giúp mik với
It is ____ trying to do something wrong with the hope that it will become right.
Chọn một câu trả lời:
a. no use
b. no matter
c. no more
d. no way
Câu hỏi 2
Chưa được trả lời
Điểm ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
____ sugar is bad for your health.
Chọn một câu trả lời:
a. Eating
b. That eating
c. Eat
d. If you eat
Câu hỏi 3
Chưa được trả lời
Điểm ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
It’s very late. We really must ____ going.
Chọn một câu trả lời:
a. been
b. being
c. be
d. to be
Câu hỏi 4
Chưa được trả lời
Điểm ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
I love _____ English very much.
Chọn một câu trả lời:
a. studied
b. study
c. to study
d. studying
Câu hỏi 5
Chưa được trả lời
Điểm ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
I’ve decided ____ for a new job.
Chọn một câu trả lời:
a. look
b. looked
c. looking
d. to look
Câu hỏi 6
Chưa được trả lời
Điểm ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
It’s a lovely morning! Let’s ____ for a walk in the park.
Chọn một câu trả lời:
a. to go
b. go
c. going
d. gone
Câu hỏi 7
Chưa được trả lời
Điểm ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
You ____ invade that area because it is prohibited.
Chọn một câu trả lời:
a. ought to
b. not ought to
c. ought to not
d. ought not to
Câu hỏi 8
Chưa được trả lời
Điểm ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Try as he might, he couldn’t ____ to buy a house.
Chọn một câu trả lời:
a. accept
b. afford
c. possible
d. able
Câu hỏi 9
Chưa được trả lời
Điểm ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Janet said she remembered ____ the door but when I came home it was still open.
Chọn một câu trả lời:
a. locked
b. locking
c. lock
d. to lock
Câu hỏi 10
Chưa được trả lời
Điểm ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Janet promised _____ anyone what I’d said.
Chọn một câu trả lời:
a. not to tell
b. not tell
c. to not tell
d. not telling
Quảng cáo
2 câu trả lời 160
Câu 1:
It is ____ trying to do something wrong with the hope that it will become right.
Đáp án: a. no use
Giải thích (Việt): Cụm cố định “it is no use + V-ing” mang nghĩa “vô ích khi làm gì”.
Explanation (English): The correct idiom is “It is no use doing something”, meaning “it’s pointless”.
Câu 2:
____ sugar is bad for your health.
Đáp án: a. Eating
Giải thích (Việt): Danh động từ “eating” đóng vai trò chủ ngữ trong câu.
Explanation (English): The gerund “eating” functions as the subject.
→ “Eating sugar is bad” = Việc ăn đường có hại.
Câu 3:
It’s very late. We really must ____ going.
Đáp án: c. be
Giải thích (Việt): Sau “must” là động từ nguyên thể không “to” → must be going = phải đi thôi.
Explanation (English): “Must” is a modal verb followed by bare infinitive → must be going.
Câu 4:
I love _____ English very much.
Đáp án: d. studying
Giải thích (Việt): Sau động từ chỉ cảm xúc như love, có thể dùng V-ing hoặc to V, nhưng dùng V-ing thì tự nhiên hơn trong trường hợp này.
Explanation (English): After verbs like love, we can use to-infinitive or gerund, but “studying” sounds more natural here.
Câu 5:
I’ve decided ____ for a new job.
Đáp án: d. to look
Giải thích (Việt): Sau “decide” luôn dùng to V → decided to look.
Explanation (English): After “decide”, we always use “to + verb”.
Câu 6:
It’s a lovely morning! Let’s ____ for a walk in the park.
Đáp án: b. go
Giải thích (Việt): Sau “Let’s” là động từ nguyên thể không “to” → go.
Explanation (English): “Let’s” is followed by the bare infinitive → “Let’s go”.
Câu 7:
You ____ invade that area because it is prohibited.
Đáp án: d. ought not to
Giải thích (Việt): Cấu trúc đúng của ought to ở dạng phủ định là “ought not to”.
Explanation (English): The correct negative form is “ought not to”.
Câu 8:
Try as he might, he couldn’t ____ to buy a house.
Đáp án: b. afford
Giải thích (Việt): “afford to do something” = có đủ khả năng (tài chính) để làm gì.
Explanation (English): “Afford” means “to be able to pay for something”, so “couldn’t afford” is correct.
Câu 9:
Janet said she remembered ____ the door but when I came home it was still open.
Đáp án: b. locking
Giải thích (Việt): “remember + V-ing” = nhớ đã làm việc gì rồi (trong quá khứ).
Explanation (English): “Remember + V-ing” means you remember doing something.
Câu 10:
Janet promised _____ anyone what I’d said.
Đáp án: a. not to tell
Giải thích (Việt): Cấu trúc promise + not to V → hứa sẽ không làm gì.
Explanation (English): The correct structure is promise + not to + verb.
Tóm tắt đáp án:
a. no use
a. Eating
c. be
d. studying
d. to look
b. go
d. ought not to
b. afford
b. locking
a. not to tell
2. a. Eating
3. c. be
6. b. go
7. d. ought not to
8. b. afford
9. b. locking
10. a. not to tell
Quảng cáo
Bạn muốn hỏi bài tập?
