áp trung bình
D. Đáp án khác
Câu 41: Hãy cho biết sử dụng đúng các dụng cụ bảo vệ an toàn điện cho mỗi công việc trong khi sửa chữa là như thế nào?
A. Sử dụng các vật lót cách điện
B. Sử dụng các dụng cụ lao động cách điện
C. Sử dụng các dụng cụ kiểm tra
D. Sử dụng các vật lót cách điện, Sử dụng các dụng cụ lao động cách điện, Sử dụng các dụng cụ kiểm tra
Câu 42: Trong các dụng cụ sau, dụng cụ nào không phải là dụng cụ an toàn điện?
A. Giầy cao su cách điện
B. Giá cách điện
C. Dụng cụ lao động không có chuôi cách điện
D. Thảm cao su cách điện
Câu 43: Để phòng ngừa tai nạn điện cẩn:
A. Thực hiện các nguyên tắc an toàn điện khi sử dụng điện
B. Thực hiện các nguyên tắc an toàn điện khi sửa chữa điện
C. Giữ khoảng cách an toàn với đường dây điện cao áp và trạm biến áp
D. Thực hiện các nguyên tắc an toàn điện khi sử dụng điện, Thực hiện các nguyên tắc an toàn điện khi sửa chữa điện, Giữ khoảng cách an toàn với đường dây điện cao áp và trạm biến áp
Câu 44: Truyền động masat là cơ cấu truyền chuyển động:
A. Quay
B. Tịnh tiến
C. lắc
D. Đáp án khác
Câu 45: Trong hai vật nối với nhau bằng khớp động, người ta gọi vật truyền chuyển động cho vật khác là:
A. Vật bị dẫn
B. Vật dẫn
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 46: Cấu tạo bộ truyền động đai có:
A. Bánh dẫn
B. Bánh bị dẫn
C. Dây đai
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 47: Ở nguyên lí làm việc của bộ truyền động đai, bánh bị dẫn quay là do đâu?
A. Dây đai
B. Bánh đai
C. Lực masat giữa dây đai và bánh đai
D. Đáp án khác
Câu 48: Đặc điểm của bộ truyền động đai là:
A. Cấu tạo đơn giản
B. Làm việc êm
C. Ít ồn
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 49: Ở bộ truyền động đai, tỉ số truyền bị thay đổi khi:
A. Masat trên bánh đai không đảm bảo
B. Masat trên dây đai không đảm bảo
C. Masat giữa bánh đai và dây đai không đảm bảo
D. Đáp án khác
Câu 50: Mọi điểm trên vật tịnh tiến có chuyển động giống hệt nhau về:
A. Quỹ đạo chuyển động
B. Vận tốc
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Quảng cáo
1 câu trả lời 631
Câu 1: Chi tiết máy là:
A. Phần tử có cấu tạo hoàn chỉnh, giữ nhiều nhiệm vụ khác nhau trong máy
B. Phần tử có cấu tạo riêng biệt, giữ nhiều nhiệm vụ khác nhau trong máy
C. Phần tử có cấu tạo riêng biệt, giữ nhiệm vụ nhất định trong máy
D. Phần tử có cấu tạo hoàn chỉnh, giữ nhiệm vụ nhất định trong máy
Câu 2: Phần tử nào không phải là chi tiết máy.
A. Bu lông B. Lò xo C. Vòng bi D. Mãnh vỡ máy
Câu 3: Chi tiết máy nào sau đây không thuộc nhóm chi tiết máy có công dụng chung:
A. Bu lông B. Bánh răng D. Đai ốc -> Khung xe đạp
Câu 4: Dụng cụ nào là dụng cụ dùng để kẹp chặt?
A. Êtô B. Búa C. Tua vít D. Cưa
Câu 5: Mối ghép tháo được là mối ghép bằng:
A. đinh tán B. ren C. hàn thiếc D. hàn nóng chảy
Câu 6: Cơ cấu tay quay con trượt biến đổi chuyển động quay thành chuyển động:
A.lắc B. tịnh tiến C. quay D. tròn.
Câu 7: Truyền động xích thuộc loại truyền động nào?
A.Truyền động đai B.Truyền động ăn khớp
C.Truyền động ma sát D.Truyền động bánh răng
Câu 8: Trong các vật liệu sau, vật liệu nào là vật liệu cách điện?
A. Nhựa B. Sắt C. Kim loại D. Nước
Câu 9: Hành động nào dưới đây đảm bảo an toàn điện?
A. Xây nhà dưới đường dây điện cao áp.
B. Thả diều dưới đường dây điện cao áp.
C. Thả diều nơi không có dây điện.
D. Leo, trèo lên cột điện cao áp.
Câu 10: Biện pháp an toàn điện khi sử dụng điện là:
A. Cách điện tốt dây dẫn điện. B. Rút nắp cầu chì.
C. Rút phích cắm điện. D. Cắt cầu dao.
Câu 11. Đèn ống huỳnh quang có cấu tạo gồm:
A. Đuôi đèn, dây đốt nóng, dây tóc.
B. Ống thủy tinh, điện cực.
C. Đuôi đèn, điện cực, dây tóc.
D. Đuôi đèn, bóng thủy tinh, dây tóc.
Câu 12: Tuổi thọ của đèn ống huỳnh quang khoảng bao nhiêu giờ?
A. 8000 B. 1000 C. 4000 D. 6000
Câu 13: Phát biểu nào đúng?
A. Đèn sợi đốt tuổi thọ cao
B. Đèn ống huỳnh quang có hiệu suất phát quang cao.
C. Giờ cao điểm sử dụng điện là 11h
D. Đèn sợi đốt cần mồi phóng điện.
Câu 14: Ở mối ghép bằng đinh tán, đinh tán được làm từ:
A. Kim loại dẻo
B. Kim loại cứng
C. Phi kim
D. Kim loại dẻo, Kim loại cứng, Phi kim
Câu 15: Thước đo góc thường dùng là:
A. Ê ke
B. Ke vuông
C. Thước đo góc vạn năng
D. Ê ke, Ke vuông, Thước đo góc vạn năng
Câu 16: ở nhà máy nhiệt điện, trong các lò hơi, người ta đốt:
A. Than
B. Khí đốt
C. Than hoặc khí đốt
D. Đáp án khác
Câu 17: Ngày nay, hầu hết các chi tiết máy được tiêu chuẩn hóa nhằm:
A. Đảm bảo tính đồng nhất
B. Đảm bảo khả năng lắp lẫn cho nhau
C. Thuận lợi cho việc sử dụng và chế tạo hàng loạt
D. Đảm bảo tính đồng nhất, Đảm bảo khả năng lắp lẫn cho nhau, Thuận lợi cho việc sử dụng và chế tạo hàng loạt
Câu 18: Ở mối ghép bằng đinh tán, đinh tán là chi tiết:
A. Có hình trụ
B. Đầu có mũ
C. Làm bằng kim loại dẻo
D. Có hình trụ , Đầu có mũ, Làm bằng kim loại dẻo
Câu 19: Biện pháp an toàn điện khi sử dụng điện là:
A. Thực hiện tốt cách điện dây dẫn điện
B. Kiểm tra cách điện của đồ dùng điện
C. Nối đất các thiết bị, đồ dùng điện
D. Thực hiện tốt cách điện dây dẫn điện, kiểm tra cách điện của đồ dùng điện, Nối đất các thiết bị, đồ dùng điện
Câu 20: Tai nạn điện xảy ra thường do:
A. Chạm trực tiếp vào vật mang điện
B. Vi phạm khoảng cách an toàn đối với lưới điện cao áp và trạm biến áp
C. Đến gần dây dẫn có điện bị đứt rơi xuống đất
D. Chạm trực tiếp vào vật mang điện, Vi phạm khoảng cách an toàn đối với lưới điện cao áp và trạm biến áp, Đến gần dây dẫn có điện bị đứt rơi xuống đất
Câu 21: Để đưa điện từ nhà máy đến các khu dân cư, lớp học, người ta dùng đường dây:
A. 220V
B. 380V
C. 220V – 380V
D. Đáp án khác
Câu 22: Tai nạn do điện gây ra như:
A. Hỏa hoạn
B. Làm bị thương
C. Chết người
D. Hỏa hoạn, Làm bị thương , Chết người
Câu 23: Nhà máy điện hòa bình là:
A. Nhà máy nhiệt điện
B. Nhà máy thủy điện
C. Nhà máy điện nguyên tử
D. Đáp án khác
Câu 24: Đường dây truyền tải điện 500kV, 220kV thuộc:
A. Đường dây cao áp
B. Đường dây hạ áp
C. Đường dây trung áp
D. Đáp án khác
Câu 25 : Trước khi sửa chữa điện, người ta phải cắt nguồn điện bằng cách:
A. Rút phích cắm điện
B. Rút nắp cầu chì
C. Cắt cầu dao
D. Rút phích cắm điện , Rút nắp cầu chì, Cắt cầu dao
Câu 26: Cấu tạo bộ truyền động bánh răng có:
A. Bánh dẫn
B. Bánh bị dẫn
C. Bánh dẫn và Bánh bị dẫn
D. Đáp án khác
Câu 27: Cấu tạo bộ truyền động xích có:
A. Đĩa dẫn
B. Đĩa bị dẫn
C. Xích
D. Đĩa dẫn, Đĩa bị dẫn, Xích
Câu 28 : Ở truyền động ăn khớp ta thấy: bánh răng có số răng ít hơn sẽ quay:
A. Nhanh hơn
B. Chậm hơn
C. Như nhau
D. Đáp án khác
Câu 29: Bộ truyền động bánh răng dùng để truyền chuyển động quay giữa các trục:
A. Song song
B. Vuông góc
C. Song song và Vuông góc
D. Đáp án khác
Câu 30: Bộ truyền động bánh răng dược dùng trong:
A. Đồng hồ
B. Hộp số xe máy
C. Đồng hồ và Hộp số xe máy
D. máy khâu
Câu 31: Truyền động masat là cơ cấu truyền chuyển động quay nhờ lực masat:
A. Các mặt tiếp xúc của vật dẫn
B. Các mặt tiếp xúc của vật bị dẫn
C. Giữa các mặt tiếp xúc của vật dẫn và vật bị dẫn
D. Đáp án khác
Câu 32: Bộ truyền động đai :
A. Chỉ truyền chuyển động giữa các trục gần nhau
B. Không truyền chuyển động giữa các trục xa nhau
C. Có thể truyền chuyển động giữa các trục ở xa nhau
D. Đáp án khác
Câu 33: Mối ghép bằng ren có loại?
A. Mối ghép bulong
B. Mối ghép cấy vít
C. Mối ghép đinh vít
D. Mối ghép bulong , Mối ghép cấy vít, Mối ghép đinh vít
Câu 34: Đối với chi tiết bị ghép chịu lực nhỏ, ta dùng:
A. Mối ghép bulong
B. Mối ghép cấy vít
C. Mối ghép đinh vít
D. Mối ghép đinh tán
Câu 35: Mối ghép động cần được bôi trơn thường xuyên để:
A. Giảm masat
B. Giảm mài mòn
C. Giảm ma sát, giảm mài mòn
D. Đáp án khác
Câu 36: Cấu tạo vòng bi có:
A. Vòng ngoài, vòng trong
B. Vòng chặn
C. Bi
D. Vòng ngoài, vòng trong , Vòng chặn, Bi
Câu 37: Có nhà máy điện nào sau đây?
A. Nhà máy nhiệt điện
B. Nhà máy thủy điện
C. Nhà máy điện nguyên tử
D. Nhà máy nhiệt điện , nhà máy thủy điện, nhà máy điện nguyên tử
Câu 38: Để có nhà máy thủy điện, người ta xây dựng:
A. Các đập nước
B. Các ống dẫn nước
C. Các đập nước , Các ống dẫn nước
D. Đáp án khác
Câu 39: Đường dây truyền tải siêu cao áp 500 kV bắc – Nam từ nhà máy thủy điện Hòa Bình dài:
A. 1487 km
B. 1478 km
C. 1874 km
D. 1847 km
Câu 40: Để đưa điện từ nhà máy đến các khu công nghiệp, người ta dùng:
A. Đường dây truyền tải điện áp cao
B. Đường dây truyền tải điện áp thấp
C. Đường dây truyền tải điện áp trung bình
D. Đáp án khác
Câu 41: Hãy cho biết sử dụng đúng các dụng cụ bảo vệ an toàn điện cho mỗi công việc trong khi sửa chữa là như thế nào?
A. Sử dụng các vật lót cách điện
B. Sử dụng các dụng cụ lao động cách điện
C. Sử dụng các dụng cụ kiểm tra
D. Sử dụng các vật lót cách điện, Sử dụng các dụng cụ lao động cách điện, Sử dụng các dụng cụ kiểm tra
Câu 42: Trong các dụng cụ sau, dụng cụ nào không phải là dụng cụ an toàn điện?
A. Giầy cao su cách điện
B. Giá cách điện
C. Dụng cụ lao động không có chuôi cách điện
D. Thảm cao su cách điện
Câu 43: Để phòng ngừa tai nạn điện cẩn:
A. Thực hiện các nguyên tắc an toàn điện khi sử dụng điện
B. Thực hiện các nguyên tắc an toàn điện khi sửa chữa điện
C. Giữ khoảng cách an toàn với đường dây điện cao áp và trạm biến áp
D. Thực hiện các nguyên tắc an toàn điện khi sử dụng điện, Thực hiện các nguyên tắc an toàn điện khi sửa chữa điện, Giữ khoảng cách an toàn với đường dây điện cao áp và trạm biến áp
Câu 44: Truyền động masat là cơ cấu truyền chuyển động:
A. Quay
B. Tịnh tiến
C. lắc
D. Đáp án khác
Câu 45: Trong hai vật nối với nhau bằng khớp động, người ta gọi vật truyền chuyển động cho vật khác là:
A. Vật bị dẫn
B. Vật dẫn
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 46: Cấu tạo bộ truyền động đai có:
A. Bánh dẫn
B. Bánh bị dẫn
C. Dây đai
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 47: Ở nguyên lí làm việc của bộ truyền động đai, bánh bị dẫn quay là do đâu?
A. Dây đai
B. Bánh đai
C. Lực masat giữa dây đai và bánh đai
D. Đáp án khác
Câu 48: Đặc điểm của bộ truyền động đai là:
A. Cấu tạo đơn giản
B. Làm việc êm
C. Ít ồn
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 49: Ở bộ truyền động đai, tỉ số truyền bị thay đổi khi:
A. Masat trên bánh đai không đảm bảo
B. Masat trên dây đai không đảm bảo
C. Masat giữa bánh đai và dây đai không đảm bảo
D. Đáp án khác
Câu 50: Mọi điểm trên vật tịnh tiến có chuyển động giống hệt nhau về:
A. Quỹ đạo chuyển động
B. Vận tốc
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Quảng cáo
Câu hỏi hot cùng chủ đề
-
21 192291
-
Hỏi từ APP VIETJACK4 46371
-
10 43740
-
Hỏi từ APP VIETJACK38106