Quảng cáo
4 câu trả lời 242
2 tháng trước
Chất
Số mol
Số nguyên tử / phân tử
a) Nguyên tử C
0,25 mol
1,5055×10231{,}5055 \times 10^{23} nguyên tử C
b) Phân tử I₂
0,002 mol
1,2044×10211{,}2044 \times 10^{21} phân tử I₂
c) Phân tử H₂O
2 mol
1,2044×10241{,}2044 \times 10^{24} phân tử H₂O
Số mol
Số nguyên tử / phân tử
a) Nguyên tử C
0,25 mol
1,5055×10231{,}5055 \times 10^{23} nguyên tử C
b) Phân tử I₂
0,002 mol
1,2044×10211{,}2044 \times 10^{21} phân tử I₂
c) Phân tử H₂O
2 mol
1,2044×10241{,}2044 \times 10^{24} phân tử H₂O
2 tháng trước
1. Đọc thông tin Hình 3.1 và so sánh khối lượng của mol nguyên tử carbon, I mol phân tử iodine và 1 mol phân tử nước. Tính số nguyên tử, phân tử có trong mỗi lượng chất sau: 2. a) 0,25 mol nguyên tử C; b) 0,002 mol phân t I2/ c) 2 mol phân tử H,0. L 3. Một lượng chất sau đây tương đương với bao nhiêu mol nguyên tử hoặc mol phân tử? a) 1,2044.1022 phán tú Fe2O;; b) 7,5275 1024 nguyên tử Mg.
Trần Trúc Quỳnh Phan
· 2 tháng trước
12g (C)<18g (H 2 O)<254g (I 2 ) a) 1 , 5055 × 10 23 1,5055×10 23 nguyên tử C b) 1 , 2044 × 10 21 1,2044×10 21 phân tử I 2 2 = 2 , 4088 × 10 21 2,4088×10 21 nguyên tử I c) 1 , 2044 × 10 24 1,2044×10 24 phân tử H 2 2 O = 3 , 6132 × 10 24 3,6132×10 24 nguyên tử a) 0 , 02 0,02 mol phân tử Fe 2 2 O 3 3 b) 12 , 5 12,5 mol nguyên tử Mg
Quảng cáo
Bạn muốn hỏi bài tập?
Câu hỏi hot cùng chủ đề
-
25717
Gửi báo cáo thành công!
