Quảng cáo
4 câu trả lời 84
Từ Hán Việt là những từ gốc Hán (bắt nguồn từ tiếng Hán) được người Việt mượn và đọc theo cách Việt hóa, dùng phổ biến trong tiếng Việt.
Đặc điểm của từ Hán Việt
Có nguồn gốc từ chữ Hán.
Phát âm theo hệ thống âm Hán Việt.
Thường mang sắc thái trang trọng, khái quát, hay dùng trong văn bản, sách báo.
Ví dụ
Học sinh (học + sinh)
Giáo dục (giáo + dục)
Thiên nhiên (thiên + nhiên)
Bảo vệ (bảo + vệ)
Tài nguyên (tài + nguyên)
Phân biệt với từ thuần Việt
Từ thuần Việt: ăn, uống, học, chơi, cây, nước…
Từ Hán Việt: ẩm thực, sinh hoạt, học tập, giải trí, thực vật, thủy sản…
👉 Kết luận:
Từ Hán Việt là bộ phận quan trọng của tiếng Việt, giúp diễn đạt ý nghĩa chính xác và trang trọng hơn trong giao tiếp và viết văn.
Đặc điểm:Mỗi từ Hán Việt thường bao gồm các yếu tố Hán Việt (tương đương như các tiếng).
Ví dụ: Từ "Gia đình" gồm yếu tố "Gia" (nhà) và "Đình" (sân/nơi sum họp).
Ví dụ cụ thể:Phụ mẫu (Hán Việt) = Bố mẹ (Thuần Việt).
Quốc gia (Hán Việt) = Đất nước (Thuần Việt).
Thiếu nhi (Hán Việt) = Trẻ em (Thuần Việt).
Tác dụng (Lưu ý khi đi thi):Tạo sắc thái trang trọng, tôn nghiêm (Ví dụ: dùng từ "Phu nhân" thay cho "Vợ").
Tạo sắc thái tao nhã, lịch sự, tránh gây cảm giác thô tục hay ghê sợ (Ví dụ: dùng từ "Tử thi" thay cho "Xác chết").
Tạo sắc thái cổ kính (thường dùng trong văn chương, lịch sử).
Mẹo nhỏ: Khi làm bài thi, nếu thấy một từ nghe có vẻ "sang" hơn, nghiêm túc hơn và có thể dịch nghĩa từng chữ ra một từ dân dã khác, thì đó thường là từ Hán Việt.
Quảng cáo
Bạn cần hỏi gì?
Câu hỏi hot cùng chủ đề
-
Hỏi từ APP VIETJACK
Đã trả lời bởi chuyên gia
74782 -
Đã trả lời bởi chuyên gia
61046 -
Hỏi từ APP VIETJACK
Đã trả lời bởi chuyên gia
53894 -
53022
-
Đã trả lời bởi chuyên gia
40500 -
40009
-
Hỏi từ APP VIETJACK
Đã trả lời bởi chuyên gia
37794 -
Đã trả lời bởi chuyên gia
34564
