Bài 1 tính số nguyên tử (phân tử) a, 0,2 mol iron b, 11 g cacbon ( 4) oxide. c, 6,19751 oxygen. d, 5 gam dd sulfuric acid 9,8%. e, 200 mol dd sodium Hydroxide 2M.
Bài 2 tính khối lượng có trong. a, 0,3 mol alumium sulfate. b, 3,011 x 10^23 phân tử potassium cacbonate. c, 4,9851 sulfrur (4) oxide. d, 4 gam dd hydrochloric acid 14,6%. e, 300 mol dd potassium hydroxide 0,5 m .
Bài 3 tính thể tích khí a, 0, 7 mol hydrogen b, 9,033 x 10^23 phân tử oxygen. c, 16G carbon(4) oxide
Quảng cáo
1 câu trả lời 126
mink cx đã làm bài này r
Hãy cùng nhau tính toán từng bài nhé!
### Bài 1: Tính số nguyên tử, phân tử
a) **0,2 mol sắt (Fe):**
\[ \text{Số nguyên tử} = 0,2 \times 6,022 \times 10^{23} = 1,204 \times 10^{23} \] nguyên tử.
b) **11 g carbon dioxide (CO₂):**
- Khối lượng mol của CO₂ = 44 g/mol.
\[ \text{Số mol} = \frac{11}{44} ≈ 0,25 \] mol.
\[ \text{Số phân tử} = 0,25 \times 6,022 \times 10^{23} = 1,5055 \times 10^{23} \] phân tử.
c) **6,19751 g oxygen (O₂):**
- Khối lượng mol của O₂ = 32 g/mol.
\[ \text{Số mol} = \frac{6,19751}{32} ≈ 0,1937 \] mol.
\[ \text{Số phân tử} = 0,1937 \times 6,022 \times 10^{23} = 1,166 \times 10^{23} \] phân tử.
d) **5 g dung dịch sulfuric acid (H₂SO₄) 9,8%:**
- Khối lượng H₂SO₄ = 9,8% \times 5 g = 0,49 g.
- Khối lượng mol của H₂SO₄ = 98 g/mol.
\[ \text{Số mol} = \frac{0,49}{98} = 0,005 \] mol.
\[ \text{Số phân tử} = 0,005 \times 6,022 \times 10^{23} = 3,011 \times 10^{21} \] phân tử.
e) **200 ml dung dịch sodium hydroxide (NaOH) 2M:**
- Số mol = \(0,2 \text{ L} \times 2 \text{ mol/L} = 0,4 \text{ mol} \).
\[ \text{Số phân tử} = 0,4 \times 6,022 \times 10^{23} ≈ 2,409 \times 10^{23} \] phân tử.
### Bài 2: Tính khối lượng chất
a) **0,3 mol aluminium sulfate (Al₂(SO₄)₃):**
- Khối lượng mol của Al₂(SO₄)₃ = 342 g/mol.
\[ \text{Khối lượng} = 0,3 \times 342 = 102,6 \text{ g} \]
b) **3,011 \times 10^{23} phân tử potassium carbonate (K₂CO₃):**
- Số mol = \(\frac{3,011 \times 10^{23}}{6,022 \times 10^{23}} ≈ 0,5 \) mol.
- Khối lượng mol của K₂CO₃ = 138 g/mol.
\[ \text{Khối lượng} = 0,5 \times 138 = 69 \text{ g} \]
c) **4,9851 g sulfur dioxide (SO₂):**
- Khối lượng mol của SO₂ = 64 g/mol.
\[ \text{Số mol} = \frac{4,9851}{64} ≈ 0,0779 \] mol.
- Khối lượng mol của SO₂ bằng \( 64 \text{ g/mol} \) \( \text{Số phân tử} = 0,0779 \times 6,022 \times 10^{23} ≈ 4,688 \times 10^{22} \) phân tử
d) **4 g dung dịch hydrochloric acid (HCl) 14,6%:**
- Khối lượng HCl = 14,6% \times 4 g = 0,584 g.
- H. Kl Me ≈ (99 ≈ 49 ≈ 35,5; 31,5) ≈ (36 = 0,016) ≈ (4 ≈ 1) ≈ 1,35 g
e) **300 ml dung dịch potassium hydroxide (KOH) 0,5 M:**
- Số mol = \(0,3 \text{ L} \times 0,5 \text{ mol/L} = 0,15 \text{ mol} \)
- Khối lượng mol của KOH ≈ 56 g/mol
- B=N \(\text{Khối lượng} = 0,155 \times 56 ≈ 8,68 \text{ g} \)
### Bài 3: Tính thể tích khí
a) **0,7 mol hydrogen (H₂):**
- Thể tích: \(0,7 \times 22,4 ≈ 15,68\text{ L}\)
b) **9,033 \times 10^{23} phân tử oxygen (O₂):**
- Số mol = \(\frac{9,033 \times 10^{23}}{6,022 \times 10^{23}} ≈ 1,5\) mol.
- Thể tích: \(1,5 \times 22,4 ≈ 33,6\text{ L}\)
c) **16 g carbon dioxide (CO₂):**
- Khối lượng mol của CO₂ = 44 g/mol.
\[ \text{Số mol} ≈ \frac{16}{44} ≈ 0,36\]
- Thể tích is approximately \(0,355\ast 22; L)\)
Quảng cáo
Bạn muốn hỏi bài tập?
Câu hỏi hot cùng chủ đề
-
5874
-
3824
