Question 1: The puppy was_____ so much I nearly dropped him.
A. sniggering B. wriggling C. chuckling D. giggling
Question 2: We were_____ that the flight would be delayed for two hours.
A. invited B. ordered C. informed D. instructed
Question 3: He managed to _____ the branch of a tree and avoid being swept away by the flood waters.
A. clutch B. munch C. hug D. attach
Question 4: That man next to me on the bus must have been a _____ . My wallet has gone.
A. shoplifter B. kidnapper C. hijacker D. pickpocket
Question 5: The murder took place in the main street in the middle of the day, but there were no __ .
A. judges B. prosecutions C. witnesses D. juries
Quảng cáo
1 câu trả lời 1670
Question 1 : B. wriggling
Giải thích : A. snigger /ˈsnɪɡər/ (v): (+at sth) cười thầm, cười khẩy (theo cách khó chịu, vì điều gì thô lỗ hoặc vì ai đó mắc lỗi trong vấn đề gì)
B. wriggle /ˈrɪɡl/ (v): vặn vẹo, quằn quại, luồn lách
C. chuckle /ˈtʃʌkl/ (v): cười thầm, cười lặng lẽ (tỏ vẻ thích thú)
D. giggle /ˈɡɪɡl/ (v): cười rúc rích liên tục (theo cách ngớ ngẩn, không kiểm soát được vì lo lắng, bối rối)
Tạm dịch: Chú chó con cứ liên tục vặn vẹo mình quá nhiều khiến tôi suýt đánh rơi nó
Question 2 : C. inform
Giải thích : A. invite /ɪnˈvaɪt/ (v): mời
B. order /ˈɔːrdər/ (v): ra lệnh
C. inform /ɪnˈfɔːrm/ (v): thông báo
D. instruct /ɪnˈstrʌkt/ (v): hướng dẫn, chỉ bảo
Tạm dịch: Chúng tôi đã được thông báo rằng chuyến bay sẽ bị hoãn lại thêm 2 giờ nữa.
Question 3 : A. clutch
Giải thích : A. clutch /klʌtʃ/ (v): bám chặt, giữ chặt (thường vì lo sợ điều gì hoặc đang đau)
B. munch /mʌntʃ/ (v): nhai, ăn cái gì tóp tép, liên tục và tạo ra âm thanh
C. hug /hʌɡ/ (v): ôm chặt, ghì lấy (để thể hiện tình cảm)
D. attach /əˈtætʃ/ (v): gán, dính, kết nó i cái gì
Tạm dịch: Anh ta đã cố bám chặt nhành cây và tránh để không bị nước lũ cuốn đi.
*Note: manage to do sth: cố gắng, xoay sở làm gì
Avoid doing sth: tránh làm gì
Sweep away: cuốn trôi, quét sạch
Question 4 : D. pickpocket
Giải thích : A. shoplifter /ˈʃɑːplɪftər/ (n): kẻ cắp ở cửa hàng (mua hàng mà cố tình không trả tiền)
B. kidnapper /ˈkɪdnæpər/ (n): kẻ bắt cóc
C. hijacker /ˈhaɪdʒækər/ (n): không tặc, kẻ cướp các phương tiện giao thông khác
D. pickpocket /ˈpɪkpɑːkɪt/ (n): kẻ móc túi
Tạm dịch: Người đàn ông cạnh tôi trên xe bus chắc hẳn là một kẻ móc túi. Ví của tôi đã biến đâu mất rồi.
Question 5 : C. witness
Giải thích : A. judge /dʒʌdʒ/ (n): quan tòa, thẩm phán
B. prosecution /ˌprɑːsɪˈkjuːʃn/ (n): sự khởi tố, truy tố
C. witness /ˈwɪtnəs/ (n): nhân chứng
D. injury /ˈɪndʒəri/ (n): vết thương
Tạm dịch: Vụ án giết người đã di
Quảng cáo
Câu hỏi hot cùng chủ đề
-
8365
-
7565
-
2 3644
-
2461