Bài 1 tính số nguyên tử phân tử
a, 0,2 mol iron. b, 11 g cacbon (4) oxide c, 6,19571 oxygen .d, 500
gam dd sulfuric acid 9,8% .e, 200 mol dd sodium Hydroxide 2M..
bài 2 tính khối lượng có trong .a, 0,3 m o alumium sulfate . b, 3,011 x 10^23 phân tử photosium carbonate. c, 4,9851 sulfur (4)oxide. d, 400g dd hydrochloric acid 14,6% . e, 310 mol dd potassium hydroxide 0,5 m .
Bài 3 thể tích khí. a, 0,7 mol hydrogen. b, 9,033 x 10^23 phân tử oxygen. c, 16 gam cacbon (4) oxide
Quảng cáo
1 câu trả lời 134
Chúng ta sẽ lần lượt tính toán từng bài nhé.
### Bài 1: Tính số nguyên tử, phân tử
a) **0,2 mol iron:**
\[ \text{Số nguyên tử} = 0,2 \times 6,022 \times 10^{23} ≈ 1,2044 \times 10^{23} \] nguyên tử.
b) **11 g carbon dioxide (CO₂):**
- Khối lượng molar của CO₂ = 44 g/mol.
\[ \text{Số mol} = \frac{11}{44} ≈ 0,25 \] mol.
\[ \text{Số phân tử} = 0,25 \times 6,022 \times 10^{23} ≈ 1,5055 \times 10^{23} \] phân tử.
c) **6,19571 g oxygen (O₂):**
- Khối lượng molar của O₂ = 32 g/mol.
\[ \text{Số mol} = \frac{6,19571}{32} ≈ 0,1936 \] mol.
\[ \text{Số phân tử} = 0,1936 \times 6,022 \times 10^{23} ≈ 1,1657 \times 10^{23} \] phân tử.
d) **500 g dung dịch sulfuric acid (H₂SO₄) 9,8%:**
- Khối lượng H₂SO₄ = 9,8% \times 500 g = 49 g.
- Khối lượng molar của H₂SO₄ = 98 g/mol.
\[ \text{Số mol} = \frac{49}{98} = 0,5 \] mol.
\[ \text{Số phân tử} = 0,5 \times 6,022 \times 10^{23} ≈ 3,011 \times 10^{23} \] phân tử.
e) **200 ml dung dịch sodium hydroxide (NaOH) 2M:**
- Số mol = \(0,2 \text{ L} \times 2 \text{ mol/L} = 0,4 \text{ mol} \).
\[ \text{Số phân tử} = 0,4 \times 6,022 \times 10^{23} ≈ 2,409 \times 10^{23} \] phân tử.
### Bài 2: Tính khối lượng chất
a) **0,3 mol aluminium sulfate (Al₂(SO₄)₃):**
- Khối lượng molar của Al₂(SO₄)₃ = 342 g/mol.
\[ \text{Khối lượng} = 0,3 \times 342 = 102,6 \text{ g} \]
b) **3,011 \times 10^{23} phân tử potassium carbonate (K₂CO₃):**
- Số mol = \(\frac{3,011 \times 10^{23}}{6,022 \times 10^{23}} ≈ 0,5 \) mol.
- Khối lượng molar của K₂CO₃ = 138 g/mol.
\[ \text{Khối lượng} = 0,5 \times 138 = 69 \text{ g} \]
c) **4,9851 g sulfur dioxide (SO₂):**
- Khối lượng molar của SO₂ = 64 g/mol.
\[ \text{Số mol} = \frac{4,9851}{64} ≈ 0,0779 \] mol.
\[ \text{Số phân tử} = 0,0779 \times 6,022 \times 10^{23} ≈ 4,688 \times 10^{22} \] phân tử.
d) **400 g dung dịch hydrochloric acid (HCl) 14,6%:**
- Khối lượng HCl = 14,6% \times 400 g = 58,4 g.
- Khối lượng molar của HCl = 36,5 g/mol.
\[ \text{Số mol} = \frac{58,4}{36,5} ≈ 1,6 \] mol phân tử.
e) **310 ml dung dịch potassium hydroxide (KOH) 0,5 M:**
- Số mol = \(0,31 \text{ L} \times 0,5 \text{ mol/L} = 0,155 \text{ mol} \).
- Khối lượng molar của KOH = 56 g/mol.
\[ \text{Khối lượng} = 0,155 \times 56 ≈ 8,68 \text{ g} \]
### Bài 3: Tính thể tích khí
a) **0,7 mol hydrogen (H₂):**
- Thể tích = \(0,7 \times 22,4 \text{ L} ≈ 15,68 \text{ L} \)
b) **9,033 \times 10^{23} phân tử oxygen (O₂):**
- Số mol = \(\frac{9,033 \times 10^{23}}{6,022 \times 10^{23}} ≈ 1,5 \) mol.
- Thể tích = \(1,5 \times 22,4 \text{ L} ≈ 33,6 \text{ L} \)
c) **16 g carbon dioxide (CO₂):**
- Khối lượng molar của CO₂ = 44 g/mol.
\[ \text{Số mol} = \frac{16}{44} ≈ 0,36 \] mol.
- Thể tích = \(0,36 \times 22,4 \text{ L} ≈ 8,06 \text{ L} \)
Quảng cáo
Bạn muốn hỏi bài tập?
Câu hỏi hot cùng chủ đề
-
25742
