Quảng cáo
2 câu trả lời 375
1. She will give me a book when I finish cleaning the floor. (1)
(Cô ấy sẽ cho tôi một quyển sách khi tôi lau xong sàn nhà.)
Giải thích: Lời hứa => will
2. The screw is stuck. It won't loosen. (3)
(Cái đinh ốc bị kẹt. Nó sẽ không xoáy lỏng ra được.)
Giải thích: Sự từ chối, phủ nhận của cái gì => will
3. I am going to travel around the world. (5)
(Tôi dự định đi du lịch vòng quanh thế giới.)
Giải thích: Kế hoạch, dự định => be going to
4. Viet Nam is going to become a new industrialised country in the 21st century. (6)
(Việt nam sẽ trở thành một nước công nghiệp mới vào thế kỉ 21.)
Giải thích: Đưa ra dự đoán => be going to
5. Nam (seeing an elderly lady with heavy bags): Don't worry, I will carry it for you. (2)
(Nam (thấy một bà cụ xách những cái túi nặng): Đừng lo, cháu sẽ xách chúng giúp bà ạ.)
Giải thích: Đưa ra nhã ý giúp đỡ => will
ủa đây là cái phần mềm để soạn bài mà tại sao bạn lại cần hỏi chứ
Quảng cáo