A. This film have been watch on TV.
B. This film have been watched on TV
C. This film has been watched on TV.
D. This film has watched on TV
2. No one has used this computer for a long time.
A. This computer has been used for a long time.
B. This computer was not used for a long time.
C. This computer has not been used for a long time.
D. This computer has not used for a long time.
Quảng cáo
2 câu trả lời 2326
1. They have watched this film on TV.
A. This film have been watch on TV.
B. This film have been watched on TV
C. This film has been watched on TV.
D. This film has watched on TV
2. No one has used this computer for a long time.
A. This computer has been used for a long time.
B. This computer was not used for a long time.
C. This
computer has not been used for a long time.D. This computer has not used for a long time.
1.C
→This film = It : ngôi thứ 3 số ít ⇒ have → has
→ Bộ phim không trực tiếp làm ra sự việc nên dùng câu bị động.
*Cấu trúc câu bị động (thì Hiện tại hoàn thành) thể khẳng định: S + has/have + been + V3 (ed/BQT) + O.
2.C
→ for : DH thì Hiện tại hoàn thành
→ Máy tính không trực tiếp làm ra sự việc nên dùng câu bị động.
*Cấu trúc câu bị động (thì Hiện tại hoàn thành) thể phủ định: S + has/have + not + been + V3 (ed/BQT) + O.
Quảng cáo