Hình bát diện đều có số cạnh là
A. 8
B. 12
C. 6
D. 20
Quảng cáo
Chọn B
Số cạnh của hình bát diện đều là 12.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Hai mặt phẳng (SAC)và (SAB) cùng vuông góc với ( ABCD) . Góc giữa (SCD) và ( ABCD) là 60. Tính thể tích củakhối chóp S.ABCD
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy và SA = a3. Góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng (ABCD) bằng:
A. arcsin 35
B. 45°
C. 60°
D. 30°
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a,
SA=a3 và vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính khoảng cách
từ A đến mặt phẳng (SBC).
Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA = 2a và SA vuông góc với mặt phẳng (ABC). Gọi M và N lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên các đường thẳng SB và SC. Thể tích V của khối chóp A.BCNM bằng
A. V=3a3350
B. V=9a3350
C. V=8a3375
D. V=8a3325
Hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a. Thể tích khối chóp đó bằng:
A. a322
B. a326
C. a323
D. a333
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, ABC = 60° cạnh bên SA = a2 và SA vuông góc với ABCD. Tính góc giữa SB và (SAC).
A. 90°
B. 30°
C. 45°
D. 60°
Cho hình chóp tam giác đều S.ABC, cạnh đáy bằng a. Mặt bên tạo với mặt đáy một góc 60°. Tính thể tích V của hình chóp S.ABC.
A. V=a332
B. V=a336
C. V=a3312
D. V=a3324
Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (BCD)?
A. a62
B. a63
C. 3a2
D. 2a
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB=a,. Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SB tạo với mặt đáy một góc 45 độ. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.
A. V=a339
B. V=a3318
C. V=a332
D. V=a336
Khối 20 mặt đều là khối đa diện đều thuộc loại nào?
A. (4; 3)
B. (3; 4)
C. (5; 3)
D. (3; 5)
Xếp hạng tuần này
Xếp hạng tháng này