1. In spite of his overnight ___________ he still manages to keep his feet on the ground. (STAR)
2. He was a modest and ___________ man who never gave the impression that he knew all the answers. (ASSUME)
3. Barry worried that working for a woman would ___________ him in his girlfriend's eyes. (masculine)
4. For all his reclusiveness, moreover, Mr. Salinger has none of the sage's ___________; his manner is a big and showy one, given to tours-de-force and to large emotional gestures. (FACE)
5. These side effects have forced researchers to seek alternative medications to ___________, augment or delay traditional therapy. (PLANT)
2. He was a modest and ___________ man who never gave the impression that he knew all the answers. (ASSUME)
3. Barry worried that working for a woman would ___________ him in his girlfriend's eyes. (masculine)
4. For all his reclusiveness, moreover, Mr. Salinger has none of the sage's ___________; his manner is a big and showy one, given to tours-de-force and to large emotional gestures. (FACE)
5. These side effects have forced researchers to seek alternative medications to ___________, augment or delay traditional therapy. (PLANT)
Quảng cáo
2 câu trả lời 191
1. In spite of his overnight stardom he still manages to keep his feet on the ground.
Giải thích: "Stardom" (sự nổi tiếng, danh vọng) là danh từ được tạo từ "star" (ngôi sao). Cụm từ "overnight stardom" có nghĩa là sự nổi tiếng chỉ sau một đêm.
Dịch: "Mặc dù nổi tiếng chỉ sau một đêm, anh ấy vẫn giữ được sự khiêm tốn."
2. He was a modest and unassuming man who never gave the impression that he knew all the answers.
Giải thích: "Unassuming" (khiêm tốn, không phô trương) là tính từ được tạo từ "assume" (cho rằng, giả định) với tiền tố "un-" mang nghĩa phủ định. Người "unassuming" là người không tự đề cao, không khoe khoang.
Dịch: "Anh ấy là một người khiêm tốn và không phô trương, không bao giờ tỏ ra rằng mình biết hết mọi câu trả lời."
3. Barry worried that working for a woman would emasculate him in his girlfriend's eyes.
Giải thích: "Emasculate" (làm mất đi sự nam tính) được tạo từ "masculine" (nam tính). Trong ngữ cảnh này, Barry lo lắng rằng làm việc dưới quyền một phụ nữ sẽ làm giảm đi sự nam tính của anh ấy trong mắt bạn gái.
Dịch: "Barry lo rằng làm việc dưới quyền một phụ nữ sẽ khiến anh ấy trông bớt nam tính trong mắt bạn gái."
4. For all his reclusiveness, moreover, Mr. Salinger has none of the sage's self-effacement; his manner is a big and showy one, given to tours-de-force and to large emotional gestures.
Giải thích: "Self-effacement" (sự khiêm tốn, không muốn gây chú ý) được tạo từ "face" với tiền tố "self-" và hậu tố "-effacement" (sự làm mờ nhạt). Người có "self-effacement" là người không thích được chú ý, trái ngược với tính cách phô trương.
Dịch: "Dù ẩn dật, nhưng ông Salinger không hề có sự khiêm tốn của một bậc hiền triết; phong thái của ông ấy rất khoa trương và thường thể hiện bằng những cử chỉ đầy cảm xúc."
5. These side effects have forced researchers to seek alternative medications to replace, augment or delay traditional therapy.
Giải thích: "Replace" (thay thế) được tạo từ "plant" (trồng, đặt) với tiền tố "re-" (làm lại, thay thế). Trong y học, "replace" có nghĩa là thay thế một phương pháp điều trị cũ bằng một phương pháp mới.
Dịch: "Những tác dụng phụ này đã buộc các nhà nghiên cứu phải tìm kiếm các loại thuốc thay thế, bổ sung hoặc trì hoãn liệu pháp truyền thống."
Giải thích: "Stardom" (sự nổi tiếng, danh vọng) là danh từ được tạo từ "star" (ngôi sao). Cụm từ "overnight stardom" có nghĩa là sự nổi tiếng chỉ sau một đêm.
Dịch: "Mặc dù nổi tiếng chỉ sau một đêm, anh ấy vẫn giữ được sự khiêm tốn."
2. He was a modest and unassuming man who never gave the impression that he knew all the answers.
Giải thích: "Unassuming" (khiêm tốn, không phô trương) là tính từ được tạo từ "assume" (cho rằng, giả định) với tiền tố "un-" mang nghĩa phủ định. Người "unassuming" là người không tự đề cao, không khoe khoang.
Dịch: "Anh ấy là một người khiêm tốn và không phô trương, không bao giờ tỏ ra rằng mình biết hết mọi câu trả lời."
3. Barry worried that working for a woman would emasculate him in his girlfriend's eyes.
Giải thích: "Emasculate" (làm mất đi sự nam tính) được tạo từ "masculine" (nam tính). Trong ngữ cảnh này, Barry lo lắng rằng làm việc dưới quyền một phụ nữ sẽ làm giảm đi sự nam tính của anh ấy trong mắt bạn gái.
Dịch: "Barry lo rằng làm việc dưới quyền một phụ nữ sẽ khiến anh ấy trông bớt nam tính trong mắt bạn gái."
4. For all his reclusiveness, moreover, Mr. Salinger has none of the sage's self-effacement; his manner is a big and showy one, given to tours-de-force and to large emotional gestures.
Giải thích: "Self-effacement" (sự khiêm tốn, không muốn gây chú ý) được tạo từ "face" với tiền tố "self-" và hậu tố "-effacement" (sự làm mờ nhạt). Người có "self-effacement" là người không thích được chú ý, trái ngược với tính cách phô trương.
Dịch: "Dù ẩn dật, nhưng ông Salinger không hề có sự khiêm tốn của một bậc hiền triết; phong thái của ông ấy rất khoa trương và thường thể hiện bằng những cử chỉ đầy cảm xúc."
5. These side effects have forced researchers to seek alternative medications to replace, augment or delay traditional therapy.
Giải thích: "Replace" (thay thế) được tạo từ "plant" (trồng, đặt) với tiền tố "re-" (làm lại, thay thế). Trong y học, "replace" có nghĩa là thay thế một phương pháp điều trị cũ bằng một phương pháp mới.
Dịch: "Những tác dụng phụ này đã buộc các nhà nghiên cứu phải tìm kiếm các loại thuốc thay thế, bổ sung hoặc trì hoãn liệu pháp truyền thống."
In spite of his overnight stardom, he still manages to keep his feet on the ground. (STAR)
He was a modest and unassuming man who never gave the impression that he knew all the answers. (ASSUME)
Barry worried that working for a woman would emasculate him in his girlfriend's eyes. (masculine)
For all his reclusiveness, moreover, Mr. Salinger has none of the sage's pretense; his manner is a big and showy one, given to tours-de-force and to large emotional gestures. (FACE)
These side effects have forced researchers to seek alternative medications to replace, augment or delay traditional therapy. (PLANT)
He was a modest and unassuming man who never gave the impression that he knew all the answers. (ASSUME)
Barry worried that working for a woman would emasculate him in his girlfriend's eyes. (masculine)
For all his reclusiveness, moreover, Mr. Salinger has none of the sage's pretense; his manner is a big and showy one, given to tours-de-force and to large emotional gestures. (FACE)
These side effects have forced researchers to seek alternative medications to replace, augment or delay traditional therapy. (PLANT)
Quảng cáo
Bạn cần hỏi gì?
Câu hỏi hot cùng chủ đề
-
Hỏi từ APP VIETJACK
Đã trả lời bởi chuyên gia
53636 -
Đã trả lời bởi chuyên gia
37611 -
Hỏi từ APP VIETJACK
Đã trả lời bởi chuyên gia
34964 -
Hỏi từ APP VIETJACK
Đã trả lời bởi chuyên gia
27724 -
Hỏi từ APP VIETJACK
Đã trả lời bởi chuyên gia
27376 -
Hỏi từ APP VIETJACK
Đã trả lời bởi chuyên gia
26912
Gửi báo cáo thành công!
