ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II HÓA 8 (2020-2021)
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 4
Câu 1: Quá trình nào dưới đây không làm giảm lượng oxi trong không khí?
A. Sự gỉ của các vật dụng bằng sắt B. Sự cháy của than, củi, bếp ga
C. Sự quang hợp của cây xanh D. Sự hô hấp của động vật
Câu 2:Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế oxi bằng cách nhiệt phân KClO3 hay KMnO4 hoặc KNO3. Vì lí do nào sau đây?
A. Dễ kiếm, rẻ tiền B. Giàu oxi và dễ phân huỷ ra oxi
C. Phù hợp với thiết bị hiện đại D. Không độc hại
Câu 3: Người ta thu khí oxi bằng cách đẩy nước là nhờ dựa vào tính chất:
A. Khí oxi tan trong nước B. Khí oxi ít tan trong nước
C. Khí oxi khó hoá lỏng D. Khí oxi nhẹ hơn nước
Câu 4: Người ta thu khí oxi bằng cách đẩy không khí là nhờ dựa vào tính chất:
A. Khí oxi nhẹ hơn không khí B. Khí oxi nặng hơn không khí
C. Khí oxi dễ trộn lẫn với không khí D. Khí oxi ít tan trong nước
Câu 5: Đốt cháy 3,1g photpho trong bình chứa 5g oxi. Sau phản có chất nào còn dư?
A. Oxi B. Photpho
C. Hai chất vừa hết D. Không xác định được
Câu 6: Phần trăm về khối lượng của oxi cao nhất trong oxit nào cho dưới đây?
A. CuO B. ZnO C.PbO D. MgO
Câu 7: Thiếc có thể có hoá trị II hoặc IV. Hợp chất có công thức SnO2 có tên là:
A. Thiếc penta oxit B. Thiếc oxit
C. Thiếc (II) oxit D. Thiếc (IV) oxit
Câu 8: Nguyên liệu để sản xuất khí O2 trong công nghiệp là phương án nào sau đây:
A. KMnO4 B. KClO3 C. KNO3 D. H2O
Câu 9: Cho các chất sau:
1. FeO 2. KClO3 3. KMnO4
4. CaCO3 5. Không khí 6. H2O
Những chất được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là:
A. 1, 2, 3, 5 B. 2, 3, 5, 6 C. 2, 3 D. 2, 3, 5
Câu 10: Chọn định nghĩa phản ứng phân huỷ đầy đủ nhất:
A. Phản ứng phân huỷ là phản ứng hoá học trong đó một chất sinh ra một chất mới
B. Phản ứng phân huỷ là phản ứng hoá học trong đó một chất sinh ra hai chất mới
C. Phản ứng phân huỷ là phản ứng hoá học trong đó một chất sinh ra hai hay nhiều chất mới
D. Phản ứng phân huỷ là phản ứng hoá học có chất khí thoát ra
Câu 11:Phản ứng nào dưới đây là phản ứng hoá hợp
A. CuO + H2 Cu + H2O
B. CaO +H2O Ca(OH)2
C. 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2
D. CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 +H2O
Câu 12: Phản ứng nào dưới đây không phải là phản ứng hoá hợp:
A. 3Fe + 2O2 Fe3O4 B. S +2O2 SO2
C. CuO +H2 Cu + H2O D. 42P + 5O2 2P2O5
Câu 13: Câu nào đúng khi nói về không khí trong các câu sau?
A. Không khí là một nguyên tố hoá học
B. Không khí là một đơn chất
C. Không khí là một hỗn hợp của 2 nguyên tố là oxi và nitơ
D. Không khí là hỗn hợp gồm chủ yếu 2 khí là oxi và nitơ
Câu 14: Phần trăm khối lượng của Cu trong CuO là:
A. 40% B. 60% C. 70% D. 80%
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 5
Câu 15: Xét các phát biểu:
1. Hiđro ở điều kiện thường tồn tại ở thể lỏng.
2. Hiđro nhẹ hơn không khí 0,1 lần.
3. Hiđro là một chất khí không màu, không mùi, không vị.
4. Hiđro tan rất ít trong nước.
Số phát biểu đúng là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 16: Cho 48 gam CuO tác dụng với khí H2 đun nóng. Thể tích khí H2 (đktc) cần dùng để đốt cháy hết lượng Cu trên là:
A. 11,2 lít. B. 13,44 lít. C. 13,88 lít. D. 14,22 lít.
Câu 17: Khí H2 dùng để nạp vào khí cầu vì:
A. Khí H2 là đơn chất. B. Khí H2 là khí nhẹ nhất.
C. Khí H2 khi cháy có tỏa nhiệt. D. Khí H2 có tính khử.
Câu 18: Dẫn khí H2 dư qua ống nghiệm chứa CuO nung nóng. Sau khi kết thúc phản ứng, hiện tượng quan sát được là:
A. Có tạo thành chất rắn màu đen vàng, có hơi nước tạo thành.
B. Có tạo thành chất rắn màu đen nâu, không có hơi nước tạo thành.
C. Có tạo thành chất rắn màu đỏ, có hơi nước tạo thành.
D. Có tạo thành chất rắn màu đen, có hơi nước tạo thành.
Câu 19: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng thế?
A. Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu. B. 3Fe + 2O2 Fe3O4.
C. Cu + FeCl2 → CuCl2 + Fe. D. 2H2 + O2 2H2O.
Câu 20: Khí hiđro thu được bằng cách đẩy nước vì:
A. Khí hiđro nhẹ hơn nước. B. Khí hiđro ít tan trong nước.
C. Khí hiđro nhẹ nhất trong các chất khí. D. Hiđro là chất khử.
Câu 21: Phản ứng nào sau đây không được dùng để điều chế hiđro trong phòng thí nghiệm? A. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2.
B. Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2.
C. 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2.
D. 2H2O 2H2 + O2.
Câu 22: Phản ứng nào dưới đây không phải là phản ứng thế?
A. CuO + H2 Cu + H2O.
B. Mg + 2HCl → MgCl2 + H2.
C. Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O.
D. Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu.
Câu 23: Người ta thu khí hiđro bằng cách đẩy không khí là vì:
A. Khí hiđro dễ trộn lẫn với không khí.
B. Khí hiđro nhẹ hơn không khí.
C. Khí hiđro ít tan trong nước.
D. Khí hiđro nặng hơn không khí.
Câu 24: Phản ứng hóa học giữa đơn chất và hợp chất trong đó nguyên tử của đơn chất thay thế nguyên tử của nguyên tố khác trong hợp chất gọi là:
A. Phản ứng oxi hóa – khử. B. Phản ứng hóa hợp.
C. Phản ứng thế. D. Phản ứng phân hủy.
Câu 25: Chọn phát biểu chưa đúng.
A. Hiđro là chất nhẹ nhất trong các chất.
B. Ở nhiệt độ thích hợp, hiđro có thể kết hợp với oxi đơn chất và oxi trong một số oxit kim loại.
C. Hiđro được dùng để bơm vào khinh khí cầu, bóng thám không.
D. Hiđro là nguồn nguyên liệu trong sản xuất gang thép
Câu 26: Cho 6,5 gam Zn tác dụng với dung dịch có chứa 12 gam HCl. Thể tích khí H2 (đktc) thu được là:
A. 1,12 lít. B. 2,24 lít. C. 3,36 lít. D. 2,42 lít.
Câu 27: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng thế?
A. 2KClO3 2KCl + 3O2.
B. SO3 + H2O H2SO4.
C. Fe2O3 + 6HCl 2FeCl3 + 3H2O.
D. Fe3O4 + 4H2 3Fe + 4H2O.
Câu 28: Phản ứng nào dưới đây không phải là phản ứng thế?
A. CuO + H2 Cu + H2O.
B. Mg + 2HCl MgCl2 + H2.
C. Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O.
D. Zn + CuSO4 ZnSO4 + Cu.
Câu 29: Dãy chất nào sau đây chỉ bao gồm axit?
A. HCl, NaOH. B. CaO, H2SO4.
C. H3PO4, HNO3. D. SO2, KOH.
Câu 30: Dãy chất nào sau đây chỉ bao gồm muối?
A. MgCl2 ; Na2SO4 ; KNO3. B. Na2CO3 ; H2SO4 ; Ba(OH)2.
C. CaSO4 ; HCl ; MgCO3. D. H2O ; Na3PO4 ; KOH.
Câu 31: Muốn điều chế 24 gam đồng bằng cách sử dụng H2 khử CuO thì thể tích khí H2 (đktc) cần phải dùng là:
A. 8,4 lít. B. 12,6 lít. C. 4,2 lít. D. 16,8 lít.
Câu 32: Hợp chất nào sau đây là bazơ?
A. Đồng (II) nitrat. B. Kali clorua.
C. Sắt (III) sunfat. D. Canxi hiđroxit.
Câu 33: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Hiđro có thể kết hợp với nguyên tố oxi trong một số oxit kim loại.
B. Hiđro có thể tác dụng với một số oxit kim loại ở nhiệt độ cao.
C. Hiđro có nhiều ứng dụng, chủ yếu do tính chất nhẹ, có tính khử và khi cháy tỏa nhiều nhiệt.
D. Hiđro có thể tác dụng với tất cả các oxit kim loại ở nhiệt độ cao.
Câu 34: Cho các phản ứng sau:
(1) Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag↓. (2) Na2O + H2O → 2NaOH.
(3) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2↑. (4) CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O.
(5) 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2↑. (6) Mg + CuCl2 → MgCl2 + Cu↓.
(7) CaO + CO2 → CaCO3. (8) HCl + NaOH → NaCl + H2O.
Số phản ứng thuộc loại phản ứng thế là:
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 6
Câu 35: Chọn câu đúng:
A. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của dung môi và chất tan
B. Nước đường không phải là dung dịch
C. Dầu ăn tan được trong nước
D. Dung dịch là hợp chất đồng nhất của dung môi và chất tan
Câu 36: Biện pháp để quá trình hòa tan chất rắn trong nước nhanh hơn là:
A. Cho đá vào chất rắn
B. Nghiền nhỏ chất rắn
C. Khuấy dung dịch
D. Cả B&C đúng
Câu 37: Hai chất không thể hòa tan với nhau tạo thành dung dịch là:
A. Nước và đường
B. Dầu ăn và xăng
C. Rượu và nước
D. Dầu ăn và nước
Câu 38: Chất tan tồn tại ở dạng:
A. Chất rắn
B. Chất lỏng
C. Chất khí
D. Cả 3 dạng: chất rắn, lỏng, khí
Câu 39: Chọn đáp án sai:
A. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của dung môi và chất tan
B. Xăng là dung môi của dầu ăn
C. Nước là dung môi của dầu ăn
D. Chất tan là chất bị tan trong dung môi
Câu 40: Khi hòa tan dầu ăn trong cốc xăng thì xăng đóng vai trò gì?
A. Chất tan
B. Dung môi
C. Chất bão hòa
D. Chất chưa bão hòa
Câu 41: Dung dịch không thể hòa tan thêm chất tan là:
A. Dung môi
B. Dung dịch bão hòa
C. Dung dịch chưa bão hòa
D. Cả A&B
Câu 42: Tên muối KMnO4 là:
A. Kali clorat
B. Kali pemanganat
C. Kali sunfat
D. Kali manganat
Câu 43: Tên gọi của Ba(OH)2:
A. Bari hiđroxit
B. Bari đihiđroxit
C. Bari hiđrat
D. Bari oxit
Câu 44: Độ tan của chất rắn trong nước phụ thuộc vào:
A. Nhiệt độ
B. Áp suất
C. Khối lượng riêng
D. Môi trường
Câu 45: Độ tan là gì?
A. Số kilogam chất đó tan được trong một lít nước để tạo ra dung dịch bão hòa ở nhiệt độ xác định
B. Là số gam chất đó tan ít nhất trong 100 g nước để tạo thành dung dịch bão hòa ở nhiệt độ xác định
C. Là số gam chất đó tan nhiều nhất trong 100 g nước để tạo thành dung dịch bão hòa ở nhiệt độ xác định
D. Là số gam chất đó không tan trong 100 g nước để tạo thành dung dịch bão hòa ở nhiệt độ xác định
Câu 46:Tính độ tan của K2CO3 trong nước ở 20°C. Biết rằng ở nhiệt độ này hòa tan hết 45 gam muối trong 150 gam nước thì được dung dịch bão hòa
A. 20 gam
B. 30 gam
C. 45 gam
D. 12 gam
NỒNG DỘ DUNG DỊCH
Câu 47: Số mol NaOH có trong 400 ml dung dịch NaOH 6M là:
A. 1,2 mol
B. 2,4 mol
C. 1,5 mol
D. 4 mol
Câu 48: Hòa tan 300 ml dung dịch Ba(OH)2 0,4M. Tính khối lượng cuả Ba(OH)2
A. 20,52 gam
B. 2,052 gam
C. 4,75 gam
D. 9,474 gam
Câu 49: Tính nồng độ mol của 456 ml dung dịch Na2CO3 có chứa 10,6 gam Na2CO3
A. 0,32 M
B. 0,129 M
C. 0,2 M
D. 0,219 M
Câu 50: Công thức tính nồng độ phần trăm là:
Câu 51: Hòa tan 40 g đường với nước được dung dịch đường 20%. Tính khối lượng dung dịch đường thu được
A. 150 gam
B. 170 gam
C. 200 gam
D. 250 gam
Câu 52: Hòa tan 50 g đường với nước được dung dịch đường 10%. Tính khối lượng nước cần cho pha chế dung dịch
A. 250 gam
B. 450 gam
C. 50 gam
D. 500 gam
PHA CHẾ DUNG DỊCH
Câu 53: Bằng cách nào sau đây có thể pha chế được dung dịch NaCl 15%.
A. Hoà tan 15g NaCl vào 90g H2O
B. Hoà tan 15g NaCl vào 100g H2O
C. Hoà tan 30g NaCl vào 170g H2O
D. Hoà tan 15g NaCl vào 190g H2O
Câu 54: Để tính nồng độ mol của dung dịch KOH, người ta làm thế nào?
A. Tính số gam KOH có trong 100g dung dịch
B. Tính số gam KOH có trong 1 lít dung dịch
C. Tính số gam KOH có trong 1000g dung dịch
D. Tính số mol KOH có trong 1 lít dung dịch
Câu 55: Để tính nồng độ phần trăm của dung dịch H2SO4, người ta làm thế nào?
A. Tính số gam H2SO4 có trong 100 gam dung dịch
B. Tính số gam H2SO4 có trong 1 lít dung dịch
C. Tính số gam H2SO4 có trong 1000 gam dung dịch
D. Tính số mol H2SO4 có trong 10 lít dung dịch
Câu 56: Muốn pha 400ml dung dịch CuCl2 0,2M thì khối lượng CuCl2 cần lấy là:
A. 10,8 gam
B. 1,078 gam
C. 5,04 gam
D. 10 gam
Câu 57: Để pha 100g dung dịch BaSO4 7% thì khối lượng nước cần lấy là
A. 93 gam
B. 9 gam
C. 90 gam
D. 7 gam
Câu 58: Muốn chất rắn tan nhanh hơn trong nước thì:
A. Khuấy dung dịch
B. Đun nóng dung dịch
C. Nghiền nhỏ chất rắn
D. Cả 3 phương án trên đều đúng
Câu 59: Độ tan của một chất trong nước ở nhiệt độ xác định là:
A. Số gam chất đó tan nhiều trong 100g dung dịch.
B. Số gam chất đó tan ít trong 100g dung môi
C. Số gam chất đó tan trong nước tạo ra 1000g dung dịch
D. Số gam chất đó tan trong 100g nước để tạo dung dịch bão hoà
Câu 60: Nồng độ mol/lít của dung dịch là:
A. Số gam chất tan trong 1 lít dung dịch
B. Số gam chất tan trong 1 lít dung môi
C. Số mol chất tan trong 1 lít dung dịch
D. Số mol chất tan trong 1 lít dung môi
Quảng cáo
1 câu trả lời 1077
Quảng cáo
Bạn muốn hỏi bài tập?
Câu hỏi hot cùng chủ đề
-
25742

