trình bày các cơ quan trong hệ cơ quan và chức năng cua các hệ cơ quan
Quảng cáo
4 câu trả lời 222
1. Hệ vận động (Cơ – Xương – Khớp)
Cơ quan chính: Xương, cơ, khớp.
Chức năng:
Nâng đỡ cơ thể.
Bảo vệ các cơ quan bên trong.
Giúp cơ thể vận động, di chuyển.
2. Hệ tuần hoàn
Cơ quan chính: Tim, mạch máu (động mạch, tĩnh mạch, mao mạch), máu.
Chức năng:
Vận chuyển oxy, chất dinh dưỡng đến tế bào.
Loại bỏ khí CO₂ và chất thải.
Điều hòa nhiệt độ cơ thể.
3. Hệ hô hấp
Cơ quan chính: Mũi, khí quản, phế quản, phổi.
Chức năng:
Trao đổi khí: hấp thụ oxy, thải CO₂.
4. Hệ tiêu hóa
Cơ quan chính: Miệng, thực quản, dạ dày, ruột non, ruột già, gan, tụy.
Chức năng:
Tiếp nhận, nghiền và tiêu hóa thức ăn.
Hấp thụ chất dinh dưỡng.
Thải bã ra ngoài.
5. Hệ bài tiết
Cơ quan chính: Thận, niệu quản, bàng quang, niệu đạo.
Chức năng:
Lọc máu, loại bỏ chất thải và độc tố qua nước tiểu.
6. Hệ thần kinh
Cơ quan chính: Não, tủy sống, dây thần kinh.
Chức năng:
Tiếp nhận và xử lý thông tin.
Điều khiển hoạt động của cơ thể.
7. Hệ nội tiết
Cơ quan chính: Tuyến yên, tuyến giáp, tuyến thượng thận, tuyến tụy, tuyến sinh dục…
Chức năng:
Sản xuất hormone điều hòa sinh trưởng, trao đổi chất, sinh sản và nhiều chức năng khác.
8. Hệ sinh sản
Cơ quan chính:
Nam: tinh hoàn, ống dẫn tinh, dương vật…
Nữ: buồng trứng, tử cung, âm đạo…
Chức năng:
Duy trì nòi giống, tạo ra tế bào sinh dục (tinh trùng, trứng).
9. Hệ miễn dịch – bạch huyết
Cơ quan chính: Hạch bạch huyết, lách, tủy xương, các tế bào miễn dịch.
Chức năng:
Bảo vệ cơ thể chống lại vi khuẩn, virus, tác nhân gây bệnh.
1. Hệ thần kinh
Cơ quan chính: Não, tủy sống, dây thần kinh
Chức năng:
Điều khiển và phối hợp hoạt động của các cơ quan.
Tiếp nhận và xử lý các kích thích từ môi trường.
Điều khiển ý thức, trí nhớ, cảm xúc...
2. Hệ tuần hoàn
Cơ quan chính: Tim, mạch máu (động mạch, tĩnh mạch, mao mạch)
Chức năng:
Vận chuyển máu chứa oxy và chất dinh dưỡng đến tế bào.
Loại bỏ khí CO₂ và chất thải ra khỏi tế bào.
Duy trì huyết áp và nhiệt độ ổn định.
🫁 3. Hệ hô hấp
Cơ quan chính: Mũi, khí quản, phế quản, phổi
Chức năng:
Trao đổi khí: lấy oxy (O₂) từ không khí và thải khí CO₂ ra ngoài.
4. Hệ tiêu hóa
Cơ quan chính: Miệng, thực quản, dạ dày, ruột non, ruột già, gan, tụy
Chức năng:
Tiêu hóa thức ăn thành các chất dinh dưỡng.
Hấp thu chất dinh dưỡng vào máu.
Thải bã thức ăn ra ngoài.
5. Hệ bài tiết
Cơ quan chính: Thận, niệu quản, bàng quang, niệu đạo
Chức năng:
Lọc máu, loại bỏ chất thải (đặc biệt là ure, acid uric...)
Thải nước tiểu ra ngoài cơ thể.
6. Hệ vận động (cơ – xương)
Cơ quan chính: Xương, khớp, cơ
Chức năng:
Giúp cơ thể vận động, di chuyển.
Bảo vệ nội quan (tim, phổi, não...).
Tạo hình dạng cơ thể.
7. Hệ nội tiết
Cơ quan chính: Các tuyến nội tiết (tuyến giáp, tuyến thượng thận, tuyến tụy, tuyến yên,...)
Chức năng:
Tiết hormone điều hòa quá trình trao đổi chất, sinh trưởng, sinh sản...
8. Hệ sinh sản
Cơ quan chính:
Nam: tinh hoàn, ống dẫn tinh, dương vật
Nữ: buồng trứng, tử cung, âm đạo
Chức năng:
Sinh ra tế bào sinh dục (tinh trùng, trứng).
Duy trì nòi giống.
9. Hệ miễn dịch – bạch huyết
Cơ quan chính: Hạch bạch huyết, lách, tuyến ức, tủy xương
Chức năng:
Bảo vệ cơ thể khỏi vi khuẩn, virus và các yếu tố gây bệnh.
✅ Các hệ cơ quan trong cơ thể người và chức năng
1. Hệ vận động (xương và cơ)
Cơ quan chính: Xương, khớp, cơ.
Chức năng:
Giúp cơ thể vận động, di chuyển.
Nâng đỡ và bảo vệ các cơ quan bên trong.
2. Hệ tiêu hóa
Cơ quan chính: Miệng, thực quản, dạ dày, ruột non, ruột già, gan, tụy.
Chức năng:
Tiêu hóa thức ăn và hấp thu chất dinh dưỡng.
Thải bỏ chất cặn bã ra ngoài.
3. Hệ tuần hoàn
Cơ quan chính: Tim và hệ thống mạch máu.
Chức năng:
Vận chuyển máu, chất dinh dưỡng, oxy và khí CO₂.
Giúp duy trì sự sống cho các tế bào.
4. Hệ hô hấp
Cơ quan chính: Mũi, khí quản, phế quản, phổi.
Chức năng:
Trao đổi khí: lấy oxy và thải CO₂ ra khỏi cơ thể.
5. Hệ bài tiết
Cơ quan chính: Thận, niệu quản, bóng đái, niệu đạo.
Chức năng:
Lọc máu, tạo nước tiểu và thải chất độc ra khỏi cơ thể.
6. Hệ thần kinh
Cơ quan chính: Não, tủy sống, dây thần kinh.
Chức năng:
Điều khiển và điều hòa mọi hoạt động của cơ thể.
Tiếp nhận, xử lý và phản ứng với thông tin.
7. Hệ nội tiết
Cơ quan chính: Tuyến yên, tuyến giáp, tuyến tụy, tuyến thượng thận…
Chức năng:
Tiết hormone để điều hòa hoạt động sinh lý và trao đổi chất.
8. Hệ sinh dục
Cơ quan chính:
Nam: tinh hoàn, dương vật...
Nữ: buồng trứng, tử cung...
Chức năng:
Duy trì nòi giống – sinh sản.
9. Hệ miễn dịch (bảo vệ cơ thể)
Cơ quan chính: Hạch bạch huyết, lá lách, tủy xương, tế bào bạch cầu...
Chức năng:
Chống lại vi khuẩn, virus và bảo vệ cơ thể khỏi bệnh tật.
Cơ quan: Xương, khớp, cơ.
Chức năng: Giúp cơ thể cử động, di chuyển, nâng đỡ, bảo vệ các cơ quan bên trong.
2. Hệ tuần hoàn (hệ tim mạch)
Cơ quan: Tim, mạch máu.
Chức năng: Vận chuyển máu, chất dinh dưỡng, khí oxy và thải CO₂ đi khắp cơ thể.
3. Hệ hô hấp
Cơ quan: Mũi, khí quản, phế quản, phổi.
Chức năng: Thực hiện trao đổi khí: đưa oxy vào cơ thể và thải khí CO₂ ra ngoài.
4. Hệ tiêu hóa
Cơ quan: Miệng, thực quản, dạ dày, ruột non, ruột già, gan, tụy.
Chức năng: Tiếp nhận và biến đổi thức ăn thành chất dinh dưỡng, hấp thu vào máu, thải bã ra ngoài.
5. Hệ bài tiết
Cơ quan: Thận, niệu quản, bóng đái, niệu đạo.
Chức năng: Lọc máu, tạo và thải nước tiểu để loại bỏ chất thải và giữ cân bằng nội môi.
6. Hệ thần kinh
Cơ quan: Não, tủy sống, dây thần kinh, cơ quan thụ cảm.
Chức năng: Điều khiển, phối hợp hoạt động của các cơ quan; tiếp nhận và xử lý thông tin từ môi trường.
7. Hệ nội tiết
Cơ quan: Các tuyến nội tiết như tuyến yên, tuyến giáp, tuyến tụy, tuyến thượng thận,…
Chức năng: Tiết hormon điều hòa sinh trưởng, trao đổi chất, sinh sản và các hoạt động sống khác.
8. Hệ sinh dục
Cơ quan: Cơ quan sinh dục nam (tinh hoàn, ống dẫn tinh,…), cơ quan sinh dục nữ (buồng trứng, tử cung,…)
Chức năng: Sinh sản, duy trì nòi giống.
9. Hệ miễn dịch – bạch huyết
Cơ quan: Lách, hạch bạch huyết, tủy xương, mạch bạch huyết.
Chức năng: Bảo vệ cơ thể khỏi vi khuẩn, virus, tác nhân gây bệnh.
10. Hệ da (là một cơ quan lớn nhất cơ thể)
Cơ quan: Da, tuyến mồ hôi, tuyến nhờn, lông, móng.
Chức năng: Bảo vệ cơ thể khỏi tác động bên ngoài, điều hòa thân nhiệt, cảm giác tiếp xúc.
Quảng cáo
Bạn cần hỏi gì?
Câu hỏi hot cùng chủ đề
-
Đã trả lời bởi chuyên gia
11694 -
Đã trả lời bởi chuyên gia
2815 -
Đã trả lời bởi chuyên gia
1961 -
Đã trả lời bởi chuyên gia
1837 -
Đã trả lời bởi chuyên gia
1784
