Thông tin tuyển sinh Đại học Đồng Nai năm 2020
Thông tin tuyển sinh Đại học Đồng Nai năm 2020, mời các bạn đón xem:
A. Thông tin tuyển sinh Đại học Đồng Nai năm 2020
Trường Đại học Đồng Nai thông báo tuyển sinh đào tạo 14 ngành đại học và được xét tuyển theo 2 phương thức.
1. Tuyển sinh chính quy trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non chính quy
(không bao gồm liên thông chính quy từ TC, CĐ lên ĐH, ĐH đối với người có bằng ĐH; từ TC lên CĐ, CĐ ngành Giáo dục Mầm non đối với người có bằng CĐ)
1.1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp, sau đây gọi chung là tốt nghiệp trung học; không trong thời gian bị truy tố hình sự; có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành. Đối với người khuyết tật được xem xét, quyết định cho dự tuyển sinh vào các ngành học phù hợp với tình trạng sức khoẻ. Thí sinh là người nước ngoài đã tốt nghiệp chương trình THPT đáp ứng các điều kiện về sức khỏe; không bị truy tố hình sự được xét tuyển thẳng.
1.2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trong cả nước. Riêng các ngành Sư phạm tuyển sinh thí sinh có hộ khẩu tại Đồng Nai trước ngày tổ chức kỳ thi THPT.
1.3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển)
- Xét tuyển căn cứ trên kết quả kỳ thi THPT năm 2020.
- Xét học bạ lớp 12 theo tổ hợp môn.
1.4. Chỉ tiêu tuyển sinh
Chỉ tiêu theo Ngành/Nhóm ngành/Khối ngành, theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo
STT |
Ngành học |
Mã ngành |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Tổ hợp môn xét tuyển 1 |
Tổ hợp môn xét tuyển 2 |
Tổ hợp môn xét tuyển 3 |
Tổ hợp môn xét tuyển 4 |
|
Xét theo KQ thi THPT |
Theo phương thức khác |
Mã tổ hợp |
Mã tổ hợp |
Mã tổ hợp |
Mã tổ hợp |
|||
1 |
Giáo dục Mầm non |
7140201 |
110 |
10 |
M01 |
M09 |
||
2 |
Giáo dục Tiểu học |
7140202 |
335 |
15 |
A00 |
A01 |
C00 |
D01 |
3 |
Sư phạm Toán học |
7140209 |
72 |
8 |
A00 |
A01 |
||
4 |
Sư phạm Vật lý |
7140211 |
27 |
3 |
A00 |
A01 |
||
5 |
Sư phạm Hoá học |
7140212 |
27 |
3 |
A00 |
B00 |
D07 |
|
6 |
Sư phạm Sinh học |
7140213 |
27 |
3 |
A02 |
B00 |
||
7 |
Sư phạm Ngữ văn |
7140217 |
45 |
5 |
C00 |
D01 |
D14 |
|
8 |
Sư phạm Lịch sử |
7140218 |
27 |
3 |
C00 |
D14 |
||
9 |
Sư phạm Tiếng Anh |
7140231 |
86 |
9 |
A01 |
D01 |
||
10 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
120 |
13 |
A01 |
D01 |
||
11 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
200 |
20 |
A00 |
A01 |
D01 |
|
12 |
Kế toán |
7340301 |
200 |
20 |
A00 |
A01 |
D01 |
|
13 |
Khoa học môi trường |
7440301 |
25 |
25 |
A00 |
A02 |
B00 |
D07 |
14 |
Quản lý đất đai |
7850103 |
25 |
25 |
A00 |
A01 |
B00 |
* Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
- Căn cứ kết quả của kỳ thi tốt nghiệp THPT, Bộ GDĐT xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên;
- Đối với các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên: Xét tuyển dựa trên tổ hợp các môn học ở THPT: học sinh đã tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên;
- Đối với các ngành ngoài sư phạm: Xét tuyển dựa trên học bạ lớp 12 theo tổ hợp môn: học sinh đã tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 từ trung bình trở lên.
2. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường
Mã số trường, mã số ngành, tổ hợp xét tuyển và quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp; các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển..
- Mã ngành và các tổ hợp xét tuyển.
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
1 |
7140201 |
Giáo dục Mầm non (SP) |
- Ngữ văn, Năng khiếu 1 (Kể chuyện - Đọc diễn cảm), Năng khiếu 2 (Hát- Nhạc) - Toán, Năng khiếu 1 (Kể chuyện - Đọc diễn cảm), Năng khiếu 2 (Hát - Nhạc) |
2 |
7140202 |
Giáo dục Tiểu học (SP) |
- Toán, Vật lí, Hóa học - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh - Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
3 |
7140209 |
Sư phạm Toán học |
- Toán, Vật lí, Hóa học - Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
4 |
7140211 |
Sư phạm Vật lý |
Toán, Vật lí, Hóa học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
5 |
7140212 |
Sư phạm Hóa học |
- Toán, Vật lí, Hóa học - Toán, Hóa học, Sinh học - Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
6 |
7140213 |
Sư phạm Sinh học |
- Toán, Hóa học, Sinh học -Toán, Vật lí, Sinh học |
7 |
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí - Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
8 |
7140218 |
Sư phạm Lịch sử |
- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí - Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
9 |
7140231 |
Sư phạm Tiếng Anh |
- Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH - Toán, Vật lí, TIẾNG ANH |
10 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
- Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH - Toán, Vật lí, TIẾNG ANH |
11 |
7850103 |
Quản lý đất đai |
- Toán, Vật lí, Hóa học - Toán, Vật lí, Tiếng Anh - Toán, Hóa học, Sinh học |
12 |
7340301 |
Kế toán |
- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh - Toán, Vật lí, Tiếng Anh - Toán, Vật lí, Hóa học |
13 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh - Toán, Vật lí, Tiếng Anh - Toán, Vật lí, Hóa học |
14 |
7440301 |
Khoa học môi trường |
- Toán, Vật lí, Hóa học - Toán, Vật lí, Sinh học - Toán, Hóa học, Sinh học - Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
- Độ chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp: = 0.
- Các môn NĂNG KHIẾU 1, TIẾNG ANH (ngành Giáo dục Mầm non, Sư phạm Tiếng Anh, Ngôn Ngữ Anh) nhân hệ số 2
- Các điều kiện phụ trong xét tuyển: không.
B. Điểm chuẩn năm 2020 Đại học Đồng Nai
Điểm trúng tuyển đại học hệ chính quy năm 2020 tất cả các ngành của trường Đại học Đồng Nai đã được công bố ngày 05/10. Chi tiết điểm chuẩn các ngành được cập nhật bên dưới, các em cùng tham khảo
Điểm chuẩn năm 2020 Đại học Đồng Nai