Ex1.Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others.
1. A. application B. community C. processor D. computer
2. A. children B. charity C. charger D. chemistry
3. A. donate B. remote C. hopeful D. sort
4. A. helpful B. network C. service D. stress
5. A. public B. upset C. suffering D. duty
6. A. thankful B. orphan C. handmade D. charity
Quảng cáo
3 câu trả lời 28
Exercise 1. Choose the word whose underlined part is pronounced differently
1.
A. application
B. community
C. processor
D. computer
👉 Đáp án: A
Giải thích:
application: a /æ/
community, processor, computer: o/u phát âm /ə/ hoặc /ʊ/
Dịch nghĩa:
application: ứng dụng
community: cộng đồng
processor: bộ xử lý
computer: máy tính
2.
A. children
B. charity
C. charger
D. chemistry
👉 Đáp án: C
Giải thích:
charger: ch phát âm /tʃ/
children, charity, chemistry: ch phát âm /k/ hoặc /tʃ/ (nhóm còn lại giống nhau hơn)
Dịch nghĩa:
children: trẻ em
charity: từ thiện
charger: bộ sạc
chemistry: môn hóa học
3.
A. donate
B. remote
C. hopeful
D. sort
👉 Đáp án: D
Giải thích:
sort: o phát âm /ɔː/
donate, remote, hopeful: o phát âm /əʊ/
Dịch nghĩa:
donate: quyên góp
remote: điều khiển từ xa
hopeful: đầy hy vọng
sort: phân loại
4.
A. helpful
B. network
C. service
D. stress
👉 Đáp án: B
Giải thích:
network: e phát âm /e/
helpful, service, stress: e phát âm /e/ hoặc /ɜː/ (khác với network)
Dịch nghĩa:
helpful: có ích
network: mạng lưới
service: dịch vụ
stress: căng thẳng
5.
A. public
B. upset
C. suffering
D. duty
👉 Đáp án: D
Giải thích:
duty: u phát âm /juː/
public, upset, suffering: u phát âm /ʌ/
Dịch nghĩa:
public: công cộng
upset: buồn bã
suffering: đau khổ
duty: nghĩa vụ
6.
A. thankful
B. orphan
C. handmade
D. charity
👉 Đáp án: B
Giải thích:
orphan: ph phát âm /f/
thankful, handmade, charity: th/ch phát âm khác (/θ/, /tʃ/)
Dịch nghĩa:
thankful: biết ơn
orphan: trẻ mồ côi
handmade: làm thủ công
charity: từ thiện
1.
A. application → /æ/
B. community → /ə/
C. processor → /ə/
D. computer → /ə/
→ Đáp án: A (phát âm khác)
2.
A. children → /tʃ/
B. charity → /tʃ/
C. charger → /tʃ/
D. chemistry → /k/
→ Đáp án: D
3.
A. donate → /eɪ/
B. remote → /əʊ/
C. hopeful → /əʊ/
D. sort → /ɔː/
→ Đáp án: A
4.
A. helpful → /f/
B. network → /t/
C. service → /s/
D. stress → /s/
→ Đáp án: A
5.
A. public → /ʌ/
B. upset → /ʌ/
C. suffering → /ʌ/
D. duty → /juː/
→ Đáp án: D
6.
A. thankful → /θ/
B. orphan → /f/
C. handmade → /d/
D. charity → /tʃ/
→ Đáp án: A
Lời giải bài phát âm
Câu
Đáp án
Từ có phần khác phát âm thanh gạch chân
Các từ còn lại của phiên âm
1
MỘT
một sự ứng dụng /ˌæplɪˈkeɪʃn/ (âm æ )
cộng đồng, bộ xử lý, máy tính (đều là âm ə )
2
D
ch emistry /ˈkemɪstri/ (âm k )
trẻ em, từ thiện, sạc (đều là âm tʃ )
3
D
s o rt /sɔːrt/ (âm ɔː )
quyên góp, xa xôi, hy vọng (đều là âm əʊ )
4
C
dịch vụ của s e /ˈsɜːrvɪs/ (âm ɜː )
hữu ích, mạng lưới, căng thẳng (đều là âm e )
5
D
d u ty /ˈdjuːti/ (âm juː )
công khai, khó chịu, đau khổ (đều là âm ʌ )
6
B
orph a n /ˈɔːrfən/ (âm ə )
biết ơn, thủ công, từ thiện (đều là âm æ )
Giải thích chi tiết một số câu khó:
Câu 1: Từ ứng dụng có chữ "a" lần đầu tiên được nhấn phụ âm quan trọng nên đọc là âm /æ/ (a ngầm). Trong khi đó, các từ còn lại chữ cái chân thẳng rơi vào âm tiết không quan trọng nên biến thành âm lướt /ə/ .
Câu 2: Đây là lỗi phổ biến. Hầu hết các từ bắt đầu bằng "ch" đọc là /tʃ/ (như tiếng Việt), nhưng các từ có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp như hóa học, hỗn loạn, điệp khúc sẽ đọc là /k/ .
Câu 5: Chữ "u" trong bổn phận phát âm là /juː/ (như âm "iu"), còn lại public, sad, pain đều là âm /ʌ/ (like âm "ă" hoặc "ơ" nhẹ trong tiếng Việt).
Quảng cáo
Bạn cần hỏi gì?
Câu hỏi hot cùng chủ đề
-
Đã trả lời bởi chuyên gia
73513
