1/cho 15,6g kim loại potassium tác dụng với khí oxygen thu được oxide
a)lập phương trình hóa học của phản ứng
b)tính khối lượng của kim loại và oxide tạo thành
c)tính thể tích khí oxygen (ở 25°C)
2/cho 12,8 g kim loại copper tác dụng với V lít khí oxyden (ở 25°C ). Thu được m g oxide
a) tính m
b) tính V
3/ hòa tan một lượng CuO cần 50 ml dung dịch HCl 1M
a)viết phương trình hóa học của phản ứng
b) tính khối lượng CuO tham gia phản ứng
c)tính nồng độ mol của chất trong dung dịch sau phản ứng . Biết rằng thể tuchs dung dịch thay đổi không đáng kể.
Quảng cáo
4 câu trả lời 843
Câu 1: Kim loại Kali + Oxy
a) Phương trình phản ứng
4K+O2→2K2O4K + O_2 \rightarrow 2K_2O4K+O2→2K2Ob) Tính khối lượng kim loại và oxit tạo thành
Khối lượng K: 15,6 g
Nguyên tử khối K = 39
⇒ nK=15,639=0,4 moln_K = \frac{15,6}{39} = 0,4 \text{ mol}nK=3915,6=0,4 mol
Từ PTHH:
4K→2K2O⇒0,4 mol K→0,44×2=0,2 mol K2O4K \rightarrow 2K_2O \Rightarrow 0,4 \text{ mol K} \rightarrow \frac{0,4}{4} \times 2 = 0,2 \text{ mol } K_2O4K→2K2O⇒0,4 mol K→40,4×2=0,2 mol K2O⇒ Khối lượng K2O=0,2×(39×2+16)=0,2×94=18,8 gK_2O = 0,2 \times (39 \times 2 + 16) = 0,2 \times 94 = \boxed{18,8 \text{ g}}K2O=0,2×(39×2+16)=0,2×94=18,8 g
c) Tính thể tích khí O₂ ở 25°C
nO2=0,44=0,1 moln_{O_2} = \frac{0,4}{4} = 0,1 \text{ mol}nO2=40,4=0,1 mol
V=n×24=0,1×24=2,4 lıˊtV = n \times 24 = 0,1 \times 24 = \boxed{2,4 \text{ lít}}V=n×24=0,1×24=2,4 lıˊt
Câu 2: Đốt đồng (Cu)
Khối lượng Cu = 12,8g
MCu=64⇒n=12,864=0,2 molM_{Cu} = 64 \Rightarrow n = \frac{12,8}{64} = 0,2 \text{ mol}MCu=64⇒n=6412,8=0,2 mol
a) Phản ứng:
2Cu+O2→2CuO2Cu + O_2 \rightarrow 2CuO2Cu+O2→2CuO⇒ nCuO=nCu=0,2 moln_{CuO} = n_{Cu} = 0,2 \text{ mol}nCuO=nCu=0,2 mol
MCuO=64+16=80⇒m=0,2×80=16 gM_{CuO} = 64 + 16 = 80 \Rightarrow m = 0,2 \times 80 = \boxed{16 \text{ g}}MCuO=64+16=80⇒m=0,2×80=16 g
b) Tính V khí O₂
Từ PTHH:
2 mol Cu → 1 mol O₂
⇒ 0,2 mol Cu→0,22=0,1 mol O20,2 \text{ mol Cu} \rightarrow \frac{0,2}{2} = 0,1 \text{ mol O}_20,2 mol Cu→20,2=0,1 mol O2
⇒ V=0,1×24=2,4 lıˊtV = 0,1 \times 24 = \boxed{2,4 \text{ lít}}V=0,1×24=2,4 lıˊt
Câu 3: CuO + HCl
a) PTHH:
CuO+2HCl→CuCl2+H2OCuO + 2HCl \rightarrow CuCl_2 + H_2OCuO+2HCl→CuCl2+H2Ob) Tính khối lượng CuO
nHCl=1×0,05=0,05 moln_{HCl} = 1 \times 0,05 = 0,05 \text{ mol}nHCl=1×0,05=0,05 mol
⇒ theo tỉ lệ 1 CuO : 2 HCl ⇒
nCuO=0,052=0,025 moln_{CuO} = \frac{0,05}{2} = 0,025 \text{ mol}nCuO=20,05=0,025 mol
⇒ m=0,025×(64+16)=0,025×80=2,0 gm = 0,025 \times (64 + 16) = 0,025 \times 80 = \boxed{2,0 \text{ g}}m=0,025×(64+16)=0,025×80=2,0 g
c) Tính nồng độ mol của chất trong dung dịch sau phản ứng
Sau phản ứng:
CuOCuOCuO hết
HClHClHCl hết
Tạo 0,025 mol CuCl20,025 \text{ mol CuCl}_20,025 mol CuCl2 trong 50 ml = 0,05 lít
⇒ CCuCl2=0,0250,05=0,5MC_{CuCl_2} = \frac{0,025}{0,05} = \boxed{0,5M}CCuCl2=0,050,025=0,5M
Tóm tắt đáp án gọn gàng:
Câu 1:
a) 4K+O2→2K2O4K + O_2 \rightarrow 2K_2O4K+O2→2K2O
b) mK2O=18,8gm_{K_2O} = 18,8gmK2O=18,8g
c) VO2=2,4lıˊtV_{O_2} = 2,4 lítVO2=2,4lıˊt
Câu 2:
a) mCuO=16gm_{CuO} = 16gmCuO=16g
b) VO2=2,4lıˊtV_{O_2} = 2,4 lítVO2=2,4lıˊt
Câu 3:
a) CuO+2HCl→CuCl2+H2OCuO + 2HCl \rightarrow CuCl_2 + H_2OCuO+2HCl→CuCl2+H2O
b) mCuO=2,0gm_{CuO} = 2,0gmCuO=2,0g
c) CCuCl2=0,5MC_{CuCl_2} = 0,5MCCuCl2=0,5M
a) 4K + O₂ → 2K₂O
b) 18.8 g K₂O\boxed{18.8 \, \text{g K₂O}}18.8g K₂O
c) 2.4 lıˊt O₂\boxed{2.4 \, \text{lít O₂}}2.4lıˊt O₂
Bài 2:
a) 16 g CuO\boxed{16 \, \text{g CuO}}16g CuO
b) 1.2 lıˊt O₂\boxed{1.2 \, \text{lít O₂}}1.2lıˊt O₂
Bài 3:
a) CuO + 2HCl → CuCl₂ + H₂O
b) 2 g CuO\boxed{2 \, \text{g CuO}}2g CuO
c) 0.5 M CuCl₂\boxed{0.5 \, \text{M CuCl₂}}0.5M CuCl₂

bài này nè e

nó hiện như này nè e
Quảng cáo
Bạn muốn hỏi bài tập?
Câu hỏi hot cùng chủ đề
-
25742
