Cho 3,2 hỗn hợp CuO và Fe2O3 tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl thu được 2 muối có tỉ lệ mol là 1÷1 . Hỏi nồng độ mol của HCl là bao nhiêu?
Quảng cáo
3 câu trả lời 415
Giả thiết:
Có 3,2 gam hỗn hợp gồm CuO và Fe₂O₃
Tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl
Tạo thành 2 muối (CuCl₂ và FeCl₃) với tỉ lệ mol là 1:1
Bước 1: Gọi số mol các oxit
Gọi số mol của:
nCuO=xn_{\text{CuO}} = x
nFe2O3=yn_{\text{Fe}_2\text{O}_3} = y
Ta có:
MCuO=80M_{\text{CuO}} = 80 g/mol
MFe2O3=160M_{\text{Fe}_2\text{O}_3} = 160 g/mol
80x+160y=3.2(1)80x + 160y = 3.2 \quad \text{(1)}
Bước 2: Lập phương trình phản ứng HCl
Phản ứng:
CuO + 2HCl → CuCl₂ + H₂O
Fe₂O₃ + 6HCl → 2FeCl₃ + 3H₂O
→ Mol HCl cần là:
nHCl=2x+6yn_{\text{HCl}} = 2x + 6y
→ Mol muối:
Mol CuCl₂ = xx
Mol FeCl₃ = 2y2y
Tỉ lệ mol của 2 muối là: x:2y=1:1⇒x=2y(2)x : 2y = 1:1 \Rightarrow x = 2y \quad \text{(2)}
Bước 3: Giải hệ
Thay (2) vào (1):
80(2y)+160y=3.2⇒160y+160y=3.2⇒320y=3.2⇒y=0.01⇒x=2y=0.0280(2y) + 160y = 3.2 \Rightarrow 160y + 160y = 3.2 \Rightarrow 320y = 3.2 \Rightarrow y = 0.01 \Rightarrow x = 2y = 0.02
Bước 4: Tính số mol HCl
nHCl=2x+6y=2×0.02+6×0.01=0.04+0.06=0.10 moln_{\text{HCl}} = 2x + 6y = 2×0.02 + 6×0.01 = 0.04 + 0.06 = 0.10 \text{ mol}
Bước 5: Tính nồng độ HCl
Dung dịch HCl: 100 ml = 0.1 lít → Nồng độ mol:
CHCl=0.100.1=1 mol/lC_{\text{HCl}} = \frac{0.10}{0.1} = \boxed{1 \text{ mol/l}}
Kết luận:
Nồng độ mol của dung dịch HCl là
Đề bài:
Cho 3,2 gam hỗn hợp CuO và Fe₂O₃
Tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl
Thu được 2 muối (tức là CuCl₂ và FeCl₃) có tỉ lệ 1:1 về số mol
👉 Tính nồng độ mol của dung dịch HCl
1. Phản ứng:
CuO + 2HCl → CuCl₂ + H₂O
Fe₂O₃ + 6HCl → 2FeCl₃ + 3H₂O
2. Gọi số mol:
Gọi số mol CuO = x (mol)
Gọi số mol Fe₂O₃ = y (mol)
⟹ Khối lượng hỗn hợp:
80x + 160y = 3,2 \tag{1}
(M = CuO = 80, Fe₂O₃ = 160)
3. Theo phản ứng:
1 mol CuO tạo 1 mol CuCl₂
1 mol Fe₂O₃ tạo 2 mol FeCl₃
⇒ Tổng số mol muối tạo thành là:
nmuoˆˊi=x+2yn_{\text{muối}} = x + 2ynmuoˆˊi=x+2y
Mà đề cho tỉ lệ 1:1 → tức là số mol CuCl₂ = FeCl₃
⟹
x = 2y \tag{2}
4. Thế vào (1):
Thế (2) vào (1):
80x+160y=3,280x + 160y = 3,280x+160y=3,2
→ Thay x=2yx = 2yx=2y:
80(2y)+160y=3,280(2y) + 160y = 3,280(2y)+160y=3,2
160y+160y=3,2160y + 160y = 3,2160y+160y=3,2
320y=3,2⇒y=0,01 mol320y = 3,2 \Rightarrow y = 0,01 \text{ mol}320y=3,2⇒y=0,01 mol
⇒ x=2y=0,02 molx = 2y = 0,02 \text{ mol}x=2y=0,02 mol
5. Tính số mol HCl cần dùng:
CuO: 1 mol dùng 2 mol HCl → 0,02 mol dùng 0,04 mol HCl
Fe₂O₃: 1 mol dùng 6 mol HCl → 0,01 mol dùng 0,06 mol HCl
⟹
Tổng HCl=0,04+0,06=0,10 mol\text{Tổng HCl} = 0,04 + 0,06 = 0,10 \text{ mol}Tổng HCl=0,04+0,06=0,10 mol
6. Nồng độ mol HCl:
Ta có V=100 ml=0,1 lıˊtV = 100 \text{ ml} = 0,1 \text{ lít}V=100 ml=0,1 lıˊt
⇒CM=nV=0,100,1=1 M\Rightarrow C_M = \frac{n}{V} = \frac{0,10}{0,1} = \boxed{1 \text{ M}}⇒CM=Vn=0,10,10=1 M
✅ Đáp án: Nồng độ mol của dung dịch HCl là 1M
Quảng cáo
Bạn muốn hỏi bài tập?
Câu hỏi hot cùng chủ đề
-
25717
