Thông tin tuyển sinh Đại học Đồng Nai năm 2020

Thông tin tuyển sinh Đại học Đồng Nai năm 2020, mời các bạn đón xem:

752


A. Thông tin tuyển sinh Đại học Đồng Nai năm 2020

Trường Đại học Đồng Nai thông báo tuyển sinh đào tạo 14 ngành đại học và được xét tuyển theo 2 phương thức.

1. Tuyển sinh chính quy trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non chính quy

(không bao gồm liên thông chính quy từ TC, CĐ lên ĐH, ĐH đối với người có bằng ĐH; từ TC lên CĐ, CĐ ngành Giáo dục Mầm non đối với người có bằng CĐ)

1.1. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp, sau đây gọi chung là tốt nghiệp trung học; không trong thời gian bị truy tố hình sự; có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành. Đối với người khuyết tật được xem xét, quyết định cho dự tuyển sinh vào các ngành học phù hợp với tình trạng sức khoẻ. Thí sinh là người nước ngoài đã tốt nghiệp chương trình THPT đáp ứng các điều kiện về sức khỏe; không bị truy tố hình sự được xét tuyển thẳng.

1.2. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trong cả nước. Riêng các ngành Sư phạm tuyển sinh thí sinh có hộ khẩu tại Đồng Nai trước ngày tổ chức kỳ thi THPT.

1.3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển)

- Xét tuyển căn cứ trên kết quả kỳ thi THPT năm 2020.

- Xét học bạ lớp 12 theo tổ hợp môn.

1.4. Chỉ tiêu tuyển sinh

Chỉ tiêu theo Ngành/Nhóm ngành/Khối ngành, theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo

STT

Ngành học

Mã ngành

Chỉ tiêu (dự kiến)

Tổ hợp môn xét tuyển 1

Tổ hợp môn xét tuyển 2

Tổ hợp môn xét tuyển 3

Tổ hợp môn xét tuyển 4

Xét theo KQ thi THPT

Theo phương

thức khác

Mã tổ hợp

Mã tổ hợp

Mã tổ hợp

Mã tổ hợp

1

Giáo dục Mầm non

7140201

110

10

M01

M09

   

2

Giáo dục Tiểu học

7140202

335

15

A00

A01

C00

D01

3

Sư phạm Toán học

7140209

72

8

A00

A01

   

4

Sư phạm Vật lý

7140211

27

3

A00

A01

   

5

Sư phạm Hoá học

7140212

27

3

A00

B00

D07

 

6

Sư phạm Sinh học

7140213

27

3

A02

B00

   

7

Sư phạm Ngữ văn

7140217

45

5

C00

D01

D14

 

8

Sư phạm Lịch sử

7140218

27

3

C00

D14

   

9

Sư phạm Tiếng Anh

7140231

86

9

A01

D01

   

10

Ngôn ngữ Anh

7220201

120

13

A01

D01

   

11

Quản trị kinh doanh

7340101

200

20

A00

A01

D01

 

12

Kế toán

7340301

200

20

A00

A01

D01

 

13

Khoa học môi trường

7440301

25

25

A00

A02

B00

D07

14

Quản lý đất đai

7850103

25

25

A00

A01

B00

 

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT 

- Căn cứ kết quả của kỳ thi tốt nghiệp THPT, Bộ GDĐT xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên;

- Đối với các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên: Xét tuyển dựa trên tổ hợp các môn học ở THPT: học sinh đã tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên;

- Đối với các ngành ngoài sư phạm: Xét tuyển dựa trên học bạ lớp 12 theo tổ hợp môn: học sinh đã tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 từ trung bình trở lên.

2. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường

Mã số trường, mã số ngành, tổ hợp xét tuyển và quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp; các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển..

- Mã ngành và các tổ hợp xét tuyển. 

TT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp xét tuyển

 

1

 

7140201

 

Giáo dục Mầm non (SP)

- Ngữ văn, Năng khiếu 1 (Kể chuyện - Đọc diễn cảm), Năng khiếu 2 (Hát- Nhạc)

- Toán, Năng khiếu 1 (Kể chuyện - Đọc diễn

cảm), Năng khiếu 2 (Hát - Nhạc)

 

2

 

7140202

 

Giáo dục Tiểu học (SP)

- Toán, Vật lí, Hóa học

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

- Toán, Vật lí, Tiếng Anh

3

7140209

Sư phạm Toán học

- Toán, Vật lí, Hóa học

- Toán, Vật lí, Tiếng Anh

4

7140211

Sư phạm Vật lý

Toán, Vật lí, Hóa học

-Toán, Vật lí, Tiếng Anh

 

5

 

7140212

 

Sư phạm Hóa học

- Toán, Vật lí, Hóa học

- Toán, Hóa học, Sinh học

- Toán, Hóa học, Tiếng Anh

6

7140213

Sư phạm Sinh học

- Toán, Hóa học, Sinh học

-Toán, Vật lí, Sinh học

 

7

 

7140217

 

Sư phạm Ngữ văn

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

- Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

8

7140218

Sư phạm Lịch sử

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

- Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

9

7140231

Sư phạm Tiếng Anh

- Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH

- Toán, Vật lí, TIẾNG ANH

10

7220201

Ngôn ngữ Anh

- Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH

- Toán, Vật lí, TIẾNG ANH

 

11

 

7850103

 

Quản lý đất đai

- Toán, Vật lí, Hóa học

- Toán, Vật lí, Tiếng Anh

- Toán, Hóa học, Sinh học

 

12

 

7340301

 

Kế toán

- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

- Toán, Vật lí, Tiếng Anh

- Toán, Vật lí, Hóa học

 

13

 

7340101

 

Quản trị kinh doanh

- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

- Toán, Vật lí, Tiếng Anh

- Toán, Vật lí, Hóa học

 

 

14

 

 

7440301

 

 

Khoa học môi trường

- Toán, Vật lí, Hóa học

- Toán, Vật lí, Sinh học

- Toán, Hóa học, Sinh học

- Toán, Hóa học, Tiếng Anh

-   Độ chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp: = 0.

-   Các môn NĂNG KHIẾU 1, TIẾNG ANH (ngành Giáo dục Mầm non, Sư phạm Tiếng Anh, Ngôn Ngữ Anh) nhân hệ số 2

-   Các điều kiện phụ trong xét tuyển: không.

B. Điểm chuẩn năm 2020 Đại học Đồng Nai

Điểm trúng tuyển đại học hệ chính quy năm 2020 tất cả các ngành của trường Đại học Đồng Nai đã được công bố ngày 05/10. Chi tiết điểm chuẩn các ngành được cập nhật bên dưới, các em cùng tham khảo

Điểm chuẩn năm 2020 Đại học Đồng Nai

Bài viết liên quan

752