Tâm Bình Trần
Hỏi từ APP VIETJACK
Các đơn vị đo chiều dài là gì
Quảng cáo
3 câu trả lời 36
12 giờ trước
Kilômét (km): Dùng để đo khoảng cách lớn (quãng đường giữa các tỉnh, thành phố).
Héctômét (hm): Ít dùng trong thực tế, chủ yếu dùng trong học tập.
Đềcámét (dam): Ít dùng trong thực tế.
Mét (m): Đơn vị cơ bản (đo chiều cao ngôi nhà, độ dài tấm vải).
Đềximét (dm): Thường dùng trong đo đạc vật dụng nhỏ.
Xăng-ti-mét (cm): Rất phổ biến (đo độ dài sách vở, đồ dùng học tập).
Milimét (mm): Dùng để đo những vật rất nhỏ hoặc độ dày
Héctômét (hm): Ít dùng trong thực tế, chủ yếu dùng trong học tập.
Đềcámét (dam): Ít dùng trong thực tế.
Mét (m): Đơn vị cơ bản (đo chiều cao ngôi nhà, độ dài tấm vải).
Đềximét (dm): Thường dùng trong đo đạc vật dụng nhỏ.
Xăng-ti-mét (cm): Rất phổ biến (đo độ dài sách vở, đồ dùng học tập).
Milimét (mm): Dùng để đo những vật rất nhỏ hoặc độ dày
12 giờ trước
km (Kilômét): 1 km = 1000 m.
hm (Héc-tô-mét): 1 hm = 100 m.
dam (Đề-ca-mét): 1 dam = 10 m.
m (Mét): Đơn vị cơ bản (1 m = 10 dm = 100 cm = 1000 mm).
dm (Đề-xi-mét): 1 dm = 10 cm = 100 mm.
cm (Xen-ti-mét): 1 cm = 10 mm.
mm (Mi-li-mét): 1 mm = 0.001 m, đơn vị nhỏ nhất trong hệ này.
hm (Héc-tô-mét): 1 hm = 100 m.
dam (Đề-ca-mét): 1 dam = 10 m.
m (Mét): Đơn vị cơ bản (1 m = 10 dm = 100 cm = 1000 mm).
dm (Đề-xi-mét): 1 dm = 10 cm = 100 mm.
cm (Xen-ti-mét): 1 cm = 10 mm.
mm (Mi-li-mét): 1 mm = 0.001 m, đơn vị nhỏ nhất trong hệ này.
12 giờ trước
Kilômét (km):
Héctômét (hm)
Đềcámét (dam):
Mét (m):
Đềximét (dm):
Xăng-ti-mét (cm):
Milimét (mm): VÀ NHIỀU CAIIS KHÁC
Héctômét (hm)
Đềcámét (dam):
Mét (m):
Đềximét (dm):
Xăng-ti-mét (cm):
Milimét (mm): VÀ NHIỀU CAIIS KHÁC
Quảng cáo
Bạn muốn hỏi bài tập?
Câu hỏi hot cùng chủ đề
-
46256
-
Hỏi từ APP VIETJACK30931
Gửi báo cáo thành công!
